[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 English Discovery] Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp thì quá khứ đơn với động từ thường (tiếp) có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ pháp thì quá khứ đơn với động từ thường (tiếp) có đáp án - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 English Discovery Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

Vy and Oanh (not walk)

together yesterday morning.

Câu 2 :

Choose the best answer

________( Nam/ live) here five years ago?

A.

You lived

B.

Have you live

C.

Did you lived

D.

Did you live

Câu 3 :

Choose the best answer

What __________ you __________ two days ago?

A.

do – do

B.

did – did

C.

do – did

D.

did – do

Câu 4 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

What time

(John / get up) yesterday?

Câu 5 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

(Lucy / read) ‘War and Peace’ at school last week?

Câu 6 :

Choose the best answer.

What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.

A.

did/do/did

B.

did/did/did

C.

did/do/done

D.

did/do/do

Câu 7 :

Choose the best answer.

Did you ever _______ of such a thing?   

A.

hear

B.

hears 

C.

heard

D.

heart

Câu 8 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

Claire: What sights (1)

you (see)

?

Mark: We had a look round the Louvre. I (2)

(not know) there was so much in there.

Câu 9 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I

Câu 10 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

Where

(live) when you were young?

Câu 11 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

He

that he was right. (not think)

Câu 12 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

I

(not receive) £300 when my uncle

(die) in 2000.

Câu 13 :

Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh

When/ you/ get/ the first gift/?

Câu 14 :

Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh

She/ not/ go/ to/ church/ five days ago.

Câu 15 :

Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh

her family/ move/ to another city/ in /1990?

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

Vy and Oanh (not walk)

together yesterday morning.

Đáp án

Vy and Oanh (not walk)

together yesterday morning.

Lời giải chi tiết :

walk (v): đi bộ

Câu trên là câu phủ định nên: not walk => didn’t walk

=> Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning.

Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua.

Đáp án: didn’t walk

Câu 2 :

Choose the best answer

________( Nam/ live) here five years ago?

A.

You lived

B.

Have you live

C.

Did you lived

D.

Did you live

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: “five years ago” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Did + S + V nguyên thể?

=> Did Nam live here five years ago?

Tạm dịch: Nam đã sống ở đây năm năm trước?

Câu 3 :

Choose the best answer

What __________ you __________ two days ago?

A.

do – do

B.

did – did

C.

do – did

D.

did – do

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: “two days ago” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

=> What did you do two days ago?

Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?

Câu 4 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

What time

(John / get up) yesterday?

Đáp án

What time

(John / get up) yesterday?

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

=> What time did John get up yesterday?

Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?

Câu 5 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

(Lucy / read) ‘War and Peace’ at school last week?

Đáp án

(Lucy / read) ‘War and Peace’ at school last week?

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: “last week” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Did + S + V nguyên thể?

=> Did Lucy read ‘War and Peace’ at school last week?

Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?

Câu 6 :

Choose the best answer.

What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.

A.

did/do/did

B.

did/did/did

C.

did/do/done

D.

did/do/do

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

last night: tối hôm qua

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> What did you do last night? – I did my homework

Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.

Câu 7 :

Choose the best answer.

Did you ever _______ of such a thing?   

A.

hear

B.

hears 

C.

heard

D.

heart

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng nguyên thể.

hear (v): nghe

heard ( động từ cột thứ 2, 3 trong bảng động từ bất quy tắc)

heart (n): trái tim

=> Did you ever hear of such a thing?  

Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy chưa?

Câu 8 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

Claire: What sights (1)

you (see)

?

Mark: We had a look round the Louvre. I (2)

(not know) there was so much in there.

Đáp án

Claire: What sights (1)

you (see)

?

Mark: We had a look round the Louvre. I (2)

(not know) there was so much in there.

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: ta thấy trong câu trả lời có động từ chia ở thì quá khứ đơn “had”=> động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

S + didn’t/ did not + V nguyên thể

=> Claire: What sights (1) did you see?

Mark: We had a look round the Louvre. (2) I did not know/ didn’t know there was so much in there.

Tạm dịch:

Claire: Bạn đã nhìn thấy điểm tham quan nào?

Mark: Chúng tôi đã xem một vòng quanh bảo tàng Louvre. Tôi không biết có rất nhiều thứ trong đó.

Câu 9 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I

Đáp án

We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề trước có động từ chia ở thì quá khứ đơn “enjoyed”, “did”=> động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S + didn’t/ did not + V nguyên thể

=> We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I did not want||didn’t want to go shopping.

Tạm dịch: Chúng tôi rất thích cuối tuần. Sarah cũng đã đi mua sắm, nhưng tôi không muốn đi mua sắm.

Câu 10 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

Where

(live) when you were young?

Đáp án

Where

(live) when you were young?

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề sau có động từ chia ở thì quá khứ đơn “were” => động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

=> Where did you live when you were young?

Tạm dịch: Bạn đã sống ở đâu khi bạn còn nhỏ?

Câu 11 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

He

that he was right. (not think)

Đáp án

He

that he was right. (not think)

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề sau có động từ chia ở thì quá khứ đơn “was” => động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S + didn’t/ did not + V nguyên thể

=> He did not think||didn’t think that he was right.

Tạm dịch: Anh ấy không nghĩ rằng anh ấy đúng.

Câu 12 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

I

(not receive) £300 when my uncle

(die) in 2000.

Đáp án

I

(not receive) £300 when my uncle

(die) in 2000.

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: “in 2000” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc:

- S + didn’t/ did not + V nguyên thể

- S + V-ed/V past tense

=> I did not receive||didn’t receive £300 when my uncle died in 2000.

Tạm dịch: Tôi đã không nhận được || không nhận được 300 bảng Anh khi chú tôi qua đời vào năm 2000.

Câu 13 :

Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh

When/ you/ get/ the first gift/?

Đáp án

When/ you/ get/ the first gift/?

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

Xác định các thành phần trong câu:

- When: từ để hỏi

- động từ: did you get

- tân ngữ: the first gift?

=> When did you get the first gift?

Tạm dịch: Bạn nhận được món quà đầu tiên khi nào?

Câu 14 :

Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh

She/ not/ go/ to/ church/ five days ago.

Đáp án

She/ not/ go/ to/ church/ five days ago.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + didn’t/ did not + V nguyên thể

Xác định các thành phần trong câu:

- Chủ ngữ: She

- động từ: didn’t go/ did not go

- Cụm động từ: go to church (đến nhà thờ)

- trạng ngữ thời gian: five days ago

=> She did not go to church five days ago.

Tạm dịch: Cô ấy đã không đến nhà thờ cách đây năm ngày.

Câu 15 :

Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh

her family/ move/ to another city/ in /1990?

Đáp án

her family/ move/ to another city/ in /1990?

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: Did + S + V nguyên thể?

Xác định các thành phần trong câu:

- Chủ ngữ: her family

- động từ: Did…move

- Cụm động từ: move to another city (chuyển đến thành phố khác)

- trạng ngữ thời gian: in 1990

=> Did her family move to another city in 1990?

Tạm dịch: Gia đình cô ấy đã chuyển đến một thành phố khác vào năm 1990 phải không?

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm