[Tiếng anh Lớp 6 Global Success (Pearson)] Communication - Unit 12. Robots – Tiếng Anh 6 – Global Success

Hướng dẫn học bài: Communication - Unit 12. Robots – Tiếng Anh 6 – Global Success - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng anh Lớp 6 Global Success (Pearson) Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

bài 1

video hướng dẫn giải

1. listen and read the dialogues. pay attention to the highlighted sentences.

(nghe và đọc các đoạn hội thoại. chú ý đến những câu được làm nổi bật.)


a: i think robots can help us a lot in our daily life.

(tôi nghĩ rằng robot có thể giúp chúng ta rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.)

b: i agree with you.

(tôi đồng ý với bạn.)

a: peter says robots can do everything like humans.

(peter nói rằng robot có thể làm mọi thứ như con người.)

b: i don't agree with him.

(tôi không đồng ý với anh ấy.)

bài 2

video hướng dẫn giải

2. work in pairs. express your opinions about the following statements.

(làm việc theo cặp. hãy bày tỏ ý kiến của bạn về những câu sau.)

use the highlighted phrases in the dialogues above.

(sử dụng các cụm từ được đánh dấu trong các đoạn hội thoại ở trên.)

- home robots are the most useful of all types of robots.

(robot gia đình là loại robot hữu ích nhất trong số các loại robot.)

- some people can use robots to do bad things.

(một số người có thể sử dụng robot để làm những điều xấu.)

- robots will use too much electricity in the future.

(robot sẽ sử dụng quá nhiều điện trong tương lai.)

lời giải chi tiết:

a: home robots are the most useful of all types of robots.

(robot gia đình là loại robot hữu ích nhất trong số các loại robot.)

b: i agree with you.

(tôi đồng ý với bạn.)

a: some people can use robots to do bad things.

(một số người có thể sử dụng robot để làm những điều xấu.)

b: i don't agree with you.

(tôi không đồng ý với bạn.)

a: robots will use too much electricity in the future.

(robot sẽ sử dụng quá nhiều điện trong tương lai.)

b: i agree with you.

(tôi đồng ý với bạn.)

bài 3

video hướng dẫn giải

3. listen to the radio programme from 4teen news. then fill the blanks with the words you hear.

(nghe chương trình radio từ 4teen news. sau đó điền những từ bạn nghe được vào chỗ trống.)


speaker: today we asked our friends: tom from australia, linh from viet nam and nobita from japan to tell us about their robots. tom, would you like to start?

tom: well my robot can (1) __________ what i say. it can also understand my feelings. it's the (2) __________ robot

speaker: linh?

linh: my robot is my best friend. it does a lot for me: clean the floor, (3) __________ my toys away, and

speaker: and nobita?

nobita: my robot is very useful. it helps me a lot. it can (4) __________  my plants and even work as a (5) __________

lời giải chi tiết:

1. understand 2. smartest 3. put 4. water 5. guard

speaker: today we asked our friends: tom from australia, linh from viet nam and nobita from japan to tell us about their robots. tom, would you like to start?

tom: well my robot can (1) understand what i say. it can also understand my feelings. it's the (2) smartest robot

speaker: linh?

linh: my robot is my best friend. it does a lot for me: clean the floor, (3) put my toys away, and

speaker: and nobita?

nobita: my robot is very useful. it helps me a lot. it can (4) water my plants and even work as a (5) guard.

tạm dịch:

diễn giả: hôm nay chúng ta nhờ các bạn của mình: tom đến từ úc, linh đến từ việt nam và nobita đến từ nhật bản kể cho chúng ta nghe về robot của họ. tom, bạn có muốn bắt đầu không?

tom: ồ, robot của tôi có thể hiểu những gì tôi nói. nó cũng có thể hiểu được cảm xúc của tôi. đó là robot thông minh nhất

diễn giả: linh?

linh: robot là bạn thân nhất của tôi. nó làm được rất nhiều điều đối với tôi: lau sàn nhà, cất đồ chơi của tôi đi, và ...

diễn giả: còn nobita?

nobita: robot của tôi rất hữu ích. nó giúp tôi rất nhiều. nó có thể tưới cây của tôi và thậm chí hoạt động như một người bảo vệ.

bài 4

video hướng dẫn giải

4. interview three friends about what abilities they want their robot to have. note their answers in the table below

(phỏng vấn ba người bạn về khả năng mà họ muốn robot của họ có. lưu ý câu trả lời của họ trong bảng dưới đây.)

friends

abilities he/she wants his/her robot to have

1

 

 

2

 

 

3

 

 

lời giải chi tiết:

friends (các bạn)

abilities he/she wants his/her robot to have

(khả năng mà bạn ấy muốn robot có)

1

ha vi

cook meals 

(nấu ăn)

2

hoai anh

do her homework

(làm hộ bài tập về nhà) 

3

duc tuan

play with him

(chơi với bạn ấy)

bài 5

video hướng dẫn giải

5. report your result to the class.

(báo cáo kết quả của bạn cho cả lớp.)

lời giải chi tiết:

i interviewed three of my friends about the abilities they want their robots to have. ha vi wants her robots to cook meals. hoai anh wants her robot to do her homework. and duc tuan wants his robot to play with him.

(tôi đã phỏng vấn ba người bạn của mình về những khả năng mà họ muốn robot của họ có. hạ vi muốn robot của mình nấu những bữa ăn. hoài anh muốn robot của mình làm bài tập về nhà hộ. và đức tuấn muốn robot chơi cùng bạn ấy.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm