Chủ đề 3. An toàn và tự chủ trong cuộc sống - SGK Hoạt động trải nghiệm lớp 5 Cánh diều

1. Giới thiệu chương:

Chương 3: "An toàn và Tự chủ trong Cuộc sống" trang bị cho học sinh kiến thức và kỹ năng cần thiết để bảo vệ bản thân, ứng phó với các tình huống nguy hiểm, đồng thời phát triển khả năng tự lập và ra quyết định đúng đắn trong cuộc sống hàng ngày. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh nhận thức được tầm quan trọng của an toàn cá nhân, biết cách phòng tránh tai nạn, rèn luyện sự tự tin và khả năng tự chủ, từ đó hình thành lối sống lành mạnh và tích cực.

2. Các bài học chính:

Chương này bao gồm các bài học xoay quanh các nội dung chính sau:

An toàn giao thông: Nhận biết và tuân thủ luật lệ giao thông, phòng tránh tai nạn giao thông, kỹ năng tham gia giao thông an toàn. An toàn trong gia đình và trường học: Phòng tránh tai nạn trong sinh hoạt hàng ngày, ứng phó với các tình huống khẩn cấp như cháy nổ, điện giật. An toàn khi tiếp xúc với người lạ: Nhận biết các mối nguy hiểm tiềm ẩn, kỹ năng tự bảo vệ bản thân khi gặp người lạ. Phòng chống xâm hại tình dục: Nâng cao nhận thức về xâm hại tình dục, trang bị kỹ năng tự bảo vệ và tìm kiếm sự giúp đỡ. Tự chủ trong học tập và sinh hoạt: Kỹ năng quản lý thời gian, lập kế hoạch học tập, rèn luyện tính tự giác và trách nhiệm. Ra quyết định: Quy trình ra quyết định, phân tích hậu quả, lựa chọn giải pháp phù hợp. 3. Kỹ năng phát triển:

Thông qua các hoạt động học tập trong chương, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:

Kỹ năng quan sát và nhận biết nguy hiểm: Phân tích và đánh giá các tình huống có thể gây nguy hiểm. Kỹ năng ứng phó với tình huống khẩn cấp: Bình tĩnh xử lý các tình huống bất ngờ, tìm kiếm sự giúp đỡ khi cần thiết. Kỹ năng giao tiếp: Diễn đạt suy nghĩ, cảm xúc và nhu cầu của bản thân một cách rõ ràng và hiệu quả. Kỹ năng tự bảo vệ: Áp dụng các biện pháp phòng tránh và tự bảo vệ bản thân khỏi các mối nguy hiểm. Kỹ năng ra quyết định: Đưa ra quyết định đúng đắn dựa trên thông tin và phân tích hậu quả. Kỹ năng tự lập: Tự giác hoàn thành nhiệm vụ, quản lý thời gian và sắp xếp công việc cá nhân. 4. Khó khăn thường gặp:

Một số khó khăn học sinh có thể gặp phải khi học chương này bao gồm:

Khó khăn trong việc áp dụng kiến thức vào thực tế: Học sinh có thể hiểu lý thuyết nhưng chưa biết cách ứng dụng vào các tình huống cụ thể. E ngại chia sẻ về các vấn đề nhạy cảm: Học sinh có thể cảm thấy khó khăn khi chia sẻ về các vấn đề liên quan đến xâm hại hoặc bạo lực. Thiếu tự tin trong việc ra quyết định: Học sinh có thể do dự và thiếu quyết đoán khi phải đưa ra lựa chọn. 5. Phương pháp tiếp cận:

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Tham gia tích cực vào các hoạt động thảo luận và đóng vai: Thực hành các kỹ năng ứng phó với tình huống cụ thể.
Tìm hiểu thêm thông tin từ các nguồn đáng tin cậy: Mở rộng kiến thức về an toàn và tự chủ.
Chia sẻ và trao đổi với bạn bè, gia đình và thầy cô: Giải đáp thắc mắc và tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết.
Áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày: Rèn luyện các kỹ năng và hình thành thói quen tốt.

6. Liên kết kiến thức:

Chương này có liên quan đến các chương khác như:

Giáo dục công dân: Nâng cao ý thức trách nhiệm với bản thân và cộng đồng.
Khoa học: Hiểu biết về các quy luật tự nhiên và các nguy cơ tiềm ẩn trong môi trường.
Ngữ văn: Phát triển khả năng diễn đạt và giao tiếp.

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm