[SGK Hóa Lớp 10 Kết nối tri thức] Bài 2. Nguyên tố hóa học trang 17, 18, 19, 20 Hóa 10 Kết nối tri thức

Hướng dẫn học bài: Bài 2. Nguyên tố hóa học trang 17, 18, 19, 20 Hóa 10 Kết nối tri thức - Môn Hóa học Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Hóa Lớp 10 Kết nối tri thức Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

ch tr 17 mđ

các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân thì có đặc điểm gì chung? giữa số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton và số electron có mối liên hệ như thế nào?

phương pháp giải:

- nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân

- một nguyên tử trung hòa về điện có số proton = số electron

- số proton trong hạt nhân nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân

lời giải chi tiết:

- các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân sẽ thuộc cùng loại nguyên tố hóa học

- một nguyên tử trung hòa về điện có số proton = số electron. mà số proton trong hạt nhân = số đơn vị điện tích hạt nhân

=> số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số electron

ch tr 17 ch

cho các nguyên tử sau: l (z = 8, a = 16), d (z = 9, a = 19), e (z = 8, a = 18), g (z = 7, a = 15). trong các nguyên tử trên, các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

phương pháp giải:

nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân

lời giải chi tiết:

- ta có:

   + l có z = 8

   + d có z = 9

   + e có z = 8

   + g có z = 7

=> nguyên tử l và e thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học vì có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (z = 8)

ch tr 18 ch

kí hiệu một nguyên tử cho biết những thông tin gì? cho ví dụ

phương pháp giải:

lời giải chi tiết:

 

- kí hiệu một nguyên tử cho biết:

   + kí hiệu của nguyên tố đó

   + số hiệu nguyên tử => số proton và số electron

   + số khối => số neutron = số khối – số proton

- ví dụ: 816o cho biết:

   + nguyên tố oxygen, kí hiệu: o

   + oxygen có số hiệu nguyên tử = số prtoton = số electron = 8

   + số khối của oxygen = 16 => số neutron = 16 – 8 = 8

ch tr 18 ch

hãy biểu diễn kí hiệu của một số nguyên tử sau:

a) nitrogen (số proton = 7 và số neutron = 7)

b) phosphorus (số proton = 15 và số neutron = 16)

c) copper (số proton = 29 và số neutron = 34)

phương pháp giải:

trong 1 nguyên tử:

   + số proton = số hiệu nguyên tử = z

   + số khối: a = số proton + số neutron

lời giải chi tiết:

a) nitrogen ( số proton = 7 và số neutron = 7)

   + nitrogen có kí hiệu nguyên tố: n

   + số proton = z = số hiệu nguyên tử = 7

   + số khối: a = số proton + số neutron = 7 + 7 = 14

=> kí hiệu nguyên tử: 714n

b) phosphorus ( số proton = 15 và số neutron = 16)

   + phosphorus có kí hiệu nguyên tố: p

   + số proton = z = số hiệu nguyên tử = 15

   + số khối: a = số proton + số neutron = 15 + 16 = 31

=> kí hiệu nguyên tử: 1531p

c) copper ( số proton = 29 và số neutron = 34)

   + copper có kí hiệu nguyên tố: cu

   + số proton = z = số hiệu nguyên tử = 29

   + số khối: a = số proton + số neutron = 29 + 34 = 63

=> kí hiệu nguyên tử: 2963cu

ch tr 18 ch

xác định thành phần nguyên tử (số proton, neutron, electron) của mỗi đồng vị sau:

a) 1428si1429si1430si

b) 2654fe2656fe2657fe2658fe

phương pháp giải:

- kí hiệu một nguyên tử cho biết:

   + kí hiệu của nguyên tố đó

   + số hiệu nguyên tử = số proton = số electron

   + số neutron = số khối – số proton

lời giải chi tiết:

a)

1428si

- số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 14

- số neutron = 28 – 14 = 14

1429si

- số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 14

- số neutron = 29 – 14 = 15

1430si

- số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 14

- số neutron = 30 – 14 = 16

b)

2654fe

- số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 26

- số neutron = 54 – 26 = 28

2656fe

- số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 26

- số neutron = 56 – 26 = 30

2657fe

- số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 26

- số neutron = 57 – 26 = 31

2658fe

- số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 26

- số neutron = 58 – 26 = 32

ch tr 20 ch

tỉ lệ phần trăm số nguyên tử các đồng vị của neon (ne) được xác định theo phổ khối lượng (hình 2.4). tính nguyên tử khối trung bình của ne.

phương pháp giải:

- nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố hóa học ghi trong bảng tuần hoàn là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị trong tự nhiên.

- nguyên tử khối trung bình: m=aa+bb+cc+dd+...100

trong đó: a, b, c, d… là số khối của các đồng vị

               a, b, c, d… là phần trăm của các đồng vị tương ứng

lời giải chi tiết:

ta có: 20nechiếm 90,0%; 21nechiếm 1,0%; 22nechiếm 9,0%

=> mne=90.20+1.21+9.22100=20,19

vậy nguyên tử khối trung bình của ar là 20,19

ch tr 20 ch

vì sao trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, giá trị nguyên tử khối của chromium (cr) không phải là số nguyên mà là 51,996?

phương pháp giải:

vì trong tự nhiên, cr tồn tại ở nhiều loại đồng vị như 40cr, 51cr, 52cr, 53cr, 54cr.

lời giải chi tiết:

trong tự nhiên, cr tồn tại ở nhiều loại đồng vị như 40cr, 51cr, 52cr, 53cr, 54cr.

=> tính giá trị nguyên tử khối của chromium sẽ không phải là số nguyên mà là 51,996

m=aa+bb+cc+dd+...100

ch tr 20 ch

copper (đồng) được sử dụng làm dây dẫn điện, huy chương, trống đồng… nguyên tử khối trung bình của copper bằng 63,546. copper tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng đồng vị 2963cu và  2965cu. tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 2963cutồn tại trong tự nhiên.

phương pháp giải:

- nguyên tử khối trung bình: m=aa+bb+cc+dd+...100

trong đó: a, b, c, d… là số khối của các đồng vị

               a, b, c, d… là phần trăm của các đồng vị tương ứng

lời giải chi tiết:

- gọi tỉ lệ đồng vị 63cu trong tự nhiên là x%

=> tỉ lệ đồng vị 65cu trong tự nhiên là (100-x)%

- nguyên tử khối trung bình của cu là 63,546

=> 63,546=63.x+65.(100x)100

=> x = 72,7

vậy đồng vị 63cu chiếm 72,7% trong tự nhiên

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10