[SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success] Writing - Unit 2: Healthy living - SBT Tiếng Anh 7 Global Success

Hướng dẫn học bài: Writing - Unit 2: Healthy living - SBT Tiếng Anh 7 Global Success - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Write complete sentences from the prompts

(Viết các câu hoàn chình từ các gợi ý.)

1. Please / eye exercises / keep / eyes / getting dry. ___________________________________________________________

2. People / Iceland / eat / lot / fresh fish. ___________________________________________________________

3. Air pollution / be / really harmful / our health. ___________________________________________________________

4. Going to bed / getting up / early / be / good / your health.

___________________________________________________________

5. Healthy food/ love / laughter / bring / healthy life.

___________________________________________________________

Lời giải chi tiết:

1. Please do eye exercises to keep your eyes from getting dry.

(Hãy tập các bài tập cho mắt để mắt không bị khô.)

Giải thích: 

- do exercise: tập thể dục => do eye exercises: tập các bài tập cho mắt

- do…to..: làm cái gì để làm gì

- keep O from: ngăn chặn ai/ cái gì từ...

2. People in Iceland eat a lot of fresh fish.

(Người dân Iceland ăn rất nhiều cá tươi.)

Giải thích:

- in + danh từ chỉ nơi chốn: ở đâu

- Cụm từ: a lot of (nhiều) + danh từ số nhiều 

3. Air pollution is really harmful to our health

(Ô nhiễm không khí thực sự có hại cho sức khỏe của chúng ta.)

Giải thích:

- Air pollution ( Ô nhiễm không khí) : chủ ngữ số ít. Trong câu chỉ thực trạng hiện tại nên chia “ be” theo thì hiện tại đơn => Air pollution + is

- Cụm từ “ harmful + to” : Có hại cho

4. Going to bed and getting up early are good for your health.

(Đi ngủ và dậy sớm rất tốt cho sức khỏe của bạn.)

Giải thích: 

- and: và => Going to bed and getting up early: Đi ngủ và dậy sớm

- Hoạt động hằng ngày nên chia thì hiện tại đơn, chủ từ số nhiều + are => “be”

5. Healthy food, love, and laughter bring a healthy life.

(Thức ăn lành mạnh, tình yêu và tiếng cười mang lại một cuộc sống lành mạnh.)

Giải thích: 

- Chủ từ số nhiều + động từ nguyên mẫu => bring 

- đứng trươc cụm danh từ “healthy life” (cuộc sống lành mạnh) cần mạo từ xác định số lượng => a (một)

Bài 2

2. Write a reason for each tip.

(Viết một lý do cho mỗi mẹo.)

Example: (Ví dụ)

Eat less high-fat food. 

(Ăn ít thức ăn giàu chất béo.)

Reason: You will put on weight.

(Lý do: Bạn sẽ tăng cân.)

1. Do more physical activities.

Reason: ___________________________________________________________

2. Eat a lot of red fruit and vegetables.

Reason: ___________________________________________________________

3. Use eyedrops when you are doing a lot of reading.

Reason: ___________________________________________________________

4. Keep your house clean.

Reason: ___________________________________________________________

5. Laugh more and stay relaxed.

Reason: ___________________________________________________________

Phương pháp giải:

Cấu trúc:

You + will+ động từ nguyên mẫu + tân ngữ : Bạn sẽ…

Hoặc: To + động từ nguyên mẫu + tân ngữ : để…

Lời giải chi tiết:

1. Do more physical activities. 

(Thực hiện nhiều hoạt động thể chất hơn.)

Reason: To keep you fit. 

(Lý do: Để giữ cho bạn khỏe mạnh.)

2. Eat a lot of red fruit and vegetables.

 (Ăn nhiều trái cây và rau màu đỏ.)

Reason: They are good for your eyes.

(Lý do: Chúng tốt cho đôi mắt của bạn.)

3. Use eyedrops when you are doing a lot of reading.

(Sử dụng thuốc nhỏ mắt khi bạn đọc nhiều.)

Reason: To keep your eyes from getting tired or dry.

(Lý do: Để mắt không bị mỏi hoặc khô.)

4. Keep your house clean.

(Giữ cho ngôi nhà của bạn sạch sẽ.)

Reason: To prevent diseases.

(Lý do: Để phòng bệnh.)

5. Laugh more and stay relaxed.

(Cười nhiều hơn và luôn thư giãn.)

Reason: You will feel happy. You will live longer.

(Lý do: Bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc. Bạn sẽ sống lâu hơn.)

Bài 3

3. Tick () five things you think you need to do every day to have a healthy life. Then write a short passage of about 70 words about it.

(Tích (√) năm điều bạn nghĩ bạn cần làm mỗi ngày để có một cuộc sống khỏe mạnh. Sau đó viết một đoạn văn ngắn khoảng 70 từ về điều này.)

Phương pháp giải:

take a bath: đi tắm    

chat with friends: trò chuyện cùng bạn bè

do exercise: tập thể dục      

clean your house: làm sạch căn nhà của bạn

sleep 7 - 8 hours / day: ngủ 7 - 8 tiếng / ngày      

eat a lot of meat and snacks: ăn nhiều thịt và đồ ăn vặt

eat breakfast: ăn sáng

- Sử dụng các cụm từ để liệt kê theo thứ tự: first (đầu tiên), second (thứ hai),..finally (cuối cùng). 

- Cấu trúc “ I need + to do something” (Tôi cần làm…)

Lời giải chi tiết:

1. take a bath (đi tắm)

2. eat breakfast (ăn sáng)

3. do exercise (tập thể dục)

4. clean your house (làm sạch căn nhà của bạn)

5. sleep 7 - 8 hours / day (ngủ 7 - 8 tiếng / ngày)

There are things I think I need to do every day to have a healthy life. First, I need to take a bath after getting up. It helps me have a fresh start. Second, I should never skip breakfast. I need to eat after a long night. During the day, I also need to spend some time exercising and cleaning my house. They are both good for my health. Finally, I need seven to eight hours of sleep a day. If not, I will feel tired and sleepy the next day. 

Tạm dịch:

Những điều tôi nghĩ mình cần làm hàng ngày để có một cuộc sống khỏe mạnh. Đầu tiên, tôi cần đi tắm sau khi ngủ dậy. Nó giúp tôi có một khởi đầu mới. Thứ hai, tôi không bao giờ được bỏ bữa sáng. Tôi cần ăn sau một đêm dài. Trong ngày, em cũng cần dành thời gian tập thể dục và dọn dẹp nhà cửa. Chúng đều tốt cho sức khỏe của tôi. Cuối cùng, tôi cần ngủ từ bảy đến tám giờ mỗi ngày. Nếu không, tôi sẽ cảm thấy mệt mỏi và buồn ngủ vào ngày hôm sau.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm