[Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 7 Kết nối tri thức] Trắc nghiệm Bài 22. Quang hợp ở thực vật - Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Bài 22. Quang hợp ở thực vật - Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 7 Kết nối tri thức Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Những nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?

  • A.

    Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh

  • B.

     Thực vật, vi khuẩn lam và tảo

  • C.

    Thực vật và nấm

  • D.

    Thực vật và động vật

Câu 2 :

Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là:

  • A.

    Diệp lục

  • B.

     Lục lạp

  • C.

    Khí khổng

  • D.

    Tế bào chất

Câu 3 :

Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh sáng trong quá trình nào sau đây?

  • A.

    Hóa tổng hợp

  • B.

    Hóa phân li

  • C.

    Quang tổng hợp

  • D.

    Quang phân li

Câu 4 :

Quang hợp không có vai trò nào sau đây?

  • A.

    Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxi

  • B.

    Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học

  • C.

    Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng

  • D.

    Điều hòa tỷ lệ khí O2/CO2 của khí quyển

Câu 5 :

Nguồn gốc của oxi thoát ra từ quang hợp là:

  • A.

    từ phân tử nước H2O

  • B.

    từ Glucose

  • C.

    từ phân tử CO2

  • D.

    từ phân tử ATP

Câu 6 :

Nguồn gốc của oxi thoát ra từ quang hợp là:

  • A.

    từ phân tử nước H2O

  • B.

    từ Glucose

  • C.

    từ phân tử CO2

  • D.

    từ phân tử ATP

Câu 7 :

Nguồn gốc của oxi thoát ra từ quang hợp là:

  • A.

    từ phân tử nước H2O

  • B.

    từ Glucose

  • C.

    từ phân tử CO2

  • D.

    từ phân tử ATP

Câu 8 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.

    Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ

  • B.

    Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ

  • C.

    Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2

  • D.

    Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật

Câu 9 :

Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình quang hợp?

  • A.

    C6H12O6

  • B.

    (C6H10O5)n

  • C.

    C12H22O11

  • D.

    C4H11N

Câu 10 :

Cơ quan chủ yếu thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh là?

  • A.

    Rễ

  • B.

  • C.

    Thân

  • D.

    Mạch dẫn

Câu 11 :

Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?

  • A.

    Khí oxi và đường

  • B.

    Đường và nước

  • C.

    Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng

  • D.

    Khí cacbonic và nước

Câu 12 :

Chọn chất thích hợp hoàn thành phương trình quang hợp ở trên:

max-width:100%;

  • A.

    Cellulose

  • B.

    Carbon dioxide

  • C.

    Saccharose

  • D.

    Hydrogen

Câu 13 :

Chất dự trữ đặc trưng ở thực vật là:

  • A.

    Glycogen

  • B.

    Tinh bột

  • C.

    Glucose

  • D.

    Lipid

Câu 14 :

Chất khí nào sau đây là nguyên liệu của quá trình quang hợp?

  • A.

    Carbon dioxide (CO2)

  • B.

    Oxi (O2)

  • C.

    Chlorine (Cl2)

  • D.

    Nitric oxide (NO)

Câu 15 :

Mật độ khí khổng ở mặt trên và mặt dưới của lá cây:

  • A.

    bằng nhau

  • B.

    mặt trên nhiều hơn mặt dưới

  • C.

    mặt dưới nhiều hơn mặt trên

  • D.

    không có sự khác biệt

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Những nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?

  • A.

    Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh

  • B.

     Thực vật, vi khuẩn lam và tảo

  • C.

    Thực vật và nấm

  • D.

    Thực vật và động vật

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

  

Câu 2 :

Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là:

  • A.

    Diệp lục

  • B.

     Lục lạp

  • C.

    Khí khổng

  • D.

    Tế bào chất

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

  

Câu 3 :

Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh sáng trong quá trình nào sau đây?

  • A.

    Hóa tổng hợp

  • B.

    Hóa phân li

  • C.

    Quang tổng hợp

  • D.

    Quang phân li

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

  

Câu 4 :

Quang hợp không có vai trò nào sau đây?

  • A.

    Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxi

  • B.

    Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học

  • C.

    Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng

  • D.

    Điều hòa tỷ lệ khí O2/CO2 của khí quyển

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

  

Câu 5 :

Nguồn gốc của oxi thoát ra từ quang hợp là:

  • A.

    từ phân tử nước H2O

  • B.

    từ Glucose

  • C.

    từ phân tử CO2

  • D.

    từ phân tử ATP

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

  

Câu 6 :

Nguồn gốc của oxi thoát ra từ quang hợp là:

  • A.

    từ phân tử nước H2O

  • B.

    từ Glucose

  • C.

    từ phân tử CO2

  • D.

    từ phân tử ATP

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

  

Câu 7 :

Nguồn gốc của oxi thoát ra từ quang hợp là:

  • A.

    từ phân tử nước H2O

  • B.

    từ Glucose

  • C.

    từ phân tử CO2

  • D.

    từ phân tử ATP

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

  

Câu 8 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.

    Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ

  • B.

    Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ

  • C.

    Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2

  • D.

    Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

  

Câu 9 :

Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình quang hợp?

  • A.

    C6H12O6

  • B.

    (C6H10O5)n

  • C.

    C12H22O11

  • D.

    C4H11N

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

  

Câu 10 :

Cơ quan chủ yếu thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh là?

  • A.

    Rễ

  • B.

  • C.

    Thân

  • D.

    Mạch dẫn

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

   

Câu 11 :

Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?

  • A.

    Khí oxi và đường

  • B.

    Đường và nước

  • C.

    Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng

  • D.

    Khí cacbonic và nước

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

  

Câu 12 :

Chọn chất thích hợp hoàn thành phương trình quang hợp ở trên:

max-width:100%;

  • A.

    Cellulose

  • B.

    Carbon dioxide

  • C.

    Saccharose

  • D.

    Hydrogen

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

  

Câu 13 :

Chất dự trữ đặc trưng ở thực vật là:

  • A.

    Glycogen

  • B.

    Tinh bột

  • C.

    Glucose

  • D.

    Lipid

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

        

Câu 14 :

Chất khí nào sau đây là nguyên liệu của quá trình quang hợp?

  • A.

    Carbon dioxide (CO2)

  • B.

    Oxi (O2)

  • C.

    Chlorine (Cl2)

  • D.

    Nitric oxide (NO)

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

       

Câu 15 :

Mật độ khí khổng ở mặt trên và mặt dưới của lá cây:

  • A.

    bằng nhau

  • B.

    mặt trên nhiều hơn mặt dưới

  • C.

    mặt dưới nhiều hơn mặt trên

  • D.

    không có sự khác biệt

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

        

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm