[SGK Vật Lí Lớp 10 Cánh diều] Bài 2. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và vận tốc tổng hợp trang 21, 22, 23, 24, 25, 26 Vật Lí 10 Cánh diều

Hướng dẫn học bài: Bài 2. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và vận tốc tổng hợp trang 21, 22, 23, 24, 25, 26 Vật Lí 10 Cánh diều - Môn Vật lí Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Vật Lí Lớp 10 Cánh diều Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

câu hỏi tr 22 ch 1

quan sát, trả lời câu hỏi và thảo luận

nêu đặc điểm của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian đối với một vật chuyển động thẳng theo một hướng với tốc độ không đổi.

phương pháp giải:

dựa vào đồ thị độ dịch chuyển – thời gian.

lời giải chi tiết:

đồ thị độ dịch chuyển – thời gian đối với một vật chuyển động thẳng theo một hướng với tốc độ không đổi là một đường thẳng qua gốc tọa độ. 

câu hỏi tr 22 ch 2

quan sát, trả lời câu hỏi và thảo luận

 

từ độ dốc của đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng trên hình 2.3, hãy cho biết hình nào tương ứng với mỗi phát biểu sau đây:

1. độ dốc không đổi, tốc độ không đổi.

2. độ dốc lớn hơn, tốc độ lớn hơn.

3. độ dốc bằng không, vật đứng yên.

4. từ thời điểm độ dốc âm, vật chuyển động theo chiều ngược lại.

phương pháp giải:

dựa vào đồ thị hình 2.3 và tính chất của chuyển động.

lời giải chi tiết:

- hình a: độ dốc bằng không, vật đứng yên

- hình b: độ dốc lớn hơn, tốc độ lớn hơn

- hình c: từ thời điểm độ dốc âm, vật chuyển động theo chiều ngược lại

- hình d: độ dốc không đổi, tốc độ không đổi

câu hỏi tr 23

một xe đua chuyển động thẳng trong quá trình thử tốc độ. độ dịch chuyển của nó tại các thời điểm khác nhau được cho trong bảng 2.3.

 

vẽ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian và sử dụng đồ thị này để tìm tốc độ của xe.

phương pháp giải:

sử dụng kĩ năng vẽ đồ thị.

lời giải chi tiết:

- vẽ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian:

 

- vận tốc của xe là:

$v = \frac{d}{t} = 85\left( {m/s} \right)$

câu hỏi tr 24

tính độ dịch chuyển và quãng đường từ nhà bạn đến trường bằng bản đồ

phương pháp giải:

quan sát bản đồ

lời giải chi tiết:

trên bản đồ lấy điểm a là nhà, điểm e là trường học. sử dụng một sợi chỉ kéo dài từ vị trí điểm a đến điểm e, sau đó dùng thước đo lại chiều dài của sợi chỉ rồi so với tỉ lệ của bản đồ.

sau khi thực hiện đo và dùng tỉ lệ tương ứng trên bản đồ, ta có khoảng cách từ nhà đến trường khoảng 9 km.

câu hỏi tr 25

người ta ném một hòn đá từ vách đá ở bờ biển xuống dưới. hòn đá chạm vào mặt biển với vận tốc v có thành phần thẳng đứng xuống dưới là vvà thành phần ngang là v. biết vận tốc v = 24 m/s, v= 17 m/s.

a) vẽ sơ đồ các vectơ thể hiện các vận tốc.

b) sử dụng sơ đồ để tìm v.

c) sử dụng sơ đồ để tìm góc giữa vận tốc của viên đá và phương thẳng đứng khi nó chạm vào mặt nước.

phương pháp giải:

- định lí pytago: tổng bình phương hai cạnh góc vuông bằng cạnh huyền bình phương (\(b{c^2} = a{b^2} + a{c^2}\))

- tỉ số lượng giác của góc nhọn: 

\(\begin{array}{l}
\sin \alpha = \frac{{ac}}{{bc}}\\
\cos \alpha = \frac{{ab}}{{bc}}\\
\tan \alpha = \frac{{ac}}{{ab}}\\
\cot \alpha = \frac{{ab}}{{ac}}
\end{array}\)

lời giải chi tiết:

a)

b) ta có: v = 24 (m/s); v= 17 m/s

từ sơ đồ, ta có: \({v^2} = v_1^2 + v_2^2\) (theo định lí pytago trong 1 tam giác vuông)

=> \({v_2} = \sqrt {{v^2} - v_1^2}  = \sqrt {{{24}^2} - {{17}^2}}  \approx 16,94(m/s)\)

c) gọi góc hợp bởi \(\overrightarrow v \) và \(\overrightarrow {{v_1}} \) là \(\alpha \)

góc giữa vận tốc của viên đá và phương thẳng đứng khi nó chạm vào mặt nước là:

\(\cos \alpha  = \frac{{{v_1}}}{v} = \frac{{17}}{{24}} \rightarrow \alpha  \approx {44^0}54'\)

câu hỏi tr 26 ch 1

tìm hiểu thêm

trái đất quay xung quanh trục từ phía tây sang phía đông, một vòng mỗi ngày. tại đường xích đạo, bề mặt trái đất đang quay với tốc độ 1675 km/h. từ một vị trí trên đường xích đạo của trái đất, phóng tên lửa về phía đông hay về phía tây sẽ có lợi hơn

phương pháp giải:

sử dụng lý thuyết vận tốc tổng hợp.

lời giải chi tiết:

phóng tên lửa về phía đông có lợi hơn, vì trái đất đang quay từ tây sang đông, tên lửa phóng cùng chiều với chiều quay của trái đất sẽ có vận tốc lớn hơn là tên lửa phóng ngược chiều với chiều quay của trái đất.

câu hỏi tr 26 ch 2

một người điều khiển thiết bị bay cá nhân bay theo hướng từ a đến b. gió thổi với vận tốc không đổi 27 km/h theo hướng bắc. hướng ab lệch với hướng bắc 600 về phía đông (hình 2.8)

 

câu 1. để bay theo đúng hướng từ a đến b, với vận tốc tổng hợp là 54 km/h, người lái phải hướng thiết bị theo hướng nào?

câu 2. bay được 6 km, thiết bị quay đầu bay về a với vận tốc tổng hợp có độ lớn là 45 km/h đúng hướng b đến a. tìm tốc độ trung bình của thiết bị trên cả quãng đường bay.

 

phương pháp giải:

sử dụng lý thuyết vận tốc tổng hợp.

lời giải chi tiết:

câu 1

để bay theo đúng hướng từ a đến b, với vận tốc tổng hợp là 54 km/h, người lái phải hướng thiết bị theo hướng đông.

 

câu 2

vận tốc thiết bị bay 6 km đầu là:

${v_1} = \sqrt {{{54}^2} - {{27}^2}}  = 27\sqrt 3 \left( {km/h} \right)$

vận tốc thiết bị bay 6 km sau là:

${v_2} = \sqrt {{{45}^2} - {{27}^2}}  = 36\left( {km/h} \right)$

tốc độ trung bình của thiết bị trên cả quãng đường bay là:

$v = \frac{{{s_1} + {s_2}}}{{{t_1} + {t_2}}} = \frac{{6 + 6}}{{\frac{6}{{27\sqrt 3 }} + \frac{6}{{36}}}} = 40,68\left( {km/h} \right)$

vậy tốc độ trung bình của thiết bị trên cả quãng đường bay là 40,68 km/h.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10