[Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 7 Kết nối tri thức] Trắc nghiệm KHTN 7 bài 29 kết nối tri thức có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm KHTN 7 bài 29 kết nối tri thức có đáp án - Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 7 Kết nối tri thức Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Phân tử nước được tạo thành từ:

  • A.

    Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị.

  • B.

    Một nguyên tử nitrogen liên kết với ba nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị.

  • C.

    Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết ion.

  • D.

    Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết hydrogen.

Câu 2 :

Đặc điểm thể hiện tính phân cực của phân tử nước là:

  • A.

    Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen không mang điện tích.

  • B.

     Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị chia đều về các phía nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương.

  • C.

    Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử oxygen nên đầu mang nguyên tử oxygen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử hydrogen tích điện dương.

  • D.

    Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương.

Câu 3 :

Vai trò của nước đối với sự sống là gì?

  • A.

    Dung môi hòa tan

  • B.

    Điều hòa thân nhiệt sinh vật và môi trường

  • C.

    Tạo lực hút mao dẫn, giúp vận chuyển các chất trong mao dẫn

  • D.

    Cả A, B và C

Câu 4 :

Trong cơ thể người nước chiếm % tỉ lệ là:

  • A.

    50%

  • B.

    70%

  • C.

    80%

  • D.

    90%

Câu 5 :

Trong quá trình quanh hợp ở thực vật nước đóng vai trò:

  • A.

    Nguyên liệu

  • B.

    Chất vận chuyển

  • C.

    Dung môi

  • D.

    Chất xúc tác

Câu 6 :

Cây trồng hấp thu các chất khoáng chủ yếu dưới dạng:

  • A.

    Tinh thể

  • B.

    Các muối hòa tan

  • C.

    Các hợp chất hữu cơ

  • D.

    Hợp chất vô cơ

Câu 7 :

Dinh dưỡng thực vật là:

  • A.

     Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất hữu cơ, được hấp thụ chủ yếu từ đất

  • B.

    Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được hấp thụ chủ yếu từ không khí

  • C.

     Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được hấp thụ chủ yếu từ đất

  • D.

    Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được phân giải và hấp thụ trực tiếp từ sinh vật.

Câu 8 :

Chất dinh dưỡng có vai trò như thế nào đối với thực vật?

  • A.

    Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh, phát triển tốt, cho năng suất cao

  • B.

    Giúp giảm sâu bệnh cho cây trồng

  • C.

    Giúp duy trì năng suất cây trồng qua các thế hệ

  • D.

    Giúp cây trồng không bị thiếu nước, phát triển khỏe mạnh

Câu 9 :

Nhóm các chất dinh dưỡng động vật cần với lượng lớn:

  • A.

    chất đạm (protein), chất bột đường (carbohydrate), vitamin.

  • B.

    chất đạm (protein), chất bột đường (carbohydrate), chất béo (lipid).

  • C.

    vitamin, chất béo (lipid), chất khoáng.

  • D.

    chất bột đường (carbohydrate), chất béo (lipid), chất khoáng.

Câu 10 :

Có mấy loại thực phẩm được liệt kê thuộc nhóm chất dinh dưỡng chất đạm (protein)

1) Thịt bò

2) Tôm

3) Bánh mì

4) Bắp cải tím

5) Sữa bò

6) Cá hồi

7) Bơ lạc

8) Giá đỗ

9) Thị gà

10) Khoai tây

  • A.

    6

  • B.

    4

  • C.

    8

  • D.

    5

Câu 11 :

Liên kết giữa nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hydrogen trong phân tử nước là loại liên kết:

  • A.

    liên kết cộng hóa trị

  • B.

    liên kết ion

  • C.

    liên kết disunfua

  • D.

    liên kết hydro

Câu 12 :

Đâu không phải là vai trò của chất dinh dưỡng với thực vật?

  • A.

    Góp phần quan trọng cho sinh trưởng và phát triển

  • B.

    Tham gia điều tiết quá trình trao đổi chất

  • C.

    Là thành phần cấu tạo của rất nhiều cấu trúc trong cơ thể như protein, diệp lục ...

  • D.

    Cây phát triển bình thường cả khi thiếu hay thừa chất dinh dưỡng.

Câu 13 :

Ở động vật, đâu không phải là nhóm chất dinh dưỡng cần với lượng lớn?

  • A.

    Chất đạm

  • B.

    Vitamin

  • C.

    Chất béo

  • D.

    Chất bột đường

Câu 14 :

Chất chiếm 70% khối lượng cơ thể ở người là?

  • A.

    chất đạm

  • B.

    đường

  • C.

    chất tạo xương

  • D.

    nước

Câu 15 :

Chất dinh dưỡng ở thực vật là nhóm chất:

  • A.

    đạm

  • B.

    khoáng

  • C.

    vitamin

  • D.

    đường

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Phân tử nước được tạo thành từ:

  • A.

    Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị.

  • B.

    Một nguyên tử nitrogen liên kết với ba nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị.

  • C.

    Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết ion.

  • D.

    Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết hydrogen.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Phân tử nước được tạo thành từ một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị.

Câu 2 :

Đặc điểm thể hiện tính phân cực của phân tử nước là:

  • A.

    Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen không mang điện tích.

  • B.

     Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị chia đều về các phía nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương.

  • C.

    Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử oxygen nên đầu mang nguyên tử oxygen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử hydrogen tích điện dương.

  • D.

    Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Trong phân tử nước cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử oxygen nên đầu mang nguyên tử oxygen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử hydrogen tích điện dương.

Câu 3 :

Vai trò của nước đối với sự sống là gì?

  • A.

    Dung môi hòa tan

  • B.

    Điều hòa thân nhiệt sinh vật và môi trường

  • C.

    Tạo lực hút mao dẫn, giúp vận chuyển các chất trong mao dẫn

  • D.

    Cả A, B và C

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ở thực vật:

- Nước là dung nôi hòa tan các chất

- Điều hòa thân nhiệt thưc vật và môi trường

- Quá trình thoát hơ nước tạo lực hút mao dẫn, giúp vận chuyển các chất trong thân cây

Câu 4 :

Trong cơ thể người nước chiếm % tỉ lệ là:

  • A.

    50%

  • B.

    70%

  • C.

    80%

  • D.

    90%

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Nước chiếm 70% khối lương cơ thể người

Câu 5 :

Trong quá trình quanh hợp ở thực vật nước đóng vai trò:

  • A.

    Nguyên liệu

  • B.

    Chất vận chuyển

  • C.

    Dung môi

  • D.

    Chất xúc tác

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

H2O đóng vai trò là nguyên liệu cho quá trình quang hợp

Câu 6 :

Cây trồng hấp thu các chất khoáng chủ yếu dưới dạng:

  • A.

    Tinh thể

  • B.

    Các muối hòa tan

  • C.

    Các hợp chất hữu cơ

  • D.

    Hợp chất vô cơ

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cây hấp thụ các chất khoáng nhờ sự tan của các muối khoáng được hấp thụ vào rễ theo dòng nước

Câu 7 :

Dinh dưỡng thực vật là:

  • A.

     Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất hữu cơ, được hấp thụ chủ yếu từ đất

  • B.

    Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được hấp thụ chủ yếu từ không khí

  • C.

     Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được hấp thụ chủ yếu từ đất

  • D.

    Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được phân giải và hấp thụ trực tiếp từ sinh vật.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được hấp thụ chủ yếu từ đất

Câu 8 :

Chất dinh dưỡng có vai trò như thế nào đối với thực vật?

  • A.

    Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh, phát triển tốt, cho năng suất cao

  • B.

    Giúp giảm sâu bệnh cho cây trồng

  • C.

    Giúp duy trì năng suất cây trồng qua các thế hệ

  • D.

    Giúp cây trồng không bị thiếu nước, phát triển khỏe mạnh

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Những chất dinh dưỡng động vật cần với lượng lớn như chất đạm (protein), chất bột đường (carbohydrate) và chất béo (lipid). Những chất cơ thể cần ít hơn nhưng không thể thiếu là vitamin và chất khoáng.

Câu 9 :

Nhóm các chất dinh dưỡng động vật cần với lượng lớn:

  • A.

    chất đạm (protein), chất bột đường (carbohydrate), vitamin.

  • B.

    chất đạm (protein), chất bột đường (carbohydrate), chất béo (lipid).

  • C.

    vitamin, chất béo (lipid), chất khoáng.

  • D.

    chất bột đường (carbohydrate), chất béo (lipid), chất khoáng.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Những chất dinh dưỡng động vật cần với lượng lớn như chất đạm (protein), chất
bột đường (carbohydrate) và chất béo (lipid). Những chất cơ thể cần ít hơn nhưng
không thể thiếu là vitamin và chất khoáng.

Câu 10 :

Có mấy loại thực phẩm được liệt kê thuộc nhóm chất dinh dưỡng chất đạm (protein)

1) Thịt bò

2) Tôm

3) Bánh mì

4) Bắp cải tím

5) Sữa bò

6) Cá hồi

7) Bơ lạc

8) Giá đỗ

9) Thị gà

10) Khoai tây

  • A.

    6

  • B.

    4

  • C.

    8

  • D.

    5

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Loại thực phẩm được liệt kê thuộc nhóm chất dinh dưỡng chất đạm (protein):

(1), (2), (6), (9) 

Câu 11 :

Liên kết giữa nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hydrogen trong phân tử nước là loại liên kết:

  • A.

    liên kết cộng hóa trị

  • B.

    liên kết ion

  • C.

    liên kết disunfua

  • D.

    liên kết hydro

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

       

Câu 12 :

Đâu không phải là vai trò của chất dinh dưỡng với thực vật?

  • A.

    Góp phần quan trọng cho sinh trưởng và phát triển

  • B.

    Tham gia điều tiết quá trình trao đổi chất

  • C.

    Là thành phần cấu tạo của rất nhiều cấu trúc trong cơ thể như protein, diệp lục ...

  • D.

    Cây phát triển bình thường cả khi thiếu hay thừa chất dinh dưỡng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

              

Câu 13 :

Ở động vật, đâu không phải là nhóm chất dinh dưỡng cần với lượng lớn?

  • A.

    Chất đạm

  • B.

    Vitamin

  • C.

    Chất béo

  • D.

    Chất bột đường

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

         

Câu 14 :

Chất chiếm 70% khối lượng cơ thể ở người là?

  • A.

    chất đạm

  • B.

    đường

  • C.

    chất tạo xương

  • D.

    nước

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

        

Câu 15 :

Chất dinh dưỡng ở thực vật là nhóm chất:

  • A.

    đạm

  • B.

    khoáng

  • C.

    vitamin

  • D.

    đường

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

         

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm