[Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11] Cụm động từ trong tiếng Anh - ý nghĩa và bài tập áp dụng tiếng Anh 11
Hướng dẫn học bài: Cụm động từ trong tiếng Anh - ý nghĩa và bài tập áp dụng tiếng Anh 11 - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Phrasal verb (cụm động từ) là sự kết hợp của động từ và giới từ hoặc trạng từ. Các cụm động từ phổ biến gồm:
account for: giải thích, kể đến ask for: đòi hỏi break down = fail, collapse: hỏng, suy sụp break out = start suddenly: bùng nổ, bùng phát bring up = raise and educate: nuôi nấng bring about = cause sth to happen: xảy ra, mang lại catch up / catch up with: bắt kịp, theo kịp call off: hủy bỏ call on = visit: viếng thăm call up: gọi điện carry on: tiến hành carry out: tiến hành catch up with: theo kịp với come along: tiến hành come on= begin: bắt đầu come out = appear: xuất hiện come about = become lower: giảm xuống, sa sút come over = visit: ghé thăm come up with = think of: nghĩ ra cool off: (nhiệt tình) nguội lạnh đi, giảm đi count on = investigate, examinate: tính, dựa vào differ from = not be the same: không giống với fall behind: thụt lùi, tụt lại đằng sau fill in: điền vào, ghi vào fill out = discover: khám phá ra get over = recover from: vượt qua, khắc phục get up: thức dậy get along / get on with sth: have a good relationship with sb: hòa thuận give in: nhượng bộ, chịu thua give up = stop: từ bỏ, bỏ go after: theo đuổi go by: (thời gian) trôi qua go after = chase, pursue: theo đuổi, rượt đuổi go ahead = be carried out: được diễn ra, tiến hành go along = develop, progress: tiến bộ go away: biến mất, tan đi go back = return: trở lại go in: vào, đi vào go off: (chuông) reo, (súng, bom) nổ, (sữa) chua, hỏng, (đèn) tắt, (máy móc) hư go on = continue: tiếp tục go over: xem lại go out: (ánh sáng, lửa, đèn) tắt go up: lớn lên, trưởng thành = grow up: (giá cả) tăng lên go down: (giá cả) giảm xuống hold up = stop = delay: hoãn lại, ngừng hurry up: vội vàng keep on = continue: tiếp tục keep up with: theo kịp, bắt kịp lay down: đề ra let down: khiến ai thất vọng lie down: nằm nghỉ jot down = make a quick note of something: ghi nhanh look after: chăm sóc look at: nhìn look down on sb = coi thường look up to sb = respect: kính trọng look up: tìm, tra cứu (trong sách, từ điển) look for: tìm kiếm make out = understand: hiểu make up = invent, put sth together: phát minh, trộn pass away = die: chết put on: mặc (quần áo), mang (giày), đội (mũ), mở (đèn) put out = make st stop burning, produce: dập tắt, sản xuất put off = postpone: hoãn lại put up = build: xây dựng result in = lead to = cause: gây ra speak up: nói to, nói thẳng set off = begin: khởi hành set up = establish: thành lập set out/ set off: khởi hành stand by: ủng hộ stand for: là viết tắt của… take after = resemble: giống take off: cởi (quần áo, giày, mũ ); (máy bay) cất cánh take over = take responsible for st /V-ing: đảm nhận trách nhiệm take up = start doing: bắt đầu tham gia try out: thử try on: mặc thử (quần áo) turn down: gạt bỏ, bác bỏ turn off: khóa, tắt (đèn, máy móc, động cơ …) turn on: mở (đèn, máy móc, động cơ …) turn round: quay lại, thay đổi hướng turn up: đến = arrive = appear (xuất hiện) wait up (for): thức đợi ai wash away: cuốn trôi đi, quét sạch wash up: rửa bát đĩa watch out: đề phòng, chú ý wipe out = remove, destroy completely: xóa bỏ, phá hủyGiải bài tập những môn khác
Môn Ngữ văn Lớp 11
Môn Toán học Lớp 11
Môn Vật lí Lớp 11
Môn Tiếng Anh Lớp 11
Môn Hóa học Lớp 11
Môn Sinh học Lớp 11
Môn GD kinh tế và pháp luật Lớp 11
Lời giải và bài tập Lớp 11 đang được quan tâm
Luyện tập Từ vựng Unit 1 lớp 11 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích
Tiếng Anh 11 Unit 2 Reading
Tiếng Anh 11 Unit 2 Language
Tiếng Anh 11 Unit 2 Getting Started
Tiếng Anh 11 Unit 2 Từ vựng
Tiếng Anh 11 Unit 1 Looking back
Tiếng Anh 11 Unit 1 Communication and culture/ CLIL
Tiếng Anh 11 Unit 1 Writing
Tiếng Anh 11 Unit 1 Listening
Tiếng Anh 11 Unit 1 Speaking