[SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức] Vocabulary - Test Yourself 1 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success

Hướng dẫn học bài: Vocabulary - Test Yourself 1 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài 1

Choose the best answers to complete the following sentences.

(Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.)

5. After catching the virus, she became weaker and didn’t have the __________ to do any exercise.

A. strength

B. muscle

C. treatment

D. ingredient

 

6. The doctor __________ her carefully, but could find nothing wrong.

A. hired

B. examined

C. experimented

D. taught

 

7. A __________ diet that includes different kinds of food can help improve your health.

A. fresh

B. traditional

C. balanced

D. vegetarian

 

8. To stay healthy, you need to __________ for at least 30 minutes a day.

A. run out

B. run on

C. work on

D. work out

 

9. The government needs to improve __________ transport in big cities to reduce car use.

A. public

B. private

C. national

D. rural

 

10. Smart __________ are often installed in modern buildings to turn on and off appliances automatically and save energy.

A. phones

B. sensors

C. objects

D. cards

 

11. Living in the city has many benefits; however, __________ face high costs of living.

A. farmers

B. doctors

C. city dwellers

D. old generations

 

12. Too many __________ on the road is one of the causes of air pollution in big cities.

A. high-rise buildings

B. skyscrapers

C. roof gardens

D. private vehicles

 

13. I live with my __________ family consisting of three generations: my grandparents, my parents, my sister, and I.

A. extended

B. nuclear

C. single

D. one-parent

 

14. In a(n) __________ family of only parents and children, conflicts may also happen because of lack of understanding.

A. generational

B. nuclear

C. extended

D. childless

 

15. The best way to __________ the generation gap in the workplace is to respect generational differences.

A. bring

B. shut

C. bridge

D. accept

 

16. Older generations who have __________ many difficulties can give us valuable life lessons.

A. lived

B. earned

C. spent

D. experienced

Lời giải chi tiết:

5. A (have the strength to do sth: có sức mạnh để làm gì)

After catching the virus, she became weaker and didn’t have the strength to do any exercise.

(Sau khi nhiễm virus, cô trở nên yếu hơn và không còn sức để tập thể dục.)

A. strength (sức mạnh)

B. muscle (cơ bắp)

C. treatment (điều trị)

D. ingredient (thành phần)

6. B

The doctor examined her carefully, but could find nothing wrong.

(Bác sĩ kiểm tra cô ấy cẩn thận, nhưng không thể tìm thấy bất cứ điều gì sai.)

A. hired (thuê)

B. examined (kiểm tra)

C. experimented (thí nghiệm)

D. taught (dạy)

7. C (balanced diet: chế độ ăn uống cân bằng)

A balanced diet that includes different kinds of food can help improve your health.

(Một chế độ ăn uống cân bằng bao gồm các loại thực phẩm khác nhau có thể giúp cải thiện sức khỏe của bạn.)

A. fresh (tươi)

B. traditional (truyền thống)

C. balanced (cân đối)

D. vegetarian (ăn chay)

8. D

To stay healthy, you need to work out for at least 30 minutes a day.

(Để giữ gìn sức khỏe, bạn cần tập thể dục ít nhất 30 phút mỗi ngày.)

A. run out (cạn kiệt)

B. run on (chạy tiếp)

C. work on (làm việc trên)

D. work out (tập thể dục)

9. A

The government needs to improve public transport in big cities to reduce car use.

(Chính phủ cần cải thiện giao thông công cộng ở các thành phố lớn để giảm sử dụng ô tô.)

A. public (công cộng)

B. private (riêng tư)

C. national (quốc gia)

D. rural (nông thôn)

10. B

Smart sensors are often installed in modern buildings to turn on and off appliances automatically and save energy.

(Các cảm biến thông minh thường được lắp đặt trong các tòa nhà hiện đại để tự động bật và tắt các thiết bị gia dụng và tiết kiệm năng lượng.)

A. phones (điện thoại)

B. sensors (cảm biến)

C. objects (đồ vật)

D. cards (thẻ)

11. C

Living in the city has many benefits; however, city dwellers face high costs of living.

(Sống trong thành phố có nhiều lợi ích; tuy nhiên, cư dân thành phố phải đối mặt với chi phí sinh hoạt cao.)

A. farmers (nông dân)

B. doctors (bác sĩ)

C. city dwellers (cư dân thành phố)

D. old generations (thế hệ cũ)

12. D

Too many private vehicles on the road is one of the causes of air pollution in big cities.

(Quá nhiều phương tiện cá nhân trên đường là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm không khí ở các thành phố lớn.)

A. high-rise buildings (tòa nhà cao tầng)

B. skyscrapers (tòa nhà chọc trời)

C. roof gardens (vườn trên mái)

D. private vehicles (phương tiện cá nhân)

13. A

I live with my extended family consisting of three generations: my grandparents, my parents, my sister, and I.

(Tôi sống với đại gia đình gồm ba thế hệ: ông bà, bố mẹ tôi, chị gái tôi và tôi.)

A. extended (mở rộng)

B. nuclear (hạt nhân)

C. single (độc thân)

D. one-parent (cha hoặc mẹ)

14. B

In a(n) nuclear family of only parents and children, conflicts may also happen because of lack of understanding.

(Trong một gia đình hạt nhân chỉ có cha mẹ và con cái, xung đột cũng có thể xảy ra do thiếu hiểu biết.)

A. generational (thế hệ)

B. nuclear (hạt nhân)

C. extended (mở rộng)

D. childless (không có trẻ em)

15. C

The best way to bridge the generation gap in the workplace is to respect generational differences.

(Cách tốt nhất để thu hẹp khoảng cách thế hệ tại nơi làm việc là tôn trọng sự khác biệt giữa các thế hệ.)

A. bring (mang lại)

B. shut (đóng cửa)

C. bridge (thu hẹp)

D. accept (chấp nhận)

16. D

Older generations who have experienced many difficulties can give us valuable life lessons.

(Những thế hệ đi trước đã trải qua nhiều khó khăn có thể cho chúng ta những bài học cuộc sống quý giá.)

A. lived (sống)

B. earned (kiếm được)

C. spent (dành)

D. experienced (trải qua)

 

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm