[Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery] Tiếng Anh 7 Unit 2 2.2

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 7 Unit 2 2.2 - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look at the photos. What is Mai doing? Then read and listen to check.

(Nhìn vào các bức ảnh. Mai đang làm gì? Sau đó đọc và nghe để kiểm tra.)

WHERE’S MAI GOING?

Mum: Mai! Are you sleeping?

Mai: No, I’m not.

Mum: What are you doing? Your eggs are getting cold. I hope you aren’t talking on that phone again!

Mai: No, I’m getting ready for school. I’m brushing my hair!

Mum: Well, hurry up! We’re waiting for you.

Aunty: Is she coming?

Mum: Yes, she is. She’s brushing her hair.

Mum: Mai, where are you going?

Mai: I’m going to school.

Mum: But it’s only ten to seven! It’s still early.

Mai: Catch you later, then. See you!

Mum: I don’t get it. Why is Mai going to school now?

Catch you later! (gặp bạn sau nhé)

See you! (tạm biệt)                               I don’t get it (tôi không hiểu)

 

( Mẹ: Mai! Con đang ngủ à?

Mai: Dạ không mẹ.

Mẹ: Con đang làm gì đấy? Trứng của con đang bị lạnh rồi kìa. Mẹ mong là không phải con đang nghịch điện thoại.

Mai: Dạ không, con đang chuẩn bị đi học. Con đang chải tóc.

Mẹ: Ồ, nhanh lên! Mọi người đang đợi con.

: Con bé đang đến hả?

Mẹ: Đúng rồi. Con bé đang chải tóc.

Mẹ: Mai, con đang đi đâu đấy?

Mai: Con đang đi học..

Mẹ: Nhưng chỉ là mười bảy! Vẫn còn sớm.

Mai: Gặp lại mẹ sau.

Mẹ: Mẹ không hiểu. Sao bây giờ Mai lại đi học? )


Lời giải chi tiết:

Mai is getting ready for school. Mum and Aunty Ly are talking about Mai.

(Mai đang chuẩn bị đi học. Mẹ và dì Ly đang nói chuyện về Mai.)

Bài 2

2. Find more examples of Present Continuous in the dialogue.

(Tìm thêm ví dụ về Thì hiện tại Tiếp diễn trong đoạn hội thoại.)

Grammar (Ngữ pháp)

Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)

+

-

I’m brushing my hair. (Tôi đang chải tóc.)

She’s coming. (Cô ấy đang đến.)

They’re eating. (Họ đang ăn.)

?

I’m not sleeping. (Tôi không ngủ.)

She isn’t waiting. (Cô ấy không đợi.)

They aren’t talking. (Họ đang không nói.)

Are you coming? (Bạn có đến không?)

Is he going? (Anh ấy có đi không?)

Are they eating? (Họ đang ăn à?)

Where are you going? (Bạn đang đi đâu đấy?)

Yes, I am. / No, I’m not. (Tôi có. / Tôi không.)

Yes, he is. / No, he isn’t. (Anh ấy có. / Anh ấy không.)

Yes, they are. / No, they aren’t. (Họ có. / Họ không.)

What is she doing? (Cô ấy đang làm gì?)

Lời giải chi tiết:

Grammar (Ngữ pháp)

Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)

+

-

Your eggs are getting cold. (Mấy quả trứng của bạn đang lạnh dần.)

I’m getting ready for school. (Tôi đang chuẩn bị đi học.)

We’re waiting for you. (Chúng tôi đang đợi bạn.)

I’m going to school. (Tôi đi học.)

I hope you aren’t talking on that phone again. (Tôi mong bạn đang không nói chuyện trên điện thoại một lần nữa.)

 

Are you sleeping? (Bạn đang ngủ ư?)

What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

Is she coming? (Cô ấy có đến không?)

Why is Mai going to school now? (Tại sao Mai lại đi học lúc này?)

Yes, I am. / No, I’m not. (Tôi có. / Tôi không.)

Yes, she is. / No, she isn’t. (Cô ấy có. / Cô ấy không.)

 

Bài 3

3. Make affirmative (✔️) and negative (❎) sentences in Present Continuous.

(Viết các câu khẳng định (✔️) và phủ định (❎) ở Thì Hiện tại tiếp diễn.)

1. Mai: sleep ❎ get ready for school ✔️

Mai isn’t sleeping. She’s getting ready for school.

(Mai không ngủ. Cô ấy đang chuẩn bị đi học.)

Lời giải chi tiết:

2. Mai: talk on the phone () brush her hair (✔️)

Mai isn’t talking on the phone. She’s brushing her hair.

(Mai không nói chuyện trên điện thoại. Cô ấy đang chải tóc.)

3. Mum and Aunty Ly: eat () wait for Mai (✔️)

Mum and Aunty Ly aren’t eating. They’re waiting for Mai.

(Mẹ và dì Ly không ăn. Họ đang đợi Mai.)

4. They: drink coffee () drink tea (✔️)

They aren’t drinking coffee. They are drinking tea.

(Họ không uống cà phê. Họ đang uống trà.)

Bài 4

4. Make questions in Present Continuous. In pairs, look at the photo and answer the questions.

(Tạo câu hỏi ở Thì Hiện tại tiếp diễn. Làm việc theo cặp, nhìn vào bức tranh và trả lời các câu hỏi.)

1. Mai / wear / school uniform ?

A: Is Mai wearing her school uniform?

B: No, she isn’t.

(A: Có phải Mai đang mặc đồng phục trường cô ấy không?

B: Không phải đâu.)

Lời giải chi tiết:

2. what / they / eat / for breakfast ?

A: What are they eating for breakfast?

B: They’re eating eggs and toast.

(A: Họ đang ăn món ăn sáng nào?

B: Họ đang ăn trứng và bánh mì nướng.)

3. what / mum / do ?

A: What is mum doing?

B: Mum is talking to Mai.

(A: Mẹ đang làm gì?

B: Mẹ đang nói chuyện với Mai.)

Bài 5

5. Ask and answer about what your friends are doing or wearing.

(Hỏi và trả lời về bạn của bạn đang làm gì hoặc mặc gì.)

A: What is Linh doing?

B: She’s …

(A: Linh đang làm gì?

B: Cô ấy …)

Lời giải chi tiết:

A: What are Quang and Hoa doing?

B: They’re playing badminton.

(A: Quang và Hoa đang làm gì vậy?

B: Họ đang chơi cầu lông.)

A: What is My wearing?

B: She is wearing T-shirt and short.

(A: My đang mặc gì vậy?

B: Cô ấy đang mặc áo phông và quần đùi.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm