[SGK Hóa học Lớp 11 chân trời sáng tạo] Bài 11. Cấu tạo hóa học hợp chất hữu cơ trang 61, 62, 63, 64, 65 Hóa học 11 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn học bài: Bài 11. Cấu tạo hóa học hợp chất hữu cơ trang 61, 62, 63, 64, 65 Hóa học 11 Chân trời sáng tạo - Môn Hóa học Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Hóa học Lớp 11 chân trời sáng tạo Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

CH tr 61 MĐ

Video hướng dẫn giải

Ngay từ khi hoá học hữu cơ mới ra đời, các nhà hoá học đã nỗ lực nghiên cứu vấn đề thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử, người ta gọi đó là cấu tạo hoá học. Cấu tạo hoá học của hợp chất hữu cơ được biểu diễn như thế nào?

Phương pháp giải:

Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một trật tự nhất định. Thứ tự liên kết đó gọi là cấu tạo hoá học. Sự thay đổi thứ tự liên kết, tức là thay đổi cấu tạo hoá học, sẽ tạo ra hợp chất khác.

Lời giải chi tiết:

Công thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết (liên kết đơn, liên kết bội) của các nguyên tử trong phân tử (cấu tạo hóa học). Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ có thể được biểu diễn dưới các dạng sau:

+ Công thức cấu tạo đầy đủ.

+ Công thức cấu tạo thu gọn.

+ Công thức khung phân tử.

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2026

CH tr 61 CH 1

So sánh cấu tạo hoá học của ethanol và dimethyl ether. Nhận xét về một số tính chất cơ bản của hai hợp chất này dựa vào dữ liệu đã cung cấp trong Ví dụ 1.

Phương pháp giải:

Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một trật tự nhất định. Thứ tự liên kết đó gọi là cấu tạo hoá học. Sự thay đổi thứ tự liên kết, tức là thay đổi cấu tạo hoá học, sẽ tạo ra hợp chất khác.

Lời giải chi tiết:

- Cấu tạo hóa học:

+ Ethanol: CH3 – CH2 – OH.

+ Dimethyl ether: CH3 – O – CH3.

=> Cấu tạo hóa học của ethanol và dimethyl ether khác nhau, cụ thể: trong phân tử ethanol có nguyên tử O liên kết với nguyên tử H và C, phân tử dimethyl ether có nguyên tử O liên kết với hai nguyên tử C.

- Hai hợp chất này có tính chất khác nhau:

CH tr 62 CH 2

Video hướng dẫn giải

Hãy cho biết dạng mạch carbon tương ứng với các chất có trong Hình 11.1.

Phương pháp giải:

Trong phân tử hợp chất hữu cơ, carbon có hoá trị 4. Nguyên tử carbon không những có thể liên kết với nguyên tử của các nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau tạo thành mạch carbon (mạch vòng, mạch hở, mạch nhánh, mạch không nhánh).

Lời giải chi tiết:

CH tr 62 CH 3

Quan sát Bảng 11.1, so sánh thành phần phân tử, cấu tạo hoá học và tính chất của các chất sau:

a) CH4 và CCl4.

b) CH3Cl và CHCl3.

c) CH3OH, CH3-CH2-OH và CH3-O-CH3.

Phương pháp giải:

Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một trật tự nhất định. Thứ tự liên kết đó gọi là cấu tạo hoá học. Sự thay đổi thứ tự liên kết, tức là thay đổi cấu tạo hoá học, sẽ tạo ra hợp chất khác

Lời giải chi tiết:

a) CH4 và CCl4.

b) CH3Cl và CHCl3.

c) CH3OH, CH3-CH2-OH và CH3-O-CH3.

→ CH3OH, CH3-CH2-OH có cấu tạo hóa học tương tự nhau nên chúng có tính chất giống nhau.

CH tr 62 CH 4

Cho biết ý nghĩa của công thức phân tử và công thức cấu tạo.

Phương pháp giải:

- Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử.

- Công thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết (liên kết đơn, liên kết bội) của các nguyên tử trong phân tử.

Lời giải chi tiết:

- Ý nghĩa của công thức phân tử: cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử.

- Ý nghĩa của công thức cấu tạo: cho biết thứ tự và cách thức liên kết (liên kết đơn, liên kết bội) của các nguyên tử trong phân tử.

CH tr 63 CH 5

Video hướng dẫn giải

Công thức cấu tạo đầy đủ và công thức cấu tạo thu gọn khác nhau điểm gì?

Phương pháp giải:

Công thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết (liên kết đơn, liên kết bội) của các nguyên tử trong phân tử. Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ có thể được biểu diễn dưới các dạng sau:

+ Công thức cấu tạo đầy đủ biểu diễn đầy đủ tất cả các liên kết trên một mặt phẳng.

+ Công thức cấu tạo thu gọn: Các nguyên tử, nhóm nguyên tử cùng liên kết với một nguyên tử carbon được viết thành một nhóm.

+ Công thức khung phân tử: Dùng nét gạch để biểu diễn liên kết giữa các nguyên tử carbon với nhau và giữa carbon với nguyên tử khác mà không phải là hydrogen. Trong công thức khung phân tử chỉ ghi kí hiệu các nguyên tử khác C và H (trừ H nằm ở trong nhóm chức).

Lời giải chi tiết:

- Trong công thức cấu tạo đầy đủ biểu diễn tất cả các liên kết trên một mặt phẳng.

- Trong công thức cấu tạo thu gọn: các nguyên tử, nhóm nguyên tử cùng liên kết với một nguyên tử carbon được viết thành một nhóm.

Ví dụ: Ethane công thức phân tử C2H6.

CH tr 63 LT 1

Viết công thức khung phân tử của những hợp chất hữu cơ sau.

Phương pháp giải:

Công thức khung phân tử: Dùng nét gạch để biểu diễn liên kết giữa các nguyên tử carbon với nhau và giữa carbon với nguyên tử khác mà không phải là hydrogen. Trong công thức khung phân tử chỉ ghi kí hiệu các nguyên tử khác C và H (trừ H nằm ở trong nhóm chức).

Lời giải chi tiết:

CH tr 63 LT 2

Viết công thức cấu tạo đầy đủ của những hợp chất hữu cơ sau:

CH2Br-CH2Br, CH2=CH2, (CH3)2CHOH, HCH=O

Phương pháp giải:

+ Công thức cấu tạo đầy đủ biểu diễn đầy đủ tất cả các liên kết trên một mặt phẳng.

+ Công thức cấu tạo thu gọn: Các nguyên tử, nhóm nguyên tử cùng liên kết với một nguyên tử carbon được viết thành một nhóm.

Lời giải chi tiết:

CH tr 64 CH 6

Video hướng dẫn giải

Nhận xét đặc điểm cấu tạo (thành phần nguyên tố, số lượng nguyên tử của các nguyên tố, liên kết đơn, liên kết bội, nhóm chức) của các hợp chất hữu cơ trong hai nhóm chất ở Ví dụ 3: nhóm 1 (A, B, C) và nhóm 2 (X, Y, Z).

Phương pháp giải:

Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng với công thức chung xác định.

Lời giải chi tiết:

- Nhóm 1 (A, B, C)

+ Thành phần nguyên tố: C, H.

+ Số lượng nguyên tử: A (CH4), B (C2H6), C (C3H8) → A, B, C hơn kém nhau một hay hai nhóm –CH2.

+ Liên kết trong phân tử: liên kết đơn.

+ Không có nhóm chức.

- Nhóm 2 (X, Y, Z)

+ Thành phần nguyên tố: C, H, O.

+ Số lượng nguyên tử: X (CH4O), Y (C2H6O), Z (C3H8O) → X, Y, Z hơn kém nhau một hay hai nhóm –CH2.

+ Liên kết trong phân tử: liên kết đơn.

+ Nhóm chức: -OH.

CH tr 64 LT

Hãy cho biết các chất CH2=CH2, CH2=CH-CH, CH2=CH-CH2-CH3 có thuộc cùng dãy đồng đẳng không? Giải thích.

Phương pháp giải:

Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng với công thức chung xác định.

Lời giải chi tiết:

CH2=CH2 (C2H4), CH2=CH-CH (C3H6), CH2=CH-CH2-CH3 (C4H8).

Các chất trên có tính chất hóa học tương tự nhau (đều có 1 liên kết đôi C = C) và thành phần phân tử hơn kém nhau một hay hai nhóm –CH2, do đó các chất trên thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng.

CH tr 65 CH 7

Video hướng dẫn giải

Hãy nhóm các chất hữu cơ sau theo loại đồng phân cấu tạo.

Phương pháp giải:

Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là những chất đồng phân.

Có nhiều loại đồng phân: đồng phân cấu tạo (gồm đồng phân mạch carbon, đồng phân loại nhóm chức, đồng phân vị trí nhóm chức) và đồng phân lập thể (đồng phân khác nhau về vị trí không gian của các nguyên tử, nhóm nguyên tử).

Lời giải chi tiết:

Các công thức trên đều có công thức phân tử là C4H10O.

- Đồng phân mạch carbon: (A) và (B); (E) và (F); (C) và (D).

- Đồng phân loại nhóm chức: (A), (B), (E), (F) (nhóm chức alcohol) và (C), (D), (G) (nhóm chức ketone).

- Đồng phân vị trí nhóm chức: (A) và (E); (B) và (F); (C), (D) và (G);

CH tr 65 BT1

Video hướng dẫn giải

Viết công thức cấu tạo (đầy đủ và thu gọn) của các chất có công thức phân tử như sau: C4H10, C2H6O

Phương pháp giải:

Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là những chất đồng phân.

Công thức cấu tạo đầy đủ biểu diễn đầy đủ tất cả các liên kết trên một mặt phẳng.

Công thức cấu tạo thu gọn: Các nguyên tử, nhóm nguyên tử cùng liên kết với một nguyên tử carbon được viết thành một nhóm.

Lời giải chi tiết:

CH tr 65 BT2

Những công thức cấu tạo nào dưới đây biểu diễn cùng một chất?

Phương pháp giải:

Các công thức có cùng một công thức phân tử và nhóm chức giống nhau biểu diễn cùng một chất.

Lời giải chi tiết:

Các công thức cấu tạo biểu diễn cùng một chất là:

+ (1), (2) và (3).

+ (5) và (6).

CH tr 65 BT3

Những chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau, đồng phân của nhau?

Phương pháp giải:

Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng với công thức chung xác định.

Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là những chất đồng phân.

Lời giải chi tiết:

- Những chất là đồng đẳng của nhau: (a) và (b). Vì cả (a) và (b) đề có một liên kết C = C (có tính chất hóa học tương tự nhau), (b) hơn (a) một nhóm –CH2.

- Những chất là đồng phân của nhau:

+ (c) và (d): đồng phân mạch carbon.

+ (e) và (g): đồng phân loại nhóm chức.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm