Unit 7: The time machine - Tiếng Anh Lớp 6 Right On

1. Giới thiệu chương:

Chương 7: "The Time Machine" của sách Tiếng Anh lớp 6 tập trung vào chủ đề du hành thời gian, một chủ đề hấp dẫn và kích thích trí tưởng tượng của học sinh. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh phát triển các kỹ năng ngôn ngữ liên quan đến việc diễn đạt về quá khứ, tương lai và hiện tại; đồng thời mở rộng vốn từ vựng về các khái niệm liên quan đến thời gian và du hành thời gian. Bên cạnh đó, chương cũng nhằm mục đích rèn luyện kỹ năng đọc hiểu, nói và viết tiếng Anh một cách tự nhiên và hiệu quả thông qua các hoạt động đa dạng, lồng ghép kiến thức văn hóa và thực tiễn.

2. Các bài học chính:

Chương trình được chia thành các bài học nhỏ, tập trung vào các khía cạnh khác nhau của chủ đề. Các bài học thường bao gồm:

Bài 1 (Vocabulary): Giới thiệu từ vựng liên quan đến thời gian, máy móc, các thời kỳ lịch sử và các hoạt động trong quá khứ, tương lai. Học sinh sẽ được làm quen với nhiều từ mới thông qua hình ảnh, ví dụ và bài tập thực hành. Bài 2 (Grammar): Tập trung vào các thì quá khứ đơn, tương lai đơn, và hiện tại hoàn thành. Học sinh sẽ học cách sử dụng các thì này một cách chính xác trong các câu khác nhau, đặc biệt là trong ngữ cảnh miêu tả các sự kiện xảy ra ở các thời điểm khác nhau. Bài 3 (Reading): Đọc một đoạn văn hoặc câu chuyện ngắn về du hành thời gian, giúp học sinh nâng cao kỹ năng đọc hiểu, nắm bắt thông tin chính và chi tiết, đồng thời làm quen với văn phong và cấu trúc câu trong tiếng Anh. Bài 4 (Speaking): Rèn luyện kỹ năng nói thông qua các hoạt động như thảo luận nhóm, thuyết trình về chủ đề du hành thời gian, mô tả trải nghiệm tưởng tượng. Bài 5 (Writing): Học sinh sẽ được hướng dẫn cách viết một đoạn văn ngắn hoặc câu chuyện về chủ đề du hành thời gian, áp dụng kiến thức ngữ pháp và từ vựng đã học. Bài tập viết thường tập trung vào việc phát triển khả năng diễn đạt ý tưởng một cách mạch lạc và chính xác. 3. Kỹ năng phát triển:

Thông qua các bài học trong chương, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:

Ngữ pháp: Sử dụng chính xác các thì quá khứ đơn, tương lai đơn và hiện tại hoàn thành.
Từ vựng: Mở rộng vốn từ vựng liên quan đến thời gian, du hành thời gian, và các khái niệm liên quan.
Đọc hiểu: Nắm bắt thông tin chính và chi tiết từ văn bản tiếng Anh.
Nói: Tự tin thể hiện ý kiến và tham gia giao tiếp bằng tiếng Anh.
Viết: Viết các đoạn văn ngắn, mạch lạc và chính xác về chủ đề đã học.
Nghe hiểu: (Tùy thuộc vào bài học cụ thể, có thể bao gồm việc nghe hiểu đoạn hội thoại hoặc bài đọc)

4. Khó khăn thường gặp:

Học sinh có thể gặp một số khó khăn sau:

Thì động từ: Sự khác biệt giữa các thì quá khứ đơn, tương lai đơn và hiện tại hoàn thành có thể gây khó khăn cho một số học sinh.
Từ vựng: Một số từ vựng chuyên ngành liên quan đến du hành thời gian có thể khó nhớ và khó sử dụng.
Viết: Viết một câu chuyện hoặc đoạn văn mạch lạc và hấp dẫn đòi hỏi sự sáng tạo và kỹ năng tổ chức ý tưởng.
Nói: Một số học sinh có thể gặp khó khăn trong việc diễn đạt ý tưởng bằng tiếng Anh một cách trôi chảy và tự tin.

5. Phương pháp tiếp cận:

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Học từ vựng thường xuyên: Sử dụng flashcards, từ điển hình ảnh và các ứng dụng học từ vựng.
Thực hành ngữ pháp: Làm nhiều bài tập ngữ pháp khác nhau để củng cố kiến thức.
Đọc nhiều: Đọc thêm sách, truyện và bài báo tiếng Anh để nâng cao kỹ năng đọc hiểu.
Nói nhiều: Tìm cơ hội để nói tiếng Anh với bạn bè, thầy cô và người bản ngữ.
Viết thường xuyên: Viết nhật ký, bài luận và các đoạn văn ngắn để rèn luyện kỹ năng viết.
Làm việc nhóm: Thảo luận và học tập cùng bạn bè để chia sẻ kiến thức và cải thiện kỹ năng.

6. Liên kết kiến thức:

Kiến thức trong chương này liên kết với các chương khác trong sách giáo khoa như:

Các chương trước: Kiến thức về các thì động từ đã học ở các chương trước sẽ được củng cố và áp dụng trong chương này.
* Các chương sau: Từ vựng và ngữ pháp học được trong chương này sẽ được sử dụng trong các bài học về các chủ đề khác trong tương lai.

40 Keywords về Unit 7: The Time Machine:

1. Time machine
2. Time travel
3. Past
4. Future
5. Present
6. History
7. Invention
8. Technology
9. Scientist
10. Adventure
11. Journey
12. Explore
13. Discover
14. Dinosaur
15. Ancient
16. Modern
17. Future world
18. Time traveler
19. Paradox
20. Timeline
21. Century
22. Decade
23. Year
24. Month
25. Day
26. Hour
27. Minute
28. Second
29. Past tense
30. Future tense
31. Present tense
32. Verb
33. Grammar
34. Vocabulary
35. Reading
36. Writing
37. Speaking
38. Listening
39. Comprehension
40. Imagination

Unit 7: The time machine - Môn Tiếng Anh lớp 6

  • 7.1. Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm
  • 7.1. Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
  • 7.2. Grammar - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm
  • 7.2. Grammar - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
  • 7.3. Reading and Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm
  • 7.3. Reading and Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
  • 7.4. Grammar - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6 – SBT English Discovery (Cánh Buồm
  • 7.4. Grammar - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6 – SBT English Discovery (Cánh Buồm)
  • 7.5. Listening and Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm
  • 7.5. Listening and Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
  • 7.6. Speaking - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm
  • 7.6. Speaking - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
  • 7.7. Writing - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm
  • 7.7. Writing - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
  • 7.8. Self-check - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
  • 7.8. Self-check - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm
  • Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

    Chương khác mới cập nhật

    Songs

    Unit 1: Home & Places

    Unit 2: Every days

    Unit 3: All about food

    Unit 4: Holidays!

    Unit 5: London was great

    Unit 5: London was great!

    Unit 6: Entertainment

  • 6. CLIL – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6a. Reading – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6b. Grammar – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6e.Grammar – Unit 6.Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • 6f. Skills – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải 6b. Grammar – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Choosing TV programmes – 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Might – should(n’t) – 6e.Grammar – Unit 6.Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Project Time 6 – Right on! 6 – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Reading – 6. CLIL – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Reading – 6a.Reading – Unit 6.Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Reading – 6f. Skills – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Types of TV programmes/films – 6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Giải Vocabulary - Unit 6.Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
  • Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on
  • Right on! 6 – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • Unit opener - Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on
  • Vocabulary - Từ vựng - Unit 6 - Tiếng Anh 6 - Right on
  • Vocabulary - Từ vựng - Unit 6 - Tiếng Anh 6 - Right on!
  • Unit: Hello!

    Lời giải và bài tập Lớp 6 đang được quan tâm

    Giải câu hỏi Khám phá 1 trang 40 SGK GDCD 6 Chân trời sáng tạo Bài 4. Tôn trọng sự thật trang 16 SBT Giáo dục công dân 6 - Chân trời sáng tạo Bài 9. Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam trang 37 SBT Giáo dục công dân 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 8 trang 12 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 7 trang 11 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 6 trang 11 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 5 trang 10 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 4 trang 10 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 3 trang 9 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 2 trang 8 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 1 trang 8 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 11 trang 22 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 10 trang 31 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 9 trang 40 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 8 trang 39 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 7 trang 39 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 6 trang 37 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 5 trang 37 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 4 trang 36 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 3 trang 35 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 2 trang 34 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 1 trang 34 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 11 trang 31 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 9 trang 30 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 8 trang 30 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 7 trang 29 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 6 trang 28 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 5 trang 27 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 4 trang 27 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 3 trang 26 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 2 trang 25 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 1 trang 25 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 10 trang 22 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 9 trang 21 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 8 trang 20 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 7 trang 20 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 6 trang 19 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 5 trang 18 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 4 trang 17 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo Nhiệm vụ 3 trang 17 SGK hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm