[Ôn tập hè Toán lớp 4] Bài tập Các phép tính với số tự nhiên - Ôn hè Toán lớp 4

Hướng dẫn học bài: Bài tập Các phép tính với số tự nhiên - Ôn hè Toán lớp 4 - Môn Toán học lớp 4 Lớp 4. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Ôn tập hè Toán lớp 4 Lớp 4' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

đề bài

câu 1. đặt tính rồi tính:

a) 25783 + 31195                               b) 102577 + 65832

c) 45272 – 23168                                d) 526734 – 34170

câu 2. đặt tính rồi tính:

a) 8245 x 8                                          b) 6 x 2369

b) 28584 : 6                                         d) 115947 : 9

câu 3. đặt tính rồi tính:

a) 135 x 16                                          b) 562 x 103

c) 406 x 45                                          d) 1246 x 127

câu 4. đặt tính rồi tính:

a) 63802 : 38                                       b) 17408 : 34

c) 62702 : 293                                     d) 14250 : 114

câu 5. tính bằng cách thuận tiện:

a) 3727 + 2540 + 1273

b) 25 x 8346 x 4

c) 123 x 14 + 123 x 86           

d) 92 x 1024 – 24 x 92

câu 6. tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 195 x 96 + 3 x 195 + 195                           

b) 48 x 21 + 68 x 48 + 48 x 11

c) 4 x 125 x 25 + 4 x 175 x 25           

d) 354 x 4 + 354 x 5 + 354 – 350

câu 7. tìm x biết:

a) 19040 : x = 340                              

b) x – 3678 = 2541 x 4

câu 8. tìm x biết:

a) x×282270×x=1512                   

b) 177:x96:x+21:x=6

đáp án

câu 1.

phương pháp giải

- đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- tính theo cột dọc từ phải sang trái.

lời giải chi tiết

 

câu 2.

phương pháp giải

đặt tính phép nhân và phép chia theo quy tắc đã học.

lời giải chi tiết

 

câu 3.

phương pháp giải

- đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- nhân các chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái.

lời giải chi tiết

 

câu 4. đặt tính rồi tính:

a) 63802 : 38                                       b) 17408 : 34

c) 62702 : 293                                     d) 14250 : 114

phương pháp giải

đặt tính rồi tính theo quy tắc đã học

lời giải chi tiết

câu 5.

phương pháp giải

áp dụng tính chất kết hợp, nhân một số với một tổng và một hiệu để thực hiện biểu thức.

(a + b) + c = a + (b + c)

a x b + a x c = a x (b + c)

a x b – a x c = a x (b – c)

lời giải chi tiết

a) 3727 + 2540 + 1273 = (3727 + 1273) + 2540 = 5000 + 2540 = 7540

b) 25 x 8346 x 4 = (25 x 4) x 8346 = 100 x 8346 = 834600

c) 123 x 14 + 123 x 86 = 123 x (14 + 86) = 123 x 100 = 12300       

d) 92 x 1024 – 24 x 92 = 92 x (1024 – 24) = 92 x 1000 = 92000

câu 6.

phương pháp giải

áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để thực hiện biểu thức.

a x b + a x c + a x d = a x (b + c + d)

lời giải chi tiết

a) 195 x 96 + 3 x 195 + 195   

= 195 x (96 + 3 + 1)

= 195 x 100

= 19500                      

b) 48 x 21 + 68 x 48 + 48 x 11

= 48 x (21 + 68 + 11)

= 48 x 100

= 4800

c) 4 x 125 x 25 + 4 x 175 x 25

= (4 x 25) x 125 + (4 x 25) x 175

= 100 x 125 + 100 x 175

= (125 + 175) x 100

= 300 x 100 = 30000  

d) 354 x 4 + 354 x 5 + 354 – 350

= 354 x (4 + 5 + 1) – 350

= 354 x 10 – 350

= 3540 – 350

= 3040

câu 7.

phương pháp giải

- muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

- muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

lời giải chi tiết

a) 19040 : x = 340      

                 x = 19040 : 340

                 x = 56

b) x – 3678 = 2541 x 4

    x – 3678 = 10164

    x = 10164 – 3678

    x = 6486

câu 8.

a) x×282270×x=1512       

x×(282270)=1512

x×12=1512

x=1512:12

x=126       

b) 177:x96:x+21:x=6

(17796+21):x=6

102:x=6

x=102:6

x=17

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 4

Môn Tiếng Anh lớp 4

Lời giải và bài tập Lớp 4 đang được quan tâm

Bài 1 : Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết rằng nếu ta viết thêm số 21 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 31 lần số cần tìm. giải chi tiết nhất Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 Kết nối tri thức - Đề số 12 có đáp án chi tiết Bài 4 : Cho một số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó một chữ số thì được số mới và tổng của số mới và số phải tìm là 467. Tìm số đã cho và chữ số viết thêm. có đáp án chi tiết Bài 3 : Tìm một số có hai chữ số biết rằng, nếu viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 3 thì ta được số mới mà tổng số đã cho và số mới bằng 414. Bài 2 : Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 6 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm 3228 đơn vị. có đáp án chi tiết nhất Đề bài Tìm số có ba chữ số biết rằng nếu thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được số mới bằng 41 lần số phải tìm. Toán lớp 4 trang 114 - Bài 72: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất - SGK Kết nối tri thức Toán lớp 4 trang 50 - Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc - SGK Cánh diều Toán lớp 4 trang 55 - Bài 44: Phép cộng các số có nhiều chữ số - SGK Bình Minh Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 Kết nối tri thức - Đề số 11

Tài liệu sinh học

Tài liệu lịch sử

Tài liệu KHTN

Tài liệu công nghệ

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm