Unit 6: What time do you go to school - Tiếng Anh Lớp 6 Right On

Tổng quan chương Unit 6: What time do you go to school? (Lớp 6) 1. Giới thiệu chương

Chương Unit 6: What time do you go to school? trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 tập trung vào việc học hỏi và sử dụng các từ vựng, cấu trúc câu liên quan đến giờ giấc, thời gian trong ngày. Học sinh sẽ được làm quen với các từ chỉ giờ, phút, ngày trong tuần, hoạt động hàng ngày, và cách hỏi và trả lời về lịch trình. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh:

Hiểu và sử dụng được các từ vựng về giờ giấc, thời gian. Có thể đặt câu hỏi và trả lời về thời gian biểu hàng ngày của mình và người khác. Sử dụng được các cấu trúc câu đơn giản để diễn đạt lịch trình. Nắm vững cách đọc giờ. 2. Các bài học chính

Chương Unit 6 thường bao gồm các bài học sau:

Bài 1: Giới thiệu các từ vựng về giờ giấc (ví dụ: 6 o'clock, half past seven, a quarter past eight). Học sinh sẽ học cách đọc giờ theo tiếng Anh và làm quen với các từ vựng về thời gian. Bài 2: Luyện tập việc hỏi và trả lời về lịch trình hàng ngày. Học sinh sẽ học cách hỏi: "What time do you..." và trả lời về giờ giấc của một hoạt động nào đó. Bài 3: Giới thiệu các ngày trong tuần. Học sinh sẽ học cách nói tên các ngày trong tuần bằng tiếng Anh và có thể nói lịch trình của mình trong tuần. Bài 4: Ứng dụng kiến thức đã học vào các tình huống thực tế, như hỏi thăm lịch trình của người khác, đặt lịch hẹn. Bài 5: Ôn tập và củng cố kiến thức đã học ở các bài trước. Bài học này thường có dạng bài tập vận dụng để kiểm tra khả năng hiểu và sử dụng kiến thức của học sinh. 3. Kỹ năng phát triển

Chương này giúp học sinh phát triển các kỹ năng sau:

Kỹ năng nghe: Học sinh sẽ được nghe người khác nói về lịch trình hàng ngày.
Kỹ năng nói: Học sinh sẽ được thực hành nói về thời gian biểu hàng ngày của mình.
Kỹ năng đọc: Học sinh sẽ được đọc các đoạn văn liên quan đến giờ giấc và thời gian.
Kỹ năng viết: Học sinh sẽ được viết câu trả lời về lịch trình hàng ngày của mình.
Kỹ năng giao tiếp: Học sinh sẽ được thực hành giao tiếp trong các tình huống liên quan đến giờ giấc và lịch trình.

4. Khó khăn thường gặp Việc đọc và phát âm các giờ trong tiếng Anh: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc đọc và phát âm các giờ không chuẩn xác. Việc nắm bắt và vận dụng các cấu trúc câu hỏi: Học sinh có thể chưa quen với cách đặt câu hỏi và trả lời về lịch trình hàng ngày. Sự kết hợp giữa từ vựng và cấu trúc ngữ pháp: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc kết hợp từ vựng về giờ giấc và cấu trúc ngữ pháp đúng. Nhầm lẫn giữa các ngày trong tuần: Một số học sinh có thể nhầm lẫn giữa các ngày trong tuần. Thiếu sự luyện tập thực tế: Học sinh cần có nhiều thời gian luyện tập để làm quen với các cấu trúc và từ vựng mới. 5. Phương pháp tiếp cận

Để đạt hiệu quả tốt nhất trong việc học chương này, giáo viên nên sử dụng các phương pháp tiếp cận sau:

Sử dụng tranh ảnh minh họa: Giáo viên nên sử dụng tranh ảnh minh họa để giúp học sinh dễ dàng hiểu hơn về giờ giấc và thời gian.
Đưa ra các ví dụ cụ thể: Giáo viên nên đưa ra các ví dụ cụ thể, ví dụ như thời gian biểu của chính mình hoặc của bạn bè.
Thực hành nhiều bài tập: Giáo viên cần đặt ra nhiều bài tập thực hành khác nhau để học sinh có thể luyện tập.
Tạo tình huống thực tế: Học sinh được tạo cơ hội hỏi và trả lời về lịch trình của người khác, hoặc tự tạo lịch trình của mình.
Sử dụng các trò chơi và hoạt động nhóm: Học sinh được tham gia vào các trò chơi và hoạt động nhóm để tăng tính hứng thú.

6. Liên kết kiến thức

Chương này liên kết với các chương khác trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 bằng cách sử dụng các từ vựng và cấu trúc câu đã học ở các chương trước. Ví dụ như, chương trước đã giới thiệu về các thành viên trong gia đình và hoạt động hàng ngày, vậy nên chương này sẽ mở rộng thêm với việc nói về lịch trình cụ thể. Học sinh có thể sử dụng kiến thức đã học ở các bài trước để giải quyết các bài tập trong chương này. Chương này cũng là nền tảng cho các chương sau, giúp học sinh xây dựng kỹ năng giao tiếp về thời gian và lịch trình trong các ngữ cảnh phức tạp hơn.

40 Keywords:

1. Time
2. Clock
3. O'clock
4. Half past
5. Quarter past
6. Quarter to
7. Morning
8. Afternoon
9. Evening
10. Night
11. Schedule
12. Routine
13. Monday
14. Tuesday
15. Wednesday
16. Thursday
17. Friday
18. Saturday
19. Sunday
20. What time
21. Go to
22. Get up
23. Eat
24. Have breakfast
25. Have lunch
26. Have dinner
27. Sleep
28. School
29. Work
30. Activities
31. Get home
32. Study
33. Play
34. Hobby
35. Do homework
36. Go to bed
37. Practice
38. Exercises
39. Vocabulary
40. Grammar

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Songs

Unit 1: Home & Places

Unit 2: Every days

Unit 3: All about food

Unit 4: Holidays!

Unit 5: London was great

Unit 5: London was great!

Unit 6: Entertainment

  • 6. CLIL – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6a. Reading – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6b. Grammar – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6e.Grammar – Unit 6.Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6f. Skills – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải 6b. Grammar – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Choosing TV programmes – 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Might – should(n’t) – 6e.Grammar – Unit 6.Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Project Time 6 – Right on! 6 – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Reading – 6. CLIL – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Reading – 6a.Reading – Unit 6.Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Reading – 6f. Skills – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Types of TV programmes/films – 6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Vocabulary - Unit 6.Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on
  • Right on! 6 – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • Unit opener - Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • Vocabulary - Từ vựng - Unit 6 - Tiếng Anh 6 - Right on
  • Vocabulary - Từ vựng - Unit 6 - Tiếng Anh 6 - Right on!
  • Unit: Hello!

    Lời giải và bài tập Lớp 6 đang được quan tâm

    Giải câu hỏi Khám phá 1 trang 40 SGK GDCD 6 Chân trời sáng tạo Bài 4. Tôn trọng sự thật trang 16 SBT Giáo dục công dân 6 - Chân trời sáng tạo Bài 9. Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam trang 37 SBT Giáo dục công dân 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 8 trang 12 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 7 trang 11 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 6 trang 11 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 5 trang 10 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 4 trang 10 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 3 trang 9 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 2 trang 8 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 1 trang 8 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 11 trang 22 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 10 trang 31 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 9 trang 40 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 8 trang 39 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 7 trang 39 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 6 trang 37 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 5 trang 37 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 4 trang 36 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 3 trang 35 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 2 trang 34 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 1 trang 34 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 11 trang 31 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 9 trang 30 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 8 trang 30 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 7 trang 29 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 6 trang 28 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 5 trang 27 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 4 trang 27 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 3 trang 26 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 2 trang 25 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 1 trang 25 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 10 trang 22 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 9 trang 21 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 8 trang 20 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 7 trang 20 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 6 trang 19 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 5 trang 18 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 4 trang 17 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 3 trang 17 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm