[Bài tập trắc nghiệm Hóa Lớp 10 Kết nối tri thức] Trắc nghiệm Bài 12. Liên kết cộng hóa trị - Hóa 10 Kết nối tri thức

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Bài 12. Liên kết cộng hóa trị - Hóa 10 Kết nối tri thức - Môn Hóa học Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Hóa Lớp 10 Kết nối tri thức Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Liên kết cộng hóa trị là liên kết

  • A.

    giữa các phi kim với nhau.

  • B.

    trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.

  • C.

    được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.

  • D.

    được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.

Câu 2 :

Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A.

    Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.

  • B.

    Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.

  • C.

    Liên kết cộng hóa trị không có cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.

  • D.

    Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.

Câu 3 :

Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho

  • A.

    khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.

  • B.

    khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.

  • C.

    khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.

  • D.

    khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.

Câu 4 :

Cho độ âm điện của các nguyên tố : O = 3,44 ; G = 3,16 ; N = 3,04 ; C = 2,55 ; H = 2,20. Trong các hợp chất : \(H_2O, NH_3, HCl, CH_4\). Số hợp chất chứa liên kết cộng hoá trị có cực là

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Câu 5 :

Hợp chất có liên kết cộng hoá trị là

  • A.

    NaF

  • B.

    KBr

  • C.

    \(CaF_2\). 

  • D.

    \(CCl_4\).

Câu 6 :

Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là

  • A.

    O2, H2O, NH3

  • B.

    H2O, HF, H2S

  • C.

    HCl, O2, H2S

  • D.

    HF, Cl2, H2O

Câu 7 :

Dãy gồm các chất mà phân tử không phân cực là

  • A.

    HBr, CO2, CH4.

  • B.

    NH3, Br2, C2H4

  • C.

    HCl, C2H2, Br2

  • D.

    Cl2, CO2, C2H2

Câu 8 :

Cho các phân tử: HCl, HBr, HI, HF. Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất là

  • A.

    HBr

  • B.

    HI

  • C.

    HCl

  • D.

    HF

Câu 9 :

Liên kết hóa học được hình thành do sự di chuyển những electron lớp ngoài cùng của nguyên tử để tạo thành cặp electron liên kết là kiểu

  • A.

    Liên kết ion

  • B.

    Liên kết cộng hóa trị

  • C.

    Liên kết kim loại

  • D.

    Liên kết hiđro

Câu 10 :

Nguyên tố oxygen có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau liên kết, nó có cấu hình electron là

  • A.

    1s22s22p42p2

  • B.

    1s22s22p43s2

  • C.

    1s22s22p6

  • D.

    1s22s22p63s2

Câu 11 :

Cho các chất sau: Cl2, HCl, O2, H2O, NaCl, CaO, Na2O, NH4Cl .Số chất mà trong phân tử chứa liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực lần lượt là:

  • A.

    4, 2, 2.                     

  • B.

     3, 3, 2.

  • C.

    4, 1, 2

  • D.

    4, 3, 2.

Câu 12 :

Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là

  • A.

    3

  • B.

    4

  • C.

    5

  • D.

    2

Câu 13 :

Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A.

    N2, CO2, Cl2, H2.              

  • B.

    N2, Cl2, H2, HCl.

  • C.

    N2, HI, Cl2, CH4.         

  • D.

    Cl2, O2, N2, F2.

Câu 14 :

Cho độ âm điện của các nguyên tố H (2,2) ; O (3,44) ; C (2,55) ; Cl (3,16); S (2,58). Hãy cho biết trong các hợp chất sau: H2O ; HCl ; H2S ; CH4  ; CO2; CCl4, chất nào có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?

  • A.

    H2O, HCl, CO2, CCl4.              

  • B.

    H2O, HCl, H2S, CO2

  • C.

    H2O, HCl, H2S, CH4.             

  • D.

    HCl, H2S, CH4, CO2.

Câu 15 :

Cho các hợp chất sau: Na2O ; H2O ; HCl ; Cl2 ; O3 ; CH4. Có bao nhiêu chất mà trong phân tử chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    5

  • D.

    6

Câu 16 :

Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?

  • A.

    CO2 ; SO2 ; HCl ; O2.              

  • B.

    CO2 ; SO2 ; Na2S ; NaCl.

  • C.

    CO2 ; CO ; H2S ; HCl.         

  • D.

    CO2 ; HCl ; H2O ; AlCl3.

Câu 17 :

Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:

  • A.

    O2, H2O, NH3.

  • B.

    H2O, HF, H2S.

  • C.

    HCl, O3, H2S.

  • D.

    HF, Cl2, H2O

Câu 18 :

Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns2np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây?

  • A.

    Liên kết cộng hóa trị không cực.       

  • B.

    Liên kết cộng hóa trị có cực. 

  • C.

    Liên kết ion.         

  • D.

    Liên kết kim loại.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Liên kết cộng hóa trị là liên kết

  • A.

    giữa các phi kim với nhau.

  • B.

    trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.

  • C.

    được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.

  • D.

    được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron dùng chung

Câu 2 :

Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A.

    Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.

  • B.

    Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.

  • C.

    Liên kết cộng hóa trị không có cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.

  • D.

    Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. sai vì cặp liên kết CHT phải lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.

B. đúng

C. sai vì liên kết CHT không phân cực được tạo nên từ các nguyên tử có tính chất hóa học tương tự gần giống nhau

D.  sai hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử càng lớn thì phân tử càng phân cực mạnh

Câu 3 :

Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho

  • A.

    khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.

  • B.

    khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.

  • C.

    khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.

  • D.

    khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Độ âm điện đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử khi hình thành liên kết hóa học

Câu 4 :

Cho độ âm điện của các nguyên tố : O = 3,44 ; G = 3,16 ; N = 3,04 ; C = 2,55 ; H = 2,20. Trong các hợp chất : \(H_2O, NH_3, HCl, CH_4\). Số hợp chất chứa liên kết cộng hoá trị có cực là

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

H2O có 0,4 < \(\Delta \chi \) = 1,24 < 1,7 => liên kết cộng hóa trị có cực

NH3 có 0,4 < \(\Delta \chi \) = 0,84 < 1,7 => liên kết cộng hóa trị có cực

HCl có 0,4 < \(\Delta \chi \) = 0,96 < 1,7 => liên kết cộng hóa trị có cực

CH4 có \(\Delta \chi \) = 0,35 < 0,4 => liên kết cộng hóa trị không cực

Câu 5 :

Hợp chất có liên kết cộng hoá trị là

  • A.

    NaF

  • B.

    KBr

  • C.

    \(CaF_2\). 

  • D.

    \(CCl_4\).

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

NaF, KBr, CaF2 là các hợp chất ion chứa liên kết ion.

Câu 6 :

Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là

  • A.

    O2, H2O, NH3

  • B.

    H2O, HF, H2S

  • C.

    HCl, O2, H2S

  • D.

    HF, Cl2, H2O

Đáp án : B

Phương pháp giải :

0,4 < \(\Delta \chi \) < 1,7 => Liên kết cộng hóa trị không phân cực

Lời giải chi tiết :

H2O, HF, H2S: là các chất có liên kết cộng hóa trị phân cực

Câu 7 :

Dãy gồm các chất mà phân tử không phân cực là

  • A.

    HBr, CO2, CH4.

  • B.

    NH3, Br2, C2H4

  • C.

    HCl, C2H2, Br2

  • D.

    Cl2, CO2, C2H2

Đáp án : D

Phương pháp giải :

\(\Delta \chi \) < 0,4 => Liên kết CHT không phân cực

Lời giải chi tiết :

Cl2, CO2, C2Hlà các chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực

Câu 8 :

Cho các phân tử: HCl, HBr, HI, HF. Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất là

  • A.

    HBr

  • B.

    HI

  • C.

    HCl

  • D.

    HF

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Chất có liên kết phân cực mạnh nhất thì \(\Delta \chi \)  lớn nhất

Lời giải chi tiết :

HF có: \(\Delta \chi \) = 3,98 - 2,2 = 1,78

HCl có: \(\Delta \chi \) = 3,16 - 2,2 = 0,96

HBr có: \(\Delta \chi \) = 2,96 - 2,2 = 0,76

HCl có: \(\Delta \chi \) = 2,66 - 2,2 = 0,46

Chất có liên kết phân cực mạnh nhất thì \(\Delta \chi \)  lớn nhất (HF)

Câu 9 :

Liên kết hóa học được hình thành do sự di chuyển những electron lớp ngoài cùng của nguyên tử để tạo thành cặp electron liên kết là kiểu

  • A.

    Liên kết ion

  • B.

    Liên kết cộng hóa trị

  • C.

    Liên kết kim loại

  • D.

    Liên kết hiđro

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Liên kết hóa học được hình thành do sự di chuyển những electron trong lớp ngoài cùng của nguyên tử để tạo thành cặp electron liên kết là kiểu liên kết cộng hóa trị 

Câu 10 :

Nguyên tố oxygen có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau liên kết, nó có cấu hình electron là

  • A.

    1s22s22p42p2

  • B.

    1s22s22p43s2

  • C.

    1s22s22p6

  • D.

    1s22s22p63s2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sau khi liên kết, oxygen có cấu hình electron của khí hiếm gần nhất

Lời giải chi tiết :

Sau khi hình thành liên kết oxygen có cấu hình e của khí hiếm gần nhất: 1s22s22p6

Câu 11 :

Cho các chất sau: Cl2, HCl, O2, H2O, NaCl, CaO, Na2O, NH4Cl .Số chất mà trong phân tử chứa liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực lần lượt là:

  • A.

    4, 2, 2.                     

  • B.

     3, 3, 2.

  • C.

    4, 1, 2

  • D.

    4, 3, 2.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phân tử chứa liên kết cộng hóa trị không cực có hiệu độ âm điện < 0,4, liên kết cộng hóa trị phân cực có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến 1,7

Lời giải chi tiết :

H2O, NaCl, CaO, NH4Cl chứa liên kết ion

Cl2, O2 chứa liên kết cộng hóa trị không cực

HCl, H2O chứa liên kết cộng hóa trị có cực

Đáp án A

Câu 12 :

Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là

  • A.

    3

  • B.

    4

  • C.

    5

  • D.

    2

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Liên kết cộng hóa trị không cực có hiệu độ âm điện < 0,4

Lời giải chi tiết :

N2, H2 chứa liên kết cộng hóa trị không cực

Đáp án D

Câu 13 :

Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A.

    N2, CO2, Cl2, H2.              

  • B.

    N2, Cl2, H2, HCl.

  • C.

    N2, HI, Cl2, CH4.         

  • D.

    Cl2, O2, N2, F2.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Liên kết cộng hóa trị không phân cực có hiệu độ âm điện < 0,4

Lời giải chi tiết :

Cl2, O2, N2, F2 chứa liên kết cộng hóa trị không cực

Đáp án D

Câu 14 :

Cho độ âm điện của các nguyên tố H (2,2) ; O (3,44) ; C (2,55) ; Cl (3,16); S (2,58). Hãy cho biết trong các hợp chất sau: H2O ; HCl ; H2S ; CH4  ; CO2; CCl4, chất nào có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?

  • A.

    H2O, HCl, CO2, CCl4.              

  • B.

    H2O, HCl, H2S, CO2

  • C.

    H2O, HCl, H2S, CH4.             

  • D.

    HCl, H2S, CH4, CO2.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Liên kết cộng hóa trị phân cực có hiệu độ âm điện trong khoảng 0,4 đến 1,7

Lời giải chi tiết :

Phân tử: H2O, HCl, CO2, CCl4 chứa liên kết cộng hóa trị phân cực

Đáp án A

Câu 15 :

Cho các hợp chất sau: Na2O ; H2O ; HCl ; Cl2 ; O3 ; CH4. Có bao nhiêu chất mà trong phân tử chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    5

  • D.

    6

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Liên kết cộng hóa trị không phân cực có độ âm điện < 0,4

Lời giải chi tiết :

Cl2, O3, CH4 chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực

Đáp án B

Câu 16 :

Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?

  • A.

    CO2 ; SO2 ; HCl ; O2.              

  • B.

    CO2 ; SO2 ; Na2S ; NaCl.

  • C.

    CO2 ; CO ; H2S ; HCl.         

  • D.

    CO2 ; HCl ; H2O ; AlCl3.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Liên kết cộng hóa trị phân cực có hiệu độ âm điện trong khoảng 0,4 đến 1,7

Lời giải chi tiết :

CO2, HCl, H2O, AlCl3 là những chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực

Đáp án D

Câu 17 :

Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:

  • A.

    O2, H2O, NH3.

  • B.

    H2O, HF, H2S.

  • C.

    HCl, O3, H2S.

  • D.

    HF, Cl2, H2O

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Phân tử chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là: H2O, HF, H2S

Đáp án B

Câu 18 :

Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns2np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây?

  • A.

    Liên kết cộng hóa trị không cực.       

  • B.

    Liên kết cộng hóa trị có cực. 

  • C.

    Liên kết ion.         

  • D.

    Liên kết kim loại.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np5 => nhóm VIIA

Khi kết hợp với H tạo thành hợp chất chứa liên kết cộng hóa trị có cực

Đáp án B

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm