[Bài tập trắc nghiệm Lí Lớp 11 Cánh diều] Trắc nghiệm vật lí 11 bài 11 cánh diều có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm vật lí 11 bài 11 cánh diều có đáp án - Môn Vật lí Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Lí Lớp 11 Cánh diều Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

 Một điện tích q = 5.10-8 C di chuyển trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 1000 V/m theo một đường gấp khúc ABC. Đoạn AB dài 20 cm và vectơ độ dời AB làm với các đường sức điện một góc 300. Đoạn BC dài 40 cm và vectơ độ dời BC làm với các đường sức điện một góc 1200. Tính công của lực điện.

A.
1,87.10-6 J.
B.
-1,87.10-6 J.
C.
1,3.10-6 J.
D.
-1,3.10-6 J.
Câu 2 :

 Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 1000 V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105 m/s, khối lượng của elctron là 9,1.10-31kg. Tại lúc vận tốc bằng không thì nó đã đi được đoạn đường bao nhiêu ?

A.
0,26 mm. 
B.
2,6 mm.
C.
26 mm.
D.
260 mm.
Câu 3 :

 Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường

A.
tăng 2 lần.
B.
giảm 2 lần.                                             
C.
không thay đổi.
D.
chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 4 :

 Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường

A.
âm.                 
B.
dương.   
C.
bằng không.      
D.
chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 5 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.
Công của lực điện bằng độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường.
B.
Biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều là: A = Ed
C.
Điện trường tĩnh là một trường thế.
D.
Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mả chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
Câu 6 :

 Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 20 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:

A.
5 (μF).
B.
45 (μF).
C.
0,21 (μF).
D.
20 (μF).
Câu 7 :

 Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 5 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là

A.
2.10-6 C.          
B.
2.10-5 C.          
C.
10-6 C.             
D.
10-5 C.
Câu 8 :

 Điện dung của tụ điện được xác định bằng biểu thức:

A.
C = QU.
B.
\(C = \frac{Q}{U}\)
C.
\(C = \frac{U}{Q}\)
D.
\(C = \frac{{2Q}}{U}\)
Câu 9 :

 Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 4 lần thì điện dung của tụ

A.
tăng 2 lần.                
B.
giảm 2 lần.                
C.
tăng 4 lần.                 
D.
không đổi.
Câu 10 :

 Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?

A.
Giữa hai bản kim loại là sứ.
B.
Giữa hai bản kim loại là không khí.
C.
Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết.
D.
Giữa hai bản kim loại là dung dịch NaOH.
Câu 11 :

 Tụ điện là

A.
hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
B.
hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C.
hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D.
hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
Câu 12 :

 Cặp số liệu ghi trên vỏ tụ điện cho biết điều gì?

A.
Giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
B.
Phân biệt được tên của các loại tụ điện.
C.
Điện dung của tụ và giới hạn của hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
D.
Năng lượng của điện trường trong tụ điện.
Câu 13 :

 Fara là điện dung của một tụ điện mà

A.
giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B.
giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
C.
giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D.
khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 mm.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

 Một điện tích q = 5.10-8 C di chuyển trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 1000 V/m theo một đường gấp khúc ABC. Đoạn AB dài 20 cm và vectơ độ dời AB làm với các đường sức điện một góc 300. Đoạn BC dài 40 cm và vectơ độ dời BC làm với các đường sức điện một góc 1200. Tính công của lực điện.

A.
1,87.10-6 J.
B.
-1,87.10-6 J.
C.
1,3.10-6 J.
D.
-1,3.10-6 J.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

AAB = qEd1 = q.E.AB.cos300 = 8,7.10-6 J

ABC = qEd2 = q.E.BC.cos1200 = -10-5 J

Công của lực điện trường trên đường gấp khúc ABC là:

AABC = AAB +ABC = 8,7.10-6 -10-5 = -1,3.10-6 J

Đáp án:  D.

Câu 2 :

 Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 1000 V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105 m/s, khối lượng của elctron là 9,1.10-31kg. Tại lúc vận tốc bằng không thì nó đã đi được đoạn đường bao nhiêu ?

A.
0,26 mm. 
B.
2,6 mm.
C.
26 mm.
D.
260 mm.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Công của lực điện trường là A = qEd = - eEd = ΔW

Theo định lý biến thiên động năng ta có:

Đáp án:  A.

Câu 3 :

 Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường

A.
tăng 2 lần.
B.
giảm 2 lần.                                             
C.
không thay đổi.
D.
chưa đủ dữ kiện để xác định.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

A = Fscosα . Nếu chỉ thay đổi chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường thì chưa đủ dữ kiện để xác định công của lực điện trường vì điện trường còn phụ thuộc vào lực và góc.

Đáp án:  D.

Câu 4 :

 Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường

A.
âm.                 
B.
dương.   
C.
bằng không.      
D.
chưa đủ dữ kiện để xác định.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có: AMN = WM - WN, thế năng tăng nên WN > WM nên AMN < 0

Nên điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường âm.             

Đáp án:  A.

Câu 5 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.
Công của lực điện bằng độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường.
B.
Biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều là: A = Ed
C.
Điện trường tĩnh là một trường thế.
D.
Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mả chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều là: A = qEd

Đáp án:  B.

Câu 6 :

 Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 20 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:

A.
5 (μF).
B.
45 (μF).
C.
0,21 (μF).
D.
20 (μF).

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cb =  C1 + C2 + C3 = 45 μF

Đáp án B.

Câu 7 :

 Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 5 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là

A.
2.10-6 C.          
B.
2.10-5 C.          
C.
10-6 C.             
D.
10-5 C.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Q = CU = 2.10-6.5 = 10-5 C

Đáp án D.

Câu 8 :

 Điện dung của tụ điện được xác định bằng biểu thức:

A.
C = QU.
B.
\(C = \frac{Q}{U}\)
C.
\(C = \frac{U}{Q}\)
D.
\(C = \frac{{2Q}}{U}\)

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Điện dung của tụ điện được xác định bằng biểu thức: \(C = \frac{Q}{U}\)

Đáp án B.

Câu 9 :

 Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 4 lần thì điện dung của tụ

A.
tăng 2 lần.                
B.
giảm 2 lần.                
C.
tăng 4 lần.                 
D.
không đổi.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ nên nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ không đổi.

Đáp án D

Câu 10 :

 Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?

A.
Giữa hai bản kim loại là sứ.
B.
Giữa hai bản kim loại là không khí.
C.
Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết.
D.
Giữa hai bản kim loại là dung dịch NaOH.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

NaOH là chất dẫn điện, mà tụ điện là hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

Đáp án D.

Câu 11 :

 Tụ điện là

A.
hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
B.
hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C.
hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D.
hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Tụ điện là hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

Đáp án C.

Câu 12 :

 Cặp số liệu ghi trên vỏ tụ điện cho biết điều gì?

A.
Giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
B.
Phân biệt được tên của các loại tụ điện.
C.
Điện dung của tụ và giới hạn của hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
D.
Năng lượng của điện trường trong tụ điện.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cặp số liệu ghi trên vỏ tụ điện cho biết điện dung của tụ và giới hạn của hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.

Đáp án C.

Câu 13 :

 Fara là điện dung của một tụ điện mà

A.
giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B.
giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
C.
giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D.
khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 mm.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Fara là điện dung của một tụ điện mà giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.

Đáp án A

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm