[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 English Discovery] Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ âm cách đọc đuôi ed có đáp án
Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm tiếng anh 6 english discovery ngữ âm cách đọc đuôi ed có đáp án - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 English Discovery Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Đề bài
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
tested
clapped
planted
demanded
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
walked
entertained
reached
looked
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
collected
changed
formed
viewed
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
believed
prepared
involved
liked
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
lifted
lasted
happened
decided
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
laughed
passed
suggested
placed
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
watched
stopped
pushed
improved
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
proved
changed
pointed
played
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
watched
practiced
introduced
cleaned
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
passed
stretched
comprised
washed
Lời giải và đáp án
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
tested
clapped
planted
demanded
Đáp án : B
tested/ˈtɛstɪd/
clapped/klæpt/
planted/ˈplɑːntɪd/
demanded /dɪˈmɑːndɪd/
Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd /
admired
looked
missed
hoped
Đáp án : A
admired/ədˈmaɪəd/
looked/lʊkt/
missed/mɪst/
hoped/həʊpt/
Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
walked
entertained
reached
looked
Đáp án : B
walked/wɔːkt/
entertained/ˌɛntəˈteɪnd/
reached/riːʧt/
looked /lʊkt/
Đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
collected
changed
formed
viewed
Đáp án : A
collected/kəˈlɛktɪd/
changed/ʧeɪnʤd/
formed/fɔːmd/
viewed /vjuːd/
Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
believed
prepared
involved
liked
Đáp án : D
believed/bɪˈliːvd/
prepared/prɪˈpeəd/
involved/ɪnˈvɒlvd/
liked /laɪkt/
Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
lifted
lasted
happened
decided
Đáp án : C
lifted/ˈlɪftɪd/
lasted/ˈlɑːstɪd/
happened/ˈhæpənd/
decided/dɪˈsaɪdɪd/
Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
removed
washed
hoped
missed
Đáp án : A
removed/rɪˈmuːvd/
washed/wɒʃt/
hoped/həʊpt/
missed /mɪst/
Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
looked
laughed
moved
stepped
Đáp án : C
looked/lʊkt/
laughed/lɑːft/
moved/muːvd/
stepped /stɛpt/
Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
wanted
parked
stopped
watched
Đáp án : A
wanted/ˈwɒntɪd/
parked/pɑːkt/
stopped/stɒpt/
watched /wɒʧt/
Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
laughed
passed
suggested
placed
Đáp án : C
laughed/lɑːft/
passed/pɑːst/
suggested/səˈʤɛstɪd/
placed/pleɪst/
Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
watched
stopped
pushed
improved
Đáp án : D
watched/wɒʧt/
stopped/stɒpt/
pushed/pʊʃt/
improved/ɪmˈpruːvd/
Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
proved
changed
pointed
played
Đáp án : C
proved/pruːvd/
changed/ʧeɪnʤd/
pointed/ˈpɔɪntɪd/
played/pleɪd/
Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
watched
practiced
introduced
cleaned
Đáp án : D
watched/wɒʧt/
practiced/ˈpræktɪst/
introduced/ˌɪntrəˈdjuːst/
cleaned /kliːnd/
Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
passed
stretched
comprised
washed
Đáp án : C
passed/pɑːst/
stretched/strɛʧt/
comprised/kəmˈpraɪzd/
washed/wɒʃt/
Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
naked
engaged
phoned
enabled
Đáp án : A
naked/neɪkɪd/
engaged/ɪnˈgeɪʤd/
phoned/fəʊnd/
enabled/ɪˈneɪbld/
Lưu ý: từ naked là từ bất quy tắc vì tận cùng là "k" nhưng khi thêm -ed lại được đọc là /id/
Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d /