[SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright] Tiếng Anh 10 Bright Unit 4 Unit Opener

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 10 Bright Unit 4 Unit Opener - Môn Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

 

 

Bài 1

Vocabulary (Từ vựng)

Famous women & jobs (những người phụ nữ nổi tiếng và các nghề nghiệp)

Câu 1 (Bài 1)

1. Fill in each gap with nurse, pilot, computer programmer, politician or scientist. Then listen and check.

(Điền vào mỗi chỗ trống với các từ: nurse, pilot, computer programmer, politician hoặc scientist. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

1.

 

Ada Lovelace (1815–1852) was the world’s first _____________. She realised what computers could do 100 years before anyone else.

2.

    

Florence Nightingale (1820–1910) was a _______ . She was the mother of modern nursing.

3.

 

Marie Curie (1867–1934) was a ________. She was the first woman to win the Nobel Prize.

4.

 

Amelia Earhart (1897–1939) was a ___________ . She was the first woman to fly solo across the Atlantic Ocean.

5.

 

Nguyễn Thị Định (1920–1992) was a ___________. She was the first female to become a General in the Vietnamese modern army.

 

Phương pháp giải:

- nurse: y tá

- pilot: phi công

- computer programmer: lập trình máy tính

- politician: chính trị gia

- scientist: nhà khoa học

 

Lời giải chi tiết:

1. Ada Lovelace (1815–1852) was the world’s first computer programmer. She realised what computers could do 100 years before anyone else.

(Ada Lovelace (1815–1852) là lập trình viên máy tính đầu tiên trên thế giới. Bà nhận ra rằng máy tính có thể làm được điều gì từ 100 năm trước hơn bất kỳ ai khác.)

2. Florence Nightingale (1820–1910) was a nurse . She was the mother of modern nursing.

(Florence Nightingale (1820–1910) là một y tá. Bà là bà tổ của ngành điều dưỡng hiện đại.)

3. Marie Curie (1867–1934) was a scientist. She was the first woman to win the Nobel Prize.

(Marie Curie (1867–1934) là một nhà khoa học. Bà là người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel.)

4. Amelia Earhart (1897–1939) was a pilot . She was the first woman to fly solo across the Atlantic Ocean.

(Amelia Earhart (1897–1939) là một phi công. Bà là người phụ nữ đầu tiên bay một mình qua Đại Tây Dương.)

5. Nguyễn Thị Định (1920–1992) was a politician. She was the first female to become a General in the Vietnamese modern army.

(Nguyễn Thị Định (1920–1992) là một chính trị gia. Bà là nữ Đại tướng đầu tiên trong quân đội Việt Nam hiện đại.)

 

Bài 2

2. Who in Exercise 1 works part-time/full-time/shifts/9-5? wears a uniform/special clothing? Earns a(n) high/average/low salary?

(Ai trong Bài tập 1 làm việc bán thời gian / toàn thời gian / theo ca / từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều? mặc đồng phục / trang phục đặc biệt? Kiếm mức lương cao / trung bình / thấp?)

- Pilots work shifts. They wear a uniform and earn a high salary.

 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

- Computer programmers work full-time or parttime. They don’t wear a uniform and they earn a high salary.

(Lập trình viên máy tính làm việc toàn thời gian hoặc bán thời gian. Họ không mặc đồng phục và họ kiếm được mức lương cao.)

- Nurses work shifts. They wear a uniform and earn an average salary.

(Y tá làm việc theo ca. Họ mặc đồng phục và kiếm một mức lương trung bình.)

- Scientists work full-time or part-time. They don’t wear a uniform and they earn a high salary.

(Các nhà khoa học làm việc toàn thời gian hoặc bán thời gian. Họ không mặc đồng phục và họ kiếm được một mức lương cao.)

- Politicians work full-time. They don’t wear a uniform and they earn a high salary.

(Chính trị gia làm việc toàn thời gian. Họ không mặc đồng phục và họ kiếm được một mức lương cao.)

 

Bài 3

3. Circle the words with an /ɜː/ sound and underline the words with an /ə/ sound. Listen and check. Then practise saying them with a partner.

(Khoanh tròn các từ có âm /ɜː/ và gạch chân các từ có âm / ə /. Nghe và kiểm tra. Sau đó, thực hành nói chúng với bạn bè.)

nurse               pilot                 computer         first                  famous

world               average            salary               mother             work

 

 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

/ɜː/

/ə/

nurse /nɜːs/: y tá

first /fɜːst/: đầu tiên

world /wɜːld/: thế giới

work /wɜːk/: công việc

pilot /ˈpaɪlət/: phi công

computer /kəmˈpjuːtə(r)/: máy tính

famous /ˈfeɪməs/: nổi tiếng

average /ˈævərɪdʒ/: trung bình

salary /ˈsæləri/: lương

mother /ˈmʌðə(r)/: mẹ

 

 

Bài 4

Listening (Nghe)

4. Listen to three people talking about their jobs. What does each do?

(Nghe ba người nói về công việc của họ. Mỗi người làm công việc gì?)

Mark ___________    Stacey ___________ Helen ___________

 

Phương pháp giải:

Transcript (Bản chép lại bài nghe)

Hi, I’m Mark and I work for an airline company. I fly passengers from one country to another. I am responsible for the safety of the crew and passengers on board. I fly 80 hours per month and I sometimes have to stay overnight in a distant country.

I’m Stacey and I work from home. I don’t need to go into the office because I can write computer programmes from anywhere as long as I’ve got my laptop. If I need to speak to my colleagues, I’ll video call them on my smartphone.

My name’s Helen and I work at the hospital in the centre of town. My job is difficult because I work shifts and I sometimes work at night, but I love it. I really enjoy helping people, whether that’s giving patients their medicine, bringing them their food, or just chatting to them.

Tạm dịch:

Xin chào, tôi là Mark và tôi làm việc cho một công ty hàng không. Tôi chở khách từ nước này sang nước khác. Tôi chịu trách nhiệm về sự an toàn của phi hành đoàn và hành khách trên máy bay. Tôi bay 80 giờ mỗi tháng và đôi khi tôi phải ở lại qua đêm ở một đất nước xa xôi.

Tôi là Stacey và tôi làm việc tại nhà. Tôi không cần phải đến văn phòng vì tôi có thể viết các chương trình máy tính từ mọi nơi miễn là tôi có máy tính xách tay. Nếu tôi cần nói chuyện với đồng nghiệp của mình, tôi sẽ gọi điện video cho họ bằng điện thoại thông minh.

Tên tôi là Helen và tôi làm việc tại bệnh viện ở trung tâm thị trấn. Công việc của tôi thật sự khó khăn vì tôi làm việc theo ca và đôi khi làm việc vào ban đêm, nhưng tôi rất thích. Tôi thực sự thích giúp đỡ mọi người, cho dù đó là cho bệnh nhân uống thuốc, mang thức ăn cho họ hay chỉ trò chuyện với họ.

 

Lời giải chi tiết:

Mark – pilot (phi công)

Stacey – computer programmer (lập trình viên máy tính)

Helen – nurse (y tá)

 

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10