Unit 1. Feelings - Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
Chương 1: Feelings trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 10 tập trung vào chủ đề cảm xúc, một chủ đề gần gũi với đời sống tinh thần của học sinh.
Mục tiêu chính của chương: Giúp học sinh nhận biết và gọi tên các loại cảm xúc khác nhau bằng tiếng Anh. Mở rộng vốn từ vựng liên quan đến cảm xúc và các trạng thái tinh thần. Phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết về chủ đề cảm xúc. Nâng cao khả năng hiểu và diễn đạt cảm xúc của bản thân và người khác. Rèn luyện sự tự tin trong giao tiếp tiếng Anh về chủ đề cá nhân.Chương 1 thường bao gồm các bài học xoay quanh các nội dung chính sau:
Bài 1:
Giới thiệu các từ vựng cơ bản về cảm xúc (happy, sad, angry, scared...).
Bài 2:
Tìm hiểu cách diễn tả mức độ của cảm xúc (very happy, a little sad...).
Bài 3:
Luyện tập kỹ năng nghe và nói về cảm xúc của bản thân và người khác.
Bài 4:
Đọc hiểu văn bản về cách kiểm soát cảm xúc và ứng xử phù hợp.
Bài 5:
Viết đoạn văn ngắn chia sẻ cảm nhận về một sự kiện, một câu chuyện...
Sau khi hoàn thành chương 1, học sinh sẽ:
Ngôn ngữ: Nắm vững từ vựng và cấu trúc câu để diễn đạt cảm xúc đa dạng và tự nhiên hơn. Nghe: Nâng cao khả năng nghe hiểu các cuộc hội thoại và đoạn văn ngắn về cảm xúc. Nói: Tự tin hơn khi nói về cảm xúc của bản thân và đặt câu hỏi về cảm xúc của người khác. Đọc: Nâng cao kỹ năng đọc hiểu văn bản về chủ đề cảm xúc và rút ra thông điệp ý nghĩa. Viết: Viết được đoạn văn ngắn thể hiện cảm xúc và suy nghĩ cá nhân một cách mạch lạc.Học sinh có thể gặp một số khó khăn sau:
Từ vựng:
Khó khăn trong việc ghi nhớ và sử dụng từ vựng về cảm xúc một cách chính xác.
Phát âm:
Gặp khó khăn trong việc phát âm một số từ vựng về cảm xúc.
Ngữ pháp:
Chưa nắm vững cấu trúc ngữ pháp để diễn đạt cảm xúc một cách tự nhiên.
Tự tin:
Ngại ngùng khi chia sẻ cảm xúc cá nhân bằng tiếng Anh.
Để học tập hiệu quả, học sinh nên:
Học từ vựng theo chủ đề:
Ghi nhớ từ vựng theo nhóm, kết hợp hình ảnh và ví dụ minh họa.
Luyện tập thường xuyên:
Thực hành nghe, nói, đọc, viết về cảm xúc trong các hoạt động nhóm, trò chơi, bài tập tình huống...
Tự tin giao tiếp:
Tích cực tham gia các hoạt động giao tiếp, mạnh dạn chia sẻ cảm xúc của bản thân.
Kết nối với bản thân:
Liên hệ bài học với những trải nghiệm và cảm xúc của bản thân để ghi nhớ và vận dụng tốt hơn.
Kiến thức về cảm xúc trong chương 1 là nền tảng để học sinh học tốt các chương tiếp theo, đặc biệt là các chương về:
Gia đình và bạn bè:
Diễn đạt cảm xúc yêu thương, quý mến, lo lắng...
Sở thích và hoạt động giải trí:
Diễn đạt cảm xúc thích thú, vui vẻ, hào hứng...
Ước mơ và hoài bão:
Diễn đạt cảm xúc hy vọng, quyết tâm, lo lắng...
Unit 1. Feelings - Môn Tiếng Anh Lớp 10
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Cumulative Review
- Introduction
-
Unit 2. Adventure
- 2A - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 2B - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 2C - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 2D - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 2E - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 2F - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 2G - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 2H - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
-
Unit 3. On screen
- 3A - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 3B - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 3C - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 3D - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 3E - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 3F - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 3G - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 3H - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
-
Unit 4. Our planet
- 4A - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 4B - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 4C - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 4D - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 4E - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 4F - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 4G - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 4H - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
-
Unit 5. Ambition
- 5A - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 5B - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 5C - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 5D - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 5E - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 5F - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 5G - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 5H - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
-
Unit 6. Money
- 6A - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 6B - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 6C - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 6D - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 6E - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 6F - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 6G - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 6H - Unit 6. Money - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
-
Unit 7. Tourism
- 7A - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 7B - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 7C - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 7D - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 7E - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 7F - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 7G - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 7H - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
-
Unit 8. Science
- 8A - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 8B - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 8C - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 8D - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 8E - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 8F - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 8G - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 8H - Unit 8. Science - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global