Cấu trúc so sánh - Tiếng Anh Lớp 11 Bright
Chương "Cấu trúc so sánh" trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 11 tập trung vào việc ôn tập và mở rộng kiến thức về các loại cấu trúc so sánh trong tiếng Anh. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh nắm vững cách sử dụng các cấu trúc so sánh để diễn đạt sự khác biệt, tương đồng, hoặc mức độ của các đối tượng, sự vật, hiện tượng. Chương này không chỉ giúp học sinh cải thiện khả năng viết và nói mà còn nâng cao khả năng đọc hiểu và vận dụng tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp khác nhau. Học sinh sẽ được rèn luyện để phân biệt và sử dụng chính xác các cấu trúc so sánh, từ đó nâng cao khả năng diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng và chính xác .
Chương "Cấu trúc so sánh" thường bao gồm các bài học sau:
So sánh bằng (asu2026as): Bài học này tập trung vào việc sử dụng cấu trúc "as + tính từ/trạng từ + as" để diễn tả sự tương đồng giữa hai đối tượng. Học sinh sẽ được luyện tập cách đặt câu, chuyển đổi câu và sử dụng cấu trúc này trong các tình huống giao tiếp cụ thể. So sánh hơn (comparative): Bài học này giới thiệu về việc sử dụng các tính từ/trạng từ so sánh hơn (ví dụ: taller, more beautiful) và cấu trúc "than" để so sánh hai đối tượng khác nhau. Học sinh sẽ học cách nhận biết và sử dụng đúng các hình thức so sánh hơn, cũng như cách sử dụng "than" một cách chính xác. So sánh nhất (superlative): Bài học này tập trung vào việc sử dụng các tính từ/trạng từ so sánh nhất (ví dụ: tallest, most beautiful) và cấu trúc "the + superlative" để so sánh một đối tượng với một nhóm các đối tượng khác. Học sinh sẽ học cách sử dụng "the" trước các tính từ/trạng từ so sánh nhất và cách sử dụng trong ngữ cảnh phù hợp. Các cấu trúc so sánh khác: Bài học này có thể bao gồm các cấu trúc so sánh khác như "the + comparative, the + comparative" (càng...càng...), các cấu trúc so sánh với "less" và "least", và các cấu trúc so sánh đặc biệt khác. Ôn tập và thực hành: Các bài tập ôn tập và thực hành thường bao gồm các hoạt động như điền từ, viết câu, chuyển đổi câu, và các bài tập nghe và nói để củng cố kiến thức và kỹ năng.Chương "Cấu trúc so sánh" giúp học sinh phát triển các kỹ năng sau:
Kỹ năng ngữ pháp:
Nắm vững và sử dụng chính xác các cấu trúc so sánh.
Kỹ năng viết:
Viết các câu và đoạn văn sử dụng các cấu trúc so sánh một cách chính xác và mạch lạc.
Kỹ năng nói:
Diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng và tự tin sử dụng các cấu trúc so sánh trong giao tiếp.
Kỹ năng đọc hiểu:
Hiểu được các văn bản có sử dụng các cấu trúc so sánh.
Kỹ năng nghe:
Nghe và hiểu các cuộc hội thoại hoặc bài thuyết trình có sử dụng các cấu trúc so sánh.
Khả năng tư duy phản biện:
Phân tích và so sánh các đối tượng, sự vật, hiện tượng.
Học sinh có thể gặp phải một số khó khăn khi học về cấu trúc so sánh:
Nhầm lẫn giữa các hình thức so sánh:
Khó phân biệt và sử dụng đúng các hình thức so sánh hơn, so sánh nhất của các tính từ và trạng từ bất quy tắc.
Sử dụng sai "than" và "as":
Mắc lỗi khi sử dụng "than" trong so sánh hơn và "as" trong so sánh bằng.
Khó khăn trong việc lựa chọn hình thức so sánh phù hợp:
Không biết khi nào nên sử dụng so sánh hơn, so sánh nhất, hoặc so sánh bằng.
Khó khăn trong việc vận dụng vào thực tế:
Không thể sử dụng các cấu trúc so sánh một cách tự nhiên trong giao tiếp và viết lách.
Sự khác biệt về ngữ pháp:
Khó khăn trong việc hiểu và áp dụng các quy tắc ngữ pháp, đặc biệt là trong việc sử dụng các cấu trúc so sánh phức tạp hơn.
Để học hiệu quả chương "Cấu trúc so sánh", học sinh nên:
Ôn tập kiến thức cơ bản: Nắm vững kiến thức về tính từ, trạng từ và các quy tắc ngữ pháp cơ bản. Thực hành thường xuyên: Làm nhiều bài tập và luyện tập sử dụng các cấu trúc so sánh trong các tình huống khác nhau. Chú trọng vào việc phân biệt: Tập trung vào việc phân biệt các hình thức so sánh và cách sử dụng chúng. Sử dụng các tài liệu tham khảo: Tham khảo các sách giáo trình, từ điển và tài liệu trực tuyến để hiểu rõ hơn về các cấu trúc so sánh. Thực hành giao tiếp: Luyện tập nói và viết bằng tiếng Anh, tập trung vào việc sử dụng các cấu trúc so sánh trong các cuộc trò chuyện và bài viết. Học theo nhóm: Học cùng bạn bè để trao đổi, thảo luận và giúp đỡ lẫn nhau. Tạo ví dụ thực tế: Liên hệ các cấu trúc so sánh với các tình huống thực tế trong cuộc sống để dễ ghi nhớ và vận dụng.Chương "Cấu trúc so sánh" có liên kết chặt chẽ với các chương khác trong chương trình học tiếng Anh, bao gồm:
Các chương về ngữ pháp:
Kiến thức về tính từ, trạng từ, các thì trong tiếng Anh là nền tảng để hiểu và sử dụng các cấu trúc so sánh.
Các chương về kỹ năng viết:
Cấu trúc so sánh được sử dụng rộng rãi trong viết luận, mô tả, và so sánh các đối tượng.
Các chương về kỹ năng đọc hiểu:
Khả năng hiểu các cấu trúc so sánh giúp học sinh đọc hiểu các văn bản tiếng Anh một cách hiệu quả hơn.
* Các chương về kỹ năng nói:
Cấu trúc so sánh giúp học sinh diễn đạt ý kiến một cách rõ ràng và chính xác trong giao tiếp.
1. So sánh
2. Comparative
3. Superlative
4. Asu2026as
5. Than
6. Tính từ (Adjective)
7. Trạng từ (Adverb)
8. So sánh bằng
9. So sánh hơn
10. So sánh nhất
11. Quy tắc
12. Bất quy tắc
13. More
14. Most
15. -er
16. -est
17. The
18. Comparatives
19. Superlatives
20. Comparative adjectives
21. Superlative adjectives
22. Comparative adverbs
23. Superlative adverbs
24. Less
25. Least
26. The moreu2026 the moreu2026
27. Equal comparison
28. Unequal comparison
29. Similarities
30. Differences
31. Degree
32. Level
33. Comparison phrases
34. Than/as usage
35. Grammar
36. Writing
37. Speaking
38. Reading
39. Vocabulary
40. Practice
Cấu trúc so sánh - Môn Tiếng Anh Lớp 11
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Các loại câu
- Câu bị động - The passive
- Câu bị động trong tiếng Anh - khái niệm, cấu trúc chung và các bước chuyển câu chủ động sang bị động tiếng Anh 11
- Câu chẻ - Cleft sentences
- Câu chẻ cleft sentences - cấu trúc và cách sử dụng
- Câu hỏi đuôi - Tag questions
- Câu hỏi đuôi - ý của các từ để hỏi, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 11
- Câu trúc với wish và if only
- wish và if only - ý nghĩa cấu trúc và cách sử dụng, lưu ý về thì của động từ
-
Các loại động từ
- Cấu trúc: used to và be/ get used to
- Cụm động từ (Phrasal verbs
- Cụm động từ trong tiếng Anh - ý nghĩa và bài tập áp dụng tiếng Anh 11
- Động từ khuyết thiếu hoàn thành
- Động từ khuyết thiếu hoàn thành - cấu trúc, ý nghĩa và cách sử dụng
- Động từ khuyết thiếu: have to/ must/ should/ ought to/ had better
- Động từ khuyết thiếu: may/might, will, could
- Động từ nối - Linking verbs
- Động từ trạng thái ở hình thức tiếp diễn
- Gerund danh động từ - vị trí và vai trò trong câu
- Linking verbs động từ nối - những động từ nối phổ biến và lưu ý khi sử dụng
- Phân biệt will và be going to, be like that - cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết
- Phân biệt: will / be going to và be like
- Stative verbs, động từ trạng thái - khái niệm, những động từ phổ biến, lưu ý khi ở hình thức tiếp diễn
- Thể sai khiến - ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng
- Thể sai khiến: have something done
- used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 11
- V-ing đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ
-
Các loại mệnh đề
- Danh động hoàn thành và mệnh đề phân từ hoàn thành (having Ved-V3-P2) - ý nghĩa và cách sử dụng
- Danh động từ hoàn thành và mệnh đề phân từ hoàn thành
- Mệnh đề chỉ mục đích
- Mệnh đề chỉ mục đích - cấu trúc và cách sử dụng
- Mệnh đề hiện tại phân từ và quá khứ phân từ
- Mệnh đề hiện tại phân từ và quá khứ phân từ - cách thành lập và sử dụng
- Mệnh đề quan hệ không xác định
- Mệnh đề quan hệ không xác định - cách sử dụng và những lưu ý
- Mệnh đề thời gian tương lai
- Mệnh đề thời gian tương lai - cách sử dụng và lưu ý về thì của động từ
- Mệnh đề to V (động từ nguyên thể) - cách sử dụng và hình thành
- Mệnh đề to-V
-
Các loại từ
- Adverbs of certainty - trạng từ chỉ sự chắc chắn ý nghĩa và cách sử dụng
- both - either - neither - none
- both, either, neither, none - ý nghĩa và cách sử dụng
- Danh từ ghép - Compound nouns
- Danh từ ghép - compound nouns - cách cấu tạo và ý nghĩa
- Đại từ phản thân
- Đại từ phản thân - Frelexive pronouns - vai trò và vị trí trong câu
- Giới từ chỉ thời gian/thời lượng/ số lượng: from... to... & by
- Giới từ from..to và by - ý nghĩa và cách sử dụng
- Lượng từ - Quantifiers
- Lượng từ much, many, lots of, some sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 11
- Mạo từ - Articles
- Mạo từ a,an,the, và các trường hợp không dùng mạo từ tiếng Anh 11
- Trạng từ chỉ sự chắc chắn
- Từ và cụm từ nối
-
Các thì của động từ
- Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn - cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết
- Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành - cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết
- Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn - cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 11
- Sự khác biệt giữa thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp tiếng Anh 11
- Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
- Thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
- Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn - cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết
- Thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
- Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
- Thì tương lai hoàn thành
- Thì tương lai hoàn thành - cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết
- Thì tương lai tiếp diễn
- Thì tương lai tiếp diễn - cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 11
-
Câu điều kiện
- Câu điều kiện loại 1 - cấu trúc, cách sử dụng và bài tập áp dụng tiếng Anh 11
- Câu điều kiện loại 1 - Conditional type 1
- Câu điều kiện loại 2 - cấu trúc, cách sử dụng và bài tập áp dụng tiếng anh 11
- Câu điều kiện loại 2 - Conditional type 2
- Câu điều kiện loại 3 - cấu trúc, cách sử dụng và bài tập áp dụng
- Câu điều kiện loại 3 - Conditional type 3
- Nguyên âm đôi
-
Nguyên âm đơn
- Âm /ɑː
- Âm /ɒ
- Âm /ɒ/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết - tiếng Anh 11
- Âm /ɔː
- Âm /uː
- Âm /ʊ
- Âm /ʌ
- Âm â - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 11
- Âm a dài - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 11
- Âm o dài - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 11
- Âm u dài - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết - tiếng Anh 11
- Âm u ngắn - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 11
-
Phụ âm
- Âm /ð
- Âm /ʃ
- Âm /t/ và /d/ trong phát âm đuôi -ed
- Âm /tʃ
- Âm /θ
- Âm ch - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 11
- Âm đ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 11
- Âm s nặng - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 11
- Âm th - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 11
- Các cách phát âm đuôi ed - dấu hiệu nhận biết tiếng anh 11
- Consonant clusters
- Consonant clusters - khái niệm phụ âm kép và các cụm phụ âm kép phổ biến tiếng anh 11
-
Trọng âm của từ
- Quy tắc nhấn trọng âm của trạng từ đuôi -ly
- Trọng âm của danh từ ghép
- Trọng âm của danh từ ghép - trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên tiếng Anh 11
- Trọng âm của trạng từ đuôi -ly
- Trọng âm của từ có ba âm tiết
- Trọng âm của từ có ba âm tiết - quy tắc đánh trọng âm với danh từ, động từ, tính từ có 3 âm tiết tiếng anh 11
- Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết
- Trọng âm của từ có nhiều hơn ba âm tiết - quy tắc nhấn trọng âm với các từ nhiều hơn 3 âm tiết với các tiền tố và hậu tố phổ biến tiếng Anh 11
-
Từ vựng về con người
- Từ vựng về tính cách con người - ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng tiếng Anh 11
- Từ vựng về các bộ phận cơ thể
- Từ vựng về các các bộ phận cơ thể - ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
- Từ vựng về các giai đoạn và sự kiện quan trọng trong đời
- Từ vựng về các giai đoạn và sự kiện quan trọng trong đời - ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
- Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố
- Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố - ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
- Từ vựng về các vấn đề xã hội
- Từ vựng về các vấn đề xã hội - ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
- Từ vựng về khoảng cách thế hệ
- Từ vựng về khoảng cách thế hệ - ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
- Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên
- Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên - ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
- Từ vựng về tính cách con người
- Từ vựng về giáo dục
- Từ vựng về khoa học và công nghệ
-
Từ vựng về môi trường
- Từ vựng tiếng Anh về hệ sinh thái - global warming - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về sự nóng lên toàn cầu - global warming - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về đặc trưng cảnh quan
- Từ vựng về đặc trưng cảnh quan thiên nhiên - nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
- Từ vựng về hệ sinh thái
- Từ vựng về sự nóng lên toàn cầu
- Từ vựng về ngôi nhà
- Từ vựng về sức khỏe
- Từ vựng về thế giới
-
Từ vựng về thời gian tiêu khiển
- Từ vựng về các địa điểm du lịch
- Từ vựng về các địa điểm du lịch - ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
- Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật
- Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật - ý nghĩa, cách đọc và bài tập áp dụng
- Từ vựng về các hoạt động và thể thao
- Từ vựng về các hoạt động và thể thao - nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng