[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 English Discovery] Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery kĩ năng nghe unit 3 có đáp án
Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery kĩ năng nghe unit 3 có đáp án - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 English Discovery Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Đề bài
Listen and answer the questions
1. What time does he often wake up?
Chọn 1 tùy chọn A. 6 am B. 7 am C. 7.30 am2. What does he eat first in his day?
Chọn 1 tùy chọn A. rice B. fruit C. meat3. How long do his breaks last?
Chọn 1 tùy chọn A. 15 minutes B. 13 minutes C. 30 minutes4. Who cooks dinners?
Chọn 1 tùy chọn A. he B. his student C. his wife5. How often does he exercise?
Chọn 1 tùy chọn A. often B. sometimes C. alwaysListen and decide whether the sentences are True or False
1. He likes getting up late.
2. He teaches students Indonesian.
3. He always eats at home.
4. Dinner is the biggest meal of the day.
5. He usually goes to bed at 10.30 pm.
Lời giải và đáp án
Listen and answer the questions
1. What time does he often wake up?
Chọn 1 tùy chọn A. 6 am B. 7 am C. 7.30 am2. What does he eat first in his day?
Chọn 1 tùy chọn A. rice B. fruit C. meat3. How long do his breaks last?
Chọn 1 tùy chọn A. 15 minutes B. 13 minutes C. 30 minutes4. Who cooks dinners?
Chọn 1 tùy chọn A. he B. his student C. his wife5. How often does he exercise?
Chọn 1 tùy chọn A. often B. sometimes C. always1. What time does he often wake up?
A. 6 am B. 7 am C. 7.30 am2. What does he eat first in his day?
A. rice B. fruit C. meat3. How long do his breaks last?
A. 15 minutes B. 13 minutes C. 30 minutes4. Who cooks dinners?
A. he B. his student C. his wife5. How often does he exercise?
A. often B. sometimes C. alwaysKiến thức: Nghe hiểu
1. Anh ấy thường thức dậy lúc mấy giờ?
A. 6 giờ sáng
B. 7 giờ sáng
C. 7.30 sáng
Thông tin: I normally wake up at about 6 or 6.15 am.
Tạm dịch: Tôi thường thức dậy vào khoảng 6 giờ hoặc 6 giờ 15 sáng.
Chọn A
2. Anh ấy ăn gì đầu tiên trong ngày của mình?
A. gạo
B. trái cây
C. thịt
Thông tin: So after I study, I often eat some fruits. This is my first food of the day.
Tạm dịch: Vì vậy, sau khi học, tôi thường ăn một số loại trái cây. Đây là món ăn đầu tiên trong ngày của tôi.
Chọn B
3. Thời gian nghỉ giữa lớp của anh ấy kéo dài bao lâu?
A. 15 phút
B. 13 phút
C. 30 phút
Thông tin: So, during my work day, I have some breaks. Sometimes, I have a 30 – minute break between classes.
Tạm dịch: Vì vậy, trong ngày làm việc, tôi có một số thời gian nghỉ ngơi. Đôi khi, tôi có 30 phút giải lao giữa các tiết học.
Chọn C
4. Ai nấu bữa tối?
A. anh ấy
B. học sinh của anh ấy
C. vợ của anh ấy
Thông tin: My wife cooks dinner every weekdays.
Tạm dịch: Vợ tôi nấu bữa tối mọi ngày trong tuần
Chọn C
5. Anh ấy tập thể dục bao lâu một lần?
A. thường xuyên
B. đôi khi
C. luôn luôn
Thông tin: Some days, I exercise in the evening, too. I don’t exercise every day, only some days.
Tạm dịch: Một số ngày, tôi cũng tập thể dục vào buổi tối. Tôi không tập thể dục hàng ngày, chỉ một số ngày.
Chọn B
Listen and decide whether the sentences are True or False
1. He likes getting up late.
2. He teaches students Indonesian.
3. He always eats at home.
4. Dinner is the biggest meal of the day.
5. He usually goes to bed at 10.30 pm.
1. He likes getting up late.
2. He teaches students Indonesian.
3. He always eats at home.
4. Dinner is the biggest meal of the day.
5. He usually goes to bed at 10.30 pm.
Kiến thức: Nghe hiểu
1. He likes getting up late. (Anh ấy thích dậy muộn.)
Thông tin: I normally wake up at about 6 or 6.15 am. I like waking up early. I don’t like getting up late.
Tạm dịch: Tôi thường thức dậy vào khoảng 6 giờ hoặc 6 giờ 15 sáng. Tôi thích thức dậy sớm. Tôi không thích dậy muộn.
=> FALSE
2. He teaches students Indonesian. (Anh ấy dạy học sinh tiếng Indonesia.)
Thông tin: I’m an English teacher. I teach my students.
Tạm dịch: Tôi là một giáo viên tiếng Anh. Tôi dạy học trò của mình.
=> FALSE
3. He always eats at home. (Anh ấy luôn ăn ở nhà.)
Thông tin: My wife cooks dinner every weekdays so we eat at home.
Tạm dịch: Vợ tôi nấu bữa tối mọi ngày trong tuần để chúng tôi ăn ở nhà.
=> TRUE
4. Dinner is the biggest meal of the day. (Bữa tối là bữa ăn lớn nhất trong ngày.)
Thông tin: For us, dinner is the biggest meal of the day. We eat a lot for dinner.
Tạm dịch: Đối với chúng tôi, bữa tối là bữa ăn lớn nhất trong ngày. Chúng tôi ăn rất nhiều cho bữa tối.
=> TRUE
5. He usually goes to bed at 10.30 pm. (Anh ấy thường đi ngủ lúc 10h30 tối.)
Thông tin: I usually go to bed at 10 pm.
Tạm dịch: Tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối.
=> FALSE