Từ vựng về thế giới - Tiếng Anh Lớp 11 Bright

Chương này tập trung vào việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh liên quan đến các chủ đề về thế giới. Qua chương này, học sinh sẽ được trang bị những kiến thức cơ bản về các khái niệm, sự kiện, và vấn đề toàn cầu, đồng thời nâng cao khả năng giao tiếp, đọc hiểu và viết luận về các chủ đề này.

Chương trình học được chia thành các bài học nhỏ, mỗi bài tập trung vào một chủ đề cụ thể, bao gồm:

Bài 1: Thế giới chung quanh : Giới thiệu các khái niệm cơ bản về địa lý, dân số, và văn hóa thế giới. Bài 2: Các vấn đề toàn cầu : Tập trung vào các vấn đề nóng như biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường, bất bình đẳng xã hội, và chiến tranh. Bài 3: Các tổ chức quốc tế : Nắm vững kiến thức về các tổ chức quốc tế như Liên Hợp Quốc, UNESCO, và WHO. Bài 4: Các nền văn hóa : Khám phá nét độc đáo của các nền văn hóa trên thế giới, từ ẩm thực, nghệ thuật đến phong tục tập quán. Bài 5: Du lịch và khám phá : Nâng cao vốn từ vựng về du lịch, các điểm du lịch nổi tiếng, và các hoạt động giải trí.

Thông qua việc học chương này, học sinh sẽ được phát triển các kỹ năng sau:

Kỹ năng đọc hiểu : Nắm vững các từ vựng mới, hiểu nội dung bài đọc về các chủ đề liên quan đến thế giới.
Kỹ năng giao tiếp : Sử dụng từ vựng mới để diễn đạt ý kiến, tham gia thảo luận về các vấn đề toàn cầu.
Kỹ năng viết : Viết bài luận, bài báo ngắn về các chủ đề liên quan đến thế giới.
Kỹ năng nghiên cứu : Tìm kiếm thông tin, phân tích và tổng hợp thông tin từ các nguồn khác nhau.

Học sinh có thể gặp phải một số khó khăn trong quá trình học chương này, bao gồm:

Khó nhớ từ vựng : Do lượng từ vựng mới khá nhiều, học sinh cần có phương pháp học hiệu quả để ghi nhớ lâu dài.
Khó hiểu nội dung : Một số chủ đề có thể khá phức tạp, đòi hỏi học sinh phải có kiến thức nền tảng vững chắc.
Khó diễn đạt ý kiến : Học sinh chưa quen với việc sử dụng từ vựng mới để diễn đạt ý kiến một cách tự tin và chính xác.

Để học tập hiệu quả chương này, học sinh nên áp dụng các phương pháp sau:

Học từ vựng theo chủ đề : Chia nhỏ lượng từ vựng cần học theo từng chủ đề, giúp học sinh dễ dàng ghi nhớ và liên kết các từ vựng với nhau. Sử dụng các phương pháp học từ vựng hiệu quả : Flashcards, sơ đồ tư duy, ghi chú, luyện tập viết, và thực hành giao tiếp. Tìm hiểu thêm thông tin : Đọc thêm tài liệu, xem video, và tham gia thảo luận về các chủ đề liên quan đến thế giới. Áp dụng kiến thức vào thực tế : Sử dụng từ vựng mới trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, viết bài luận, và tham gia các hoạt động liên quan đến thế giới.

Chương này có mối liên hệ chặt chẽ với các chương khác trong sách giáo khoa, đặc biệt là:

Chương về văn hóa : Nâng cao kiến thức về các nền văn hóa trên thế giới, giúp học sinh hiểu rõ hơn về sự đa dạng văn hóa. Chương về địa lý : Cung cấp kiến thức nền tảng về địa lý, giúp học sinh hiểu rõ hơn về các vấn đề toàn cầu. * Chương về lịch sử : Giúp học sinh hiểu rõ hơn về các sự kiện lịch sử quan trọng, tạo nền tảng cho việc học tập các vấn đề toàn cầu.

Dưới đây là danh sách 40 từ vựng về thế giới thường gặp:

1. Global (adj.): Toàn cầu
2. International (adj.): Quốc tế
3. World (n.): Thế giới
4. Country (n.): Quốc gia
5. Continent (n.): Châu lục
6. Culture (n.): Văn hóa
7. Society (n.): Xã hội
8. Environment (n.): Môi trường
9. Climate change (n.): Biến đổi khí hậu
10. Pollution (n.): Ô nhiễm
11. Poverty (n.): Nghèo đói
12. Inequality (n.): Bất bình đẳng
13. War (n.): Chiến tranh
14. Peace (n.): Hòa bình
15. Human rights (n.): Nhân quyền
16. Democracy (n.): Dân chủ
17. Economy (n.): Kinh tế
18. Trade (n.): Thương mại
19. Tourism (n.): Du lịch
20. Technology (n.): Công nghệ
21. Innovation (n.): Đổi mới
22. Development (n.): Phát triển
23. Sustainability (n.): Bền vững
24. Globalization (n.): Toàn cầu hóa
25. Interdependence (n.): Phụ thuộc lẫn nhau
26. Diversity (n.): Đa dạng
27. Migration (n.): Di cư
28. Refugee (n.): Người tị nạn
29. Immigration (n.): Nhập cư
30. Globalization (n.): Toàn cầu hóa
31. Urbanization (n.): Đô thị hóa
32. Population (n.): Dân số
33. Resources (n.): Tài nguyên
34. Conservation (n.): Bảo tồn
35. Disaster (n.): Thảm họa
36. Emergency (n.): Khẩn cấp
37. Aid (n.): Viện trợ
38. Charity (n.): Từ thiện
39. Volunteer (n.): Tình nguyện viên
40. Sustainable development (n.): Phát triển bền vững

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Lời giải và bài tập Lớp 11 đang được quan tâm

Đề thi HSG Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Anh Sơn 3 – Nghệ An Đề thi học sinh giỏi Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thị xã Quảng Trị Đề thi Olympic 30 tháng 04 năm 2025 Toán 11 trường chuyên Lê Hồng Phong – TP HCM Đề thi Olympic Toán 11 năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh môn Toán 11 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Hà Tĩnh Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 11 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Vĩnh Phúc Đề kiểm tra chất lượng đội tuyển HSG Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 Đề thi KSCL học sinh giỏi Toán 11 năm học 2016 – 2017 cụm thi THPT Yên Thành – Nghệ An Đề thi học sinh giỏi Toán 11 cấp tỉnh năm 2016 – 2017 sở GD&ĐT Lai Châu Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 11 năm 2014 – 2015 sở GD&ĐT Hà Tĩnh Đề thi học sinh giỏi Toán 11 năm 2012 – 2013 trường THPT Thuận An – TT Huế Luyện tập Từ vựng Unit 1 lớp 11 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích Bài 2. Cung, cầu trong kinh tế thị trường - SBT Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3. Thị trường lao động - SBT Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều Bài 14. An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí trang 68, 69, 70, 71 Bài 27. Sử dụng và bảo dưỡng ô tô trang 124, 125, 126, 127, 128 SGK Công nghệ 11 Cánh diều Bài 14. SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc SGK Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng Kết nối tri thức Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ SGK Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng Kết nối tri thức Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu SGK Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng Kết nối tri thức Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí SGK Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng Kết nối tri thức Bài 9. Giao tiếp an toàn trên Internet SGK Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng Kết nối tri thức Bài 20. Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài trang 95 SGK Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng Kết nối tri thức Bài 2. Khám thế thế giới qua thiết bị số thông minh trang 6 SBT Tin học 11 Cánh diều Bài 15. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu trang 37 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 14. SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc trang 36 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ trang 33 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu trang 30 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 11. Cơ sở dữ liệu trang 27 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí trang 25 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 9. Giao tiếp an toàn trên internet trang 23 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 8. Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội trang 21 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 7. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet trang 18 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên internet trang 14 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị số trang 14 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 4. Bên trong máy tính trang 11 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet trang 10 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành trang 7 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 1. Hệ điều hành trang 5 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3. Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã hội trang 15 SBT Tin học 11 Cánh diều Bài 2. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm trang 14 SBT Tin học 11 Cánh diều

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm