[Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 7 Cánh diều] Trắc nghiệm Bài 22. Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào - Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Bài 22. Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào - Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều - Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 7 Cánh diều Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Trong quá trình hô hấp tế bào nước đóng vai trò:

  • A.

    Dung môi và môi trường

  • B.

    Nguyên liệu và môi trường

  • C.

    Dung môi và nguyên liệu

  • D.

    Môi trường và sản phẩm

Câu 2 :

Trong quá trình hô hấp tế bào Oxygen đóng vai trò:

  • A.

    Sản phẩm

  • B.

    Dung môi

  • C.

    Nguyên liệu

  • D.

    Năng lượng

Câu 3 :

Nồng độ khí Oxygen mà ở đó thực vật giảm hô hấp tế bào là:

  • A.

    < 5%

  • B.

    > 5%

  • C.

    < 0,5%

  • D.

    > 15%

Câu 4 :

Khi trồng trọt cần xới tơi đất trồng giúp:

  • A.

    Giúp nước mưa dễ thấm vào đất, cây không bị mất nước.

  • B.

     Giúp cây hấp thu tốt phân bón

  • C.

    Giúp đất thoáng khí, tăng khả năng hô hấp của cây trồng

  • D.

    Tạo điều kiện thuận lợi giúp các loài động vật có lợi cho cây trồng phát triển (VD: giun đất, trùn quế).

Câu 5 :

Ở động vật khi tiếp xúc với môi trường có nồng độ carbon dioxide cao:

  • A.

    CO2 cạnh tranh với O2 trong hồng cầu, gây thiếu O2, rối loạn quá trình hô hấp tế bào, có thể gây tử vong.

  • B.

    CO cạnh tranh với O2 trong hồng cầu, gây thiếu O2, rối loạn quá trình hô hấp tế bào, có thể gây tử vong.

  • C.

    CO2 cạnh tranh với O2 trong hồng cầu, gây thiếu O2, cường độ hô hấp tế bào giảm.

  • D.

    O2 cạnh tranh với CO2 trong hồng cầu, gây thiếu CO2, cường độ hô hấp tế bào giảm.

Câu 6 :

Tại sao không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ:

  • A.

    Cây xanh quang hợp tạo ra nhiều O2 làm tăng cường độ hô hấp trong lúc ngủ.

  • B.

    Quá trình hô hấp ở cây xanh tạo ra nhiều CO2 làm tăng nồng độ CO2 trong môi trường, dễ gây ngạt cho cơ thể trong lúc ngủ.

  • C.

    Quá trình hô hấp ở cây xanh tạo ra nhiều O2 làm tăng nồng độ O2 trong môi trường, dễ gây ngạt cho cơ thể trong lúc ngủ.

  • D.

    Quá trình hô hấp ở cây xanh tạo ra nhiều O2 làm tăng nồng độ O2 trong môi trường, dễ gây ngạt cho cơ thể trong lúc ngủ.

Câu 7 :

Nồng độ khí Carbon dioxide gây ức chế hô hấp

  • A.

    3%-5%

  • B.

     2%-4%

  • C.

     2%-5%

  • D.

    8%-10%

Câu 8 :

Đâu là các biện pháp bảo quản nông sản ứng dụng làm chậm quá trình hô hấp tế bào:

(1) Bảo quản lạnh

(2) Phơi khô

(3) Ngâm, muối chua

(4) Ướp muối

(5) Bảo quản trong kho kín (nồng độ CO2 cao)

  • A.

    (1), (3), (5)

  • B.

    (1), (2), (5)

  • C.

    (2), (4), (5)

  • D.

    (2), (3), (4)

Câu 9 :

Tại sao người nông dân tường dùng biện pháp phơi khô để bảo quản hạt trong thời gian dài?

  • A.

     Nhiệt độ cao trong quá trình phơi làm chết tế bào, giúp giữ nguyên hình dạng hạt trong thời gian dài.

  • B.

    Phơi khô giúp làm giảm lượng nước trong hạt phòng chống ẩm mốc hạt.

  • C.

    Phơi khô giúp làm giảm lượng nước trong hạt, chạm quá trình hô hấp tế bào của hạt, hạt rơi vào trạng thái ngủ, phòng chống ẩm mốc, giúp bảo quản hạt giống trong thời gian dài.

  • D.

    Nhiệt độ cao trong quá trình phơi giúp ức chế quá trình hô hấp tế bào của hạt và giúp tiêu diệt bào tử nấm mốc xung quanh hạt.

Câu 10 :

Tại sao cần hạn chế hô hấp tế bào trong quá trình bảo quản nông sản?

  • A.

    Hô hấp tế bào làm tiêu hao lượng chất hữu cơ và chất dinh dưỡng có trong nông sản.

  • B.

    Hô hấp tế bào khiến nông sản mất mùi vị trong thời gian dài bảo quản

  • C.

     Hô hấp tế bào khiến nông sản không bảo quản được lâu.

    Hô hấp tế bào thải ra môi trường lượng lớn CO2 gây ngộ độc cho con người.

  • D.

    Hô hấp tế bào thải ra môi trường lượng lớn CO2 gây ngộ độc cho con người.

Câu 11 :

Khoảng nhiệt độ thuận lợi cho quá trình hô hấp tế bào ở các sinh vật là:

  • A.

    20 - 25 độ C

  • B.

    35 - 40 độ C

  • C.

    30 - 35 độ C

  • D.

    25 - 30 độ C

Câu 12 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào?

  • A.

    Nước tham gia trực tiếp vào các phản ứng trong hô hấp tế bào.

  • B.

    Khi thiếu oxygen, hô hấp tế bào giảm.

  • C.

    Nồng độ carbon dioxide khoảng 0,03% thuận lợi cho hô hấp tế bào.

  • D.

    Nồng độ carbon dioxide càng cao thì hô hấp tế bào càng diễn ra nhanh.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Trong quá trình hô hấp tế bào nước đóng vai trò:

  • A.

    Dung môi và môi trường

  • B.

    Nguyên liệu và môi trường

  • C.

    Dung môi và nguyên liệu

  • D.

    Môi trường và sản phẩm

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Trong tế bào nước đóng vai trò là dung môi và môi trường cho các phản ứng hô hấp xảy ra.

Câu 2 :

Trong quá trình hô hấp tế bào Oxygen đóng vai trò:

  • A.

    Sản phẩm

  • B.

    Dung môi

  • C.

    Nguyên liệu

  • D.

    Năng lượng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Oxygen là nguyên liệu của hô hấp tế bào.

Câu 3 :

Nồng độ khí Oxygen mà ở đó thực vật giảm hô hấp tế bào là:

  • A.

    < 5%

  • B.

    > 5%

  • C.

    < 0,5%

  • D.

    > 15%

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ở thực vật, nếu nồng độ khí Oxygen ngoài môi trường giảm xuống dưới 5% thì cường độ hô hấp giảm.

Câu 4 :

Khi trồng trọt cần xới tơi đất trồng giúp:

  • A.

    Giúp nước mưa dễ thấm vào đất, cây không bị mất nước.

  • B.

     Giúp cây hấp thu tốt phân bón

  • C.

    Giúp đất thoáng khí, tăng khả năng hô hấp của cây trồng

  • D.

    Tạo điều kiện thuận lợi giúp các loài động vật có lợi cho cây trồng phát triển (VD: giun đất, trùn quế).

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Khi trồng trọt cần xới tơi đất trồng giúp đất thoáng khí, tăng khả năng hô hấp của cây trồng.

Câu 5 :

Ở động vật khi tiếp xúc với môi trường có nồng độ carbon dioxide cao:

  • A.

    CO2 cạnh tranh với O2 trong hồng cầu, gây thiếu O2, rối loạn quá trình hô hấp tế bào, có thể gây tử vong.

  • B.

    CO cạnh tranh với O2 trong hồng cầu, gây thiếu O2, rối loạn quá trình hô hấp tế bào, có thể gây tử vong.

  • C.

    CO2 cạnh tranh với O2 trong hồng cầu, gây thiếu O2, cường độ hô hấp tế bào giảm.

  • D.

    O2 cạnh tranh với CO2 trong hồng cầu, gây thiếu CO2, cường độ hô hấp tế bào giảm.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ở động vật khi tiếp xúc với môi trường có nồng độ carbon dioxide cao CO2 cạnh tranh với O2 trong hồng cầu, gây thiếu O2, rối loạn quá trình hô hấp tế bào, có thể gây tử vong.

Câu 6 :

Tại sao không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ:

  • A.

    Cây xanh quang hợp tạo ra nhiều O2 làm tăng cường độ hô hấp trong lúc ngủ.

  • B.

    Quá trình hô hấp ở cây xanh tạo ra nhiều CO2 làm tăng nồng độ CO2 trong môi trường, dễ gây ngạt cho cơ thể trong lúc ngủ.

  • C.

    Quá trình hô hấp ở cây xanh tạo ra nhiều O2 làm tăng nồng độ O2 trong môi trường, dễ gây ngạt cho cơ thể trong lúc ngủ.

  • D.

    Quá trình hô hấp ở cây xanh tạo ra nhiều O2 làm tăng nồng độ O2 trong môi trường, dễ gây ngạt cho cơ thể trong lúc ngủ.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Quá trình hô hấp ở cây xanh tạo ra nhiều CO2 làm tăng nồng độ CO2 trong môi trường, dễ gây ngạt cho cơ thể trong lúc ngủ.

Câu 7 :

Nồng độ khí Carbon dioxide gây ức chế hô hấp

  • A.

    3%-5%

  • B.

     2%-4%

  • C.

     2%-5%

  • D.

    8%-10%

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nồng độ khí Carbon dioxide gây ức chế hô hấp 3%-5%

Câu 8 :

Đâu là các biện pháp bảo quản nông sản ứng dụng làm chậm quá trình hô hấp tế bào:

(1) Bảo quản lạnh

(2) Phơi khô

(3) Ngâm, muối chua

(4) Ướp muối

(5) Bảo quản trong kho kín (nồng độ CO2 cao)

  • A.

    (1), (3), (5)

  • B.

    (1), (2), (5)

  • C.

    (2), (4), (5)

  • D.

    (2), (3), (4)

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Các biện pháp bảo quản nông sản ứng dụng làm chậm quá trình hô hấp tế bào:

(1) Bảo quản lạnh

(2) Phơi khô

(5) Bảo quản trong kho kín (nồng độ CO2 cao)

Câu 9 :

Tại sao người nông dân tường dùng biện pháp phơi khô để bảo quản hạt trong thời gian dài?

  • A.

     Nhiệt độ cao trong quá trình phơi làm chết tế bào, giúp giữ nguyên hình dạng hạt trong thời gian dài.

  • B.

    Phơi khô giúp làm giảm lượng nước trong hạt phòng chống ẩm mốc hạt.

  • C.

    Phơi khô giúp làm giảm lượng nước trong hạt, chạm quá trình hô hấp tế bào của hạt, hạt rơi vào trạng thái ngủ, phòng chống ẩm mốc, giúp bảo quản hạt giống trong thời gian dài.

  • D.

    Nhiệt độ cao trong quá trình phơi giúp ức chế quá trình hô hấp tế bào của hạt và giúp tiêu diệt bào tử nấm mốc xung quanh hạt.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Phơi khô giúp làm giảm lượng nước trong hạt, chạm quá trình hô hấp tế bào của hạt, hạt rơi vào trạng thái ngủ, phòng chống ẩm mốc, giúp bảo quản hạt giống trong thời gian dài.

Câu 10 :

Tại sao cần hạn chế hô hấp tế bào trong quá trình bảo quản nông sản?

  • A.

    Hô hấp tế bào làm tiêu hao lượng chất hữu cơ và chất dinh dưỡng có trong nông sản.

  • B.

    Hô hấp tế bào khiến nông sản mất mùi vị trong thời gian dài bảo quản

  • C.

     Hô hấp tế bào khiến nông sản không bảo quản được lâu.

    Hô hấp tế bào thải ra môi trường lượng lớn CO2 gây ngộ độc cho con người.

  • D.

    Hô hấp tế bào thải ra môi trường lượng lớn CO2 gây ngộ độc cho con người.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Hô hấp tế bào làm tiêu hao lượng chất hữu cơ và chất dinh dưỡng có trong nông sản.

Câu 11 :

Khoảng nhiệt độ thuận lợi cho quá trình hô hấp tế bào ở các sinh vật là:

  • A.

    20 - 25 độ C

  • B.

    35 - 40 độ C

  • C.

    30 - 35 độ C

  • D.

    25 - 30 độ C

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

        

Câu 12 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào?

  • A.

    Nước tham gia trực tiếp vào các phản ứng trong hô hấp tế bào.

  • B.

    Khi thiếu oxygen, hô hấp tế bào giảm.

  • C.

    Nồng độ carbon dioxide khoảng 0,03% thuận lợi cho hô hấp tế bào.

  • D.

    Nồng độ carbon dioxide càng cao thì hô hấp tế bào càng diễn ra nhanh.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Nồng độ carbon dioxide cao gây ức chế hô hấp.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm