[Bài tập trắc nghiệm Sinh Lớp 11 Kết nối tri thức] Trắc nghiệm Bài 19. Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật - Sinh 11 Kết nối tri thức

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Bài 19. Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật - Sinh 11 Kết nối tri thức - Môn Sinh học Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Sinh Lớp 11 Kết nối tri thức Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Tuổi thọ của sinh vật do cái gì quyết định?

  • A.
    Protein
  • B.
    Gene
  • C.
    mRNA
  • D.
    Amino acid
Câu 2 :

Dấu hiệu nào dưới đây không thể hiện sự sinh trưởng ở cây cam?

  • A.
    Từ hạt nảy mầm biến đổi thành cây con.
  • B.
    Từ một quả cam thành hai quả cam.
  • C.
    Từ một cây con ban đầu thành cây trưởng thành.
  • D.
    Từ hạt thành hạt nảy mầm.
Câu 3 :

Cho thí nghiệm sau:

Bước 1. Trồng vài hạt lạc, đỗ, ngô,… đang nảy mầm vào chậu chứa đất ẩm.

Bước 2. Để nơi có ánh sáng và tưới nước hằng ngày.

Bước 3. Theo dõi và dùng thước đo chiều dài thân cây sau 3 ngày, 6 ngày, 9 ngày.

Bước 4. Nhận xét kết quả và rút ra kết luận.

Thí nghiệm được thực hiện nhằm:

  • A.
    chứng minh cây có sự sinh sản.
  • B.
    chứng minh cây có sự sinh trưởng.
  • C.
    chứng minh cây có sự phát triển.
  • D.
    chứng minh cây có sự cảm ứng.
Câu 4 :

Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau như thế nào?

  • A.
    Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.
  • B.
    Phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng, làm nền tảng cho phát triển.
  • C.
    Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.
  • D.
    Sinh trưởng và phát triển mâu thuẫn với nhau.
Câu 5 :

Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?

  • A.
    Cơ thể thực vật ra hoa
  • B.
    Cơ thể thực vật tạo hạt
  • C.
    Cơ thể thực vật tăng kích thước
  • D.
    Cơ thể thực vật rụng lá, hoa
Câu 6 :

Muỗi sống được khoảng bao nhiêu lâu?

  • A.
    3 – 6 tháng
  • B.
    1 – 3 tháng
  • C.
    1 năm
  • D.
    Cả A, B và C
Câu 7 :

Vòng đời là gì?

  • A.
    Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể chết đi, sinh ra, lớn lên đẻ con và chết đi
  • B.
    Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cơ thể mới, già rồi chết đi
  • C.
    Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cơ thể mới.
  • D.
    Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra và chết đi.
Câu 8 :

Yếu tố nào ảnh hưởng đến tuổi thọ của sinh vật?

  • A.
    Di truyền
  • B.
    Chế độ ăn
  • C.
    Lối sống lành mạnh
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Câu 9 :

Đâu là ứng dụng về hiểu biết sinh trưởng và phát triển:

  • A.
    Diệt muỗi trong giai đoạn ấu trùng
  • B.
    Tưới nước đều đặn cho cây phát triển rễ
  • C.
    Cho gà mái ấp trứng để nở ra gà con
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Câu 10 :

Hoàn thành sơ đồ các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam.

Hạt →  ……. →  ……. →  …….. →  ……..

  • A.
    Hạt nảy mầm  → Cây con → Cây trưởng thành → Ra hoa kết quả.
  • B.
    Hạt nảy mầm → Ra hoa kết quả → Cây non → Cây trưởng thành
  • C.
    Hạt nảy mầm → Cây non → Cây trưởng thành → Cây con
  • D.
    Hạt nảy mầm → Cây con → Cây non → Cây trưởng thành
Câu 11 :

Một cây vừa mới được trồng xuống đất, thì đâu là dấu hiệu của sự phát triển?

  • A.
    Cây chết khô dần
  • B.
    Cây ra rễ, ra lá, ra hoa
  • C.
    Lá cây bắt đầu rụng
  • D.
    Rễ cây bắt đầu thối dần
Câu 12 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sinh trưởng và phát triển của động vật?

  • A.
    Tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật ở mọi giai đoạn là giống nhau.
  • B.
    Vòng đời của động vật là khác nhau tùy thuộc vào đặc điểm của mỗi loài.
  • C.
    Sự sinh trưởng diễn ra liên tục còn sự phát triển chỉ diễn ra ở giai đoạn phôi.
  • D.
    Sự phát triển diễn ra liên tục còn sự sinh trưởng chỉ diễn ra ở giai đoạn hậu phôi.
Câu 13 :

 Khía cạnh tế bào, ở sinh vật sinh sản vô tính, cá thể mẹ…. để sinh ra cá thể con. Điền vào chỗ chấm.

  • A.
    Nguyên phân
  • B.
    Giảm phân
  • C.
    Nảy chồi
  • D.
    B và C
Câu 14 :

Tuổi thọ của sinh vật là?

  • A.
    Thời gian tán tỉnh bạn tình của sinh vật
  • B.
    Thời gian sinh con của sinh vật
  • C.
    Thời gian mà sinh vật chết
  • D.
    Thời gian sống của sinh vật
Câu 15 :

Dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng là?

  • A.
    Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của tế bào
  • B.
    Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của chiều cao
  • C.
    Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của cân nặng
  • D.
    Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 16 :

Phát triển là gì?

  • A.
    Toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài của cá thể, gồm thay đổi chiều cao và cân nặng
  • B.
    Toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài cơ thể của cá thể, gồm thay đổi về số lượng, cấu trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý
  • C.
    Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm chiều cao, cân nặng
  • D.
    Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm thay đổi về số lượng, cấu trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý
Câu 17 :

Sinh trưởng là gì?

  • A.
    Quá trình tăng kích thước và tuổi của vật
  • B.
    Quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể
  • C.
    Quá trình tăng trọng lượng và tuổi tác của vật
  • D.
    Cả 3 đáp án đều sai

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Tuổi thọ của sinh vật do cái gì quyết định?

  • A.
    Protein
  • B.
    Gene
  • C.
    mRNA
  • D.
    Amino acid

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Gene là yếu tố quyết định tuổi thọ của sinh vật

Lời giải chi tiết :

Tuổi thọ của sinh vật do gene quyết định

Câu 2 :

Dấu hiệu nào dưới đây không thể hiện sự sinh trưởng ở cây cam?

  • A.
    Từ hạt nảy mầm biến đổi thành cây con.
  • B.
    Từ một quả cam thành hai quả cam.
  • C.
    Từ một cây con ban đầu thành cây trưởng thành.
  • D.
    Từ hạt thành hạt nảy mầm.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vòng đời của cây cam:

Lời giải chi tiết :

Từ một quả cam thành hai quả cam.

Câu 3 :

Cho thí nghiệm sau:

Bước 1. Trồng vài hạt lạc, đỗ, ngô,… đang nảy mầm vào chậu chứa đất ẩm.

Bước 2. Để nơi có ánh sáng và tưới nước hằng ngày.

Bước 3. Theo dõi và dùng thước đo chiều dài thân cây sau 3 ngày, 6 ngày, 9 ngày.

Bước 4. Nhận xét kết quả và rút ra kết luận.

Thí nghiệm được thực hiện nhằm:

  • A.
    chứng minh cây có sự sinh sản.
  • B.
    chứng minh cây có sự sinh trưởng.
  • C.
    chứng minh cây có sự phát triển.
  • D.
    chứng minh cây có sự cảm ứng.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Khi để hạt vào nơi có ánh sáng và tưới nước thì cây sẽ lớn lên

Lời giải chi tiết :

Thí nghiệm được thực hiện nhằm chứng minh cây có sự sinh sản.

Câu 4 :

Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau như thế nào?

  • A.
    Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.
  • B.
    Phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng, làm nền tảng cho phát triển.
  • C.
    Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.
  • D.
    Sinh trưởng và phát triển mâu thuẫn với nhau.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình có mối quan hệ mật thiết với nhau

Lời giải chi tiết :

Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.

Câu 5 :

Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?

  • A.
    Cơ thể thực vật ra hoa
  • B.
    Cơ thể thực vật tạo hạt
  • C.
    Cơ thể thực vật tăng kích thước
  • D.
    Cơ thể thực vật rụng lá, hoa

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sinh trưởng ở thực vật là quá trình tăng về khối lượng và kích thước cơ thể

Lời giải chi tiết :

Cơ thể thực vật tăng kích thước là quá trình sinh trưởng ở thực vật

Câu 6 :

Muỗi sống được khoảng bao nhiêu lâu?

  • A.
    3 – 6 tháng
  • B.
    1 – 3 tháng
  • C.
    1 năm
  • D.
    Cả A, B và C

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vòng đời của muỗi là từ 1 – 3 tháng

Lời giải chi tiết :

1 – 3 tháng

Câu 7 :

Vòng đời là gì?

  • A.
    Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể chết đi, sinh ra, lớn lên đẻ con và chết đi
  • B.
    Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cơ thể mới, già rồi chết đi
  • C.
    Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cơ thể mới.
  • D.
    Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra và chết đi.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vòng đời là khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo ra cá thể mới, già đi rồi chết.

Lời giải chi tiết :

Chọn đáp án B

Câu 8 :

Yếu tố nào ảnh hưởng đến tuổi thọ của sinh vật?

  • A.
    Di truyền
  • B.
    Chế độ ăn
  • C.
    Lối sống lành mạnh
  • D.
    Cả 3 đáp án trên

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Điều kiện môi trường và yếu tố di truyền có thể ảnh hưởng mạnh mẽ đến tuổi thọ thực tế của một cá thể. Ngoài ra, các yếu tố bên ngoài như sự tác động của môi trường, bệnh tật và căng thẳng cũng có thể làm giảm tuổi thọ của cá thể

Lời giải chi tiết :

Yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ của sinh vật:

- Di truyền

- Chế độ ăn

- Lối sống lành mạnh

Câu 9 :

Đâu là ứng dụng về hiểu biết sinh trưởng và phát triển:

  • A.
    Diệt muỗi trong giai đoạn ấu trùng
  • B.
    Tưới nước đều đặn cho cây phát triển rễ
  • C.
    Cho gà mái ấp trứng để nở ra gà con
  • D.
    Cả 3 đáp án trên

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trong trồng trọt và chăn nuôi:

- Chủ động điều khiển các yếu tố môi trường: chiếu sáng nhân tạo, bón phân, tưới nước, vệ sinh chuồng trại thường xuyên … để thúc đẩy sinh trưởng và phát triển.

- Sử dụng chất kích thích và ức chế sinh trưởng nhân tạo với nhiều mục đích khác nhau.

Trong phòng trừ sinh vật gây hại:

- Áp dụng những hiểu biết về sinh trưởng, phát triển của sinh vật để phòng trừ sinh vật có hại như muỗi, bướm … bằng cách cắt đứt một giai đoạn nào đó trong vòng đời.

- Ví dụ: Con người loại bỏ vũng nước đọng để tránh muỗi đẻ trứng vào và tiêu diệt ấu trùng.

Lời giải chi tiết :

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10 :

Hoàn thành sơ đồ các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam.

Hạt →  ……. →  ……. →  …….. →  ……..

  • A.
    Hạt nảy mầm  → Cây con → Cây trưởng thành → Ra hoa kết quả.
  • B.
    Hạt nảy mầm → Ra hoa kết quả → Cây non → Cây trưởng thành
  • C.
    Hạt nảy mầm → Cây non → Cây trưởng thành → Cây con
  • D.
    Hạt nảy mầm → Cây con → Cây non → Cây trưởng thành

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sơ đồ các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam:

Lời giải chi tiết :

HạtHạt nảy mầm  → Cây con → Cây trưởng thành → Ra hoa kết quả.

Câu 11 :

Một cây vừa mới được trồng xuống đất, thì đâu là dấu hiệu của sự phát triển?

  • A.
    Cây chết khô dần
  • B.
    Cây ra rễ, ra lá, ra hoa
  • C.
    Lá cây bắt đầu rụng
  • D.
    Rễ cây bắt đầu thối dần

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.

Lời giải chi tiết :

Một cây vừa mới được trồng xuống đất, dấu hiệu của sự phát triển: cây ra rễ, ra lá, ra hoa

Câu 12 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sinh trưởng và phát triển của động vật?

  • A.
    Tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật ở mọi giai đoạn là giống nhau.
  • B.
    Vòng đời của động vật là khác nhau tùy thuộc vào đặc điểm của mỗi loài.
  • C.
    Sự sinh trưởng diễn ra liên tục còn sự phát triển chỉ diễn ra ở giai đoạn phôi.
  • D.
    Sự phát triển diễn ra liên tục còn sự sinh trưởng chỉ diễn ra ở giai đoạn hậu phôi.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vòng đời của động vật là khác nhau tùy thuộc vào đặc điểm của mỗi loài

Lời giải chi tiết :

Phát biểu đúng: Vòng đời của động vật là khác nhau tùy thuộc vào đặc điểm của mỗi loài.

Câu 13 :

 Khía cạnh tế bào, ở sinh vật sinh sản vô tính, cá thể mẹ…. để sinh ra cá thể con. Điền vào chỗ chấm.

  • A.
    Nguyên phân
  • B.
    Giảm phân
  • C.
    Nảy chồi
  • D.
    B và C

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống cây mẹ

Lời giải chi tiết :

Khía cạnh tế bào, ở sinh vật sinh sản vô tính, cá thể mẹ nảy chồi để sinh ra cá thể con.

Câu 14 :

Tuổi thọ của sinh vật là?

  • A.
    Thời gian tán tỉnh bạn tình của sinh vật
  • B.
    Thời gian sinh con của sinh vật
  • C.
    Thời gian mà sinh vật chết
  • D.
    Thời gian sống của sinh vật

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tuổi thọ của sinh vật là thời gian sống của sinh vật

Lời giải chi tiết :

Thời gian sống của sinh vật

Câu 15 :

Dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng là?

  • A.
    Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của tế bào
  • B.
    Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của chiều cao
  • C.
    Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của cân nặng
  • D.
    Cả 3 đáp án đều đúng

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sinh trưởng là quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng là tăng khối lượng, số lượng và kích thước của tế bào

Câu 16 :

Phát triển là gì?

  • A.
    Toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài của cá thể, gồm thay đổi chiều cao và cân nặng
  • B.
    Toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài cơ thể của cá thể, gồm thay đổi về số lượng, cấu trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý
  • C.
    Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm chiều cao, cân nặng
  • D.
    Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm thay đổi về số lượng, cấu trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.

Lời giải chi tiết :

Phát triển là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm thay đổi về số lượng, cấu trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý

Câu 17 :

Sinh trưởng là gì?

  • A.
    Quá trình tăng kích thước và tuổi của vật
  • B.
    Quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể
  • C.
    Quá trình tăng trọng lượng và tuổi tác của vật
  • D.
    Cả 3 đáp án đều sai

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sinh trưởng của thực vật là quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.

Lời giải chi tiết :

Sinh trưởng là quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm