[Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10] Ôn tập thì hiện tại đơn - cấu trúc, cách sử dụng, quy tắc thêm ed, dấu hiệu nhận biết

Hướng dẫn học bài: Ôn tập thì hiện tại đơn - cấu trúc, cách sử dụng, quy tắc thêm ed, dấu hiệu nhận biết - Môn Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

1. Cấu trúc thì hiện tại đơn

 

Động từ “to be”

Động từ thường

Câu khẳng định

S + am/is/are

I + am

He, She, It  + is

You, We, They  + are

I am a student.

(Tôi là học sinh.)

They are teachers.

(Họ đều là giáo viên.)

She is my mother.

(Bà ấy là mẹ tôi.)

S + V(s/es)

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

He always swims in the evening.

(Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)

Mei usually goes to bed at 11 p.m. 

(Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối.)

Every Sunday we go to see my grandparents.

(Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà.)

Câu phủ định

S + am/is/are + not + N/Adj

is not = isn’t

are not = aren’t

She is not my friend.

(Cô ấy không phải là bạn tôi.)

S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

He doesn't work in a shop.

(Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)

Câu hỏi Yes/ No

Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

=> Yes, S + am/ are/ is./ No, S + am not/ aren’t/ isn’t

Are you a student? - Yes, I am. / No, I am not.

(Bạn là học sinh à? – Đúng vậy./ Không phải.)

Do/ Does (not) + S + V(nguyên thể)?

=>  Yes, S + do/ does. / No, S + don’t/ doesn’t.

Do you play tennis? - Yes, I do. / No, I don’t.

(Bạn có chơi quần vợt không? – Có./ Không.)

Wh- questions 

Wh- + am/ are/ is  (not) + S + ….?

What is this? (Đây là gì?)

Where are you? (Bạn ở đâu thế?)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

What do you do? (Cậu làm nghề gì vậy?)

2. Cách thêm s/es sau động từ

– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want - wants; work - works;…

– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, s, ss, x, z, o: miss - misses; wash - washes; fix - fixes; teach - teaches; go - goes ...

– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study - studies; fly - flies; try - tries ...

3. Cách sử dụng thì hiện tại đơn

3.1. Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại

- I brush my teeth every day.

(Tôi đánh răng hằng ngày.)

- I usually get up at 6 o'clock.

(Tôi thường xuyên thức giấc vào lúc 6h sáng.)

3.2. Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên

Là các sự vật, hiện tượng hiển nhiên trong cuộc sống không có gì để tranh luận

- The sun sets in the west.

(Mặt trời lặn ở hướng tây.)

- The earth moves around the Sun.

(Trái Đất quay quanh mặt trời.)

3.3. Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai

Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, thời khóa biểu, chương trình hoặc kế hoạch, lịch trình ...

- The plane takes off at 7 a.m this morning.

(Máy bay cất cánh lúc 7 giờ sáng nay.)

- The train leaves at 8 a.m tomorrow.

(Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

3.4. Sử dụng trong câu điều kiện loại 1

- If my headache disappears, we can play tennis.

(Nếu cơn nhức đầu của tớ qua đi, chúng ta có thể chơi tennis.)

4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

4.1. Trạng từ chỉ tần suất:

- always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên), ...

Ví dụ:

We sometimes go to the beach.

(Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.)

I always drink lots of water.

(Tôi luôn uống nhiều nước.)

- every day, every week, every month, every year, every morning … (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm); daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)

Ví dụ:

They watch TV every evening. 

(Họ xem truyền hình mỗi tối.)

I play football weekly.

(Tôi chơi đá bóng hàng tuần.)

- once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Ví dụ:

He goes to the cinema three times a month.

(Anh ấy đi xem phim 3 lần mỗi tháng.)

I go swimming once a week.

(Tôi đi bơi mỗi tuần một lần.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm