[SGK Hóa Lớp 10 Kết nối tri thức] Tổng hợp danh pháp các nguyên tố hóa học
Hướng dẫn học bài: Tổng hợp danh pháp các nguyên tố hóa học - Môn Hóa học Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Hóa Lớp 10 Kết nối tri thức Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Chú ý: Tên gọi của nguyên tố và đơn chất giống nhau
Ví dụ:
Hydrogen |
Tên nguyên tố H hoặc đơn chất H2 |
Oxygen |
Tên nguyên tố O hoặc đơn chất O2 |
Nitrogen |
Tên nguyên tố N hoặc đơn chất N2 |
Bảng danh pháp các nguyên tố hóa học
Z |
KÍ HIỆU |
TÊN GỌI |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
1 |
H |
Hydrogen |
/ˈhaɪdrədʒən/ |
Hidro |
2 |
He |
Helium |
/ˈhiːliəm/ |
Heli |
3 |
Li |
Lithium |
/ˈlɪθiəm/ |
Liti |
4 |
Be |
Beryllium |
/bəˈrɪliəm/ |
Beri |
5 |
B |
Boron |
/ˈbɔːr.ɑːn/ |
Bo |
6 |
C |
Carbon |
/ˈkɑːrbən/ |
Cacbon |
7 |
N |
Nitrogen |
/ˈnaɪtrədʒən/ |
Nitơ |
8 |
O |
Oxygen |
/ˈɑːksɪdʒən/ |
Oxi |
9 |
F |
Fluorine |
/ˈflɔːriːn/ |
Flo |
10 |
Ne |
Neon |
/ˈniːɑːn/ |
Neon |
11 |
Na |
Sodium |
/ˈsoʊdiəm/ |
Natri |
12 |
Mg |
Magnesium |
/mæɡˈniːziəm/ |
Magie |
13 |
Al |
Aluminium |
/ˌæljəˈmɪniəm/ |
Nhôm |
14 |
Si |
Silicon |
/ˈsɪləkən/ |
Silic |
15 |
P |
Phosphorus |
/ˈfɑːsfərəs/ |
Photpho |
16 |
S |
Sulfur |
/ˈsʌlfə(r)/ |
Lưu huỳnh |
17 |
Cl |
Chlorine |
/ˈklɔːriːn/ |
Clo |
18 |
Ar |
Argon |
/ˈɑːrɡɑːn/ |
Agon |
19 |
K |
Potassium |
/pəˈtæsiəm/ |
Kali |
20 |
Ca |
Calcium |
/ˈkælsiəm/ |
Canxi |
21 |
Sc |
Scandium |
/ˈskændiəm/ |
Scanđi |
22 |
Ti |
Titanium |
/taɪˈteɪniəm/ |
Titan |
23 |
V |
Vanadium |
/vəˈneɪdiəm/ |
Vaniđi |
24 |
Cr |
Chromium |
/ˈkroʊmiəm/ |
Crom |
25 |
Mn |
Manganese |
/ˈmæŋɡəniːz/ |
Mangan |
26 |
Fe |
Iron |
/aɪrn/ |
Sắt |
27 |
Co |
Cobalt |
/ˈkoʊbɑːlt/ |
Coban |
28 |
Ni |
Nickel |
/ˈnɪkəl/ |
Niken |
29 |
Cu |
Copper |
/ˈkɑː.pɚ/ |
Đồng |
30 |
Zn |
Zinc |
/zɪŋk/ |
Kẽm |
33 |
As |
Arseni |
/ˈɑːrsnɪk/ |
Asen |
34 |
Se |
Selenium |
/səˈliːniəm/ |
Selen |
35 |
Br |
Bromine |
/ˈbroʊ.miːn/ |
Brom |
36 |
Kr |
Krypton |
/ˈkrɪptɑːn/ |
Krypton |
37 |
Rb |
Rubidium |
/ruːˈbɪdiəm/ |
Rubidi |
46 |
Pd |
Palladium |
/pəˈleɪdiəm/ |
Paladi |
47 |
Ag |
Silver |
/ˈsɪlvə(r)/ |
Bạc |
48 |
Cd |
Cadmium |
/ˈkædmiəm/ |
Cadimi |
50 |
Sn |
Tin |
/tɪn/ |
Thiếc |
53 |
I |
Iodine |
/ˈaɪədaɪn/ |
Iot |
54 |
Xe |
Xenon |
/ˈziːnɑːn/ |
Xenon |
55 |
Cs |
Caesium |
/ˈsiːziəm/ |
Cesi |
56 |
Ba |
Barium |
/ˈberiəm/ |
Bari |
78 |
Pt |
Platinum |
/ˈplætnəm/ |
Bạch kim |
79 |
Au |
Gold |
/ɡoʊld/ |
Vàng |
80 |
Hg |
Mercury |
/ˈmɜːkjəri/ |
Thủy ngân |
82 |
Pb |
Lead |
/liːd/ |
Chì |
87 |
Fr |
Francium |
/ˈfrænsiəm/ |
Franci |
88 |
Ra |
Radium |
/ˈreɪdiəm/ |
Radium |