[Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10] Thì quá khứ hoàn thành - cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết

Hướng dẫn học bài: Thì quá khứ hoàn thành - cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết - Môn Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

1. Cấu trúc của thì Quá khứ hoàn thành

Dạng khẳng định

Dạng phủ định

Dạng nghi vấn

S + had + Ved/P2

S + had not + Ved/P2

(had not = hadn’t)

(Wh-word) Had + S + Ved/P2?

Julia had finished the report by the time the meeting started.

(Julia đã hoàn thành xong bản báo cáo vào lúc mà cuộc họp bắt đầu.)

Julia hadn’t finished the report by the time the meeting started.

(Julia đã không hoàn thành bản bản báo cáo vào lúc mà cuộc họp bắt đầu.)

Had Julia finished the report by the time the meeting started?

(Julia có hoàn thành bản báo cáo vào lúc cuộc họp bắt đầu không?)

2. Cách sử dụng thì Quá khứ hoàn thành

Cách dùng

Ví dụ

Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.

I met them after they had divorced each other.

(Tôi gặp họ sau khi họ ly dị nhau.)

Diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.

We had had dinner when Teddy arrived.

(Khi Teddy đến chúng tôi đã ăn tối xong.)

 

Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác.

Jessica had lost five kilos and could join the beauty contest.

(Jessica đã giảm 5 kg và có thể tham gia thi hoa hậu.)

Khi thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn, ta thường dùng kèm với các giới từ và liên từ như: by = before, after, when, till, untill, as soon as, no sooner…than    

Yesterday, I went to the park after I had finished my work.

(Hôm qua, tôi ra công viên chơi khi tôi đã làm xong bài công việc.)

Trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều giả định không có thực trong quá khứ

If I had known the result, I would have worked harder.

(Nếu tôi biết trước kết quả thì tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.)

3. Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ hoàn thành

- until then (cho tới khi), by the time (bằng với lúc), prior to that time, before (trước khi), after (sau khi), as soon as (ngay sau khi), by (bằng khoảng thời gian),…

Ví dụ:

By the time Ken met Wendy, she had worked in ELE company for two years.

(Lúc mà Ken gặp Wendy thì cô ấy đã làm việc ở công ty ELE được 2 năm rồi.)

- by the end of + time in the past … (bằng khoảng + thời gian nào đó ở quá khứ)

Ví dụ:

By the end of last year, her parents had already left.

(Trước cuối năm ngoái, bố mẹ cô ấy đã rời đi rồi.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm