[Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery] Tiếng Anh 7 Unit 5 5.1

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 7 Unit 5 5.1 - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Match the photos (1-6) with the names of food and drink (a-f). Listen to check your answers.

(Ghép các ảnh (1-6) với tên đồ ăn và thức uống (a-f). Lắng nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn.)

Lời giải chi tiết:

1. e

2. f

3. a

4. b

5. c

6. d

1. bubble tea: Taiwan (trà sữa: Đài Loan)

2. sake: Japan (rượu sake: Nhật Bản)

3. somtum: Thailand (somtum: Thái Lan)

4. pasta: Italy (pasta: Ý)

5. pekking duck: China (vịt quay: Trung Quốc)

6. summer rolls: Vietnam (bánh cuốn mùa hè: Việt Nam)

Bài 2

2. Listen to three people describing dishes from their countries. Match the speech of each person to a photo. Write the name of the food next to the photo.

(Nghe ba người mô tả các món ăn từ đất nước của họ. Ghép bài phát biểu của mỗi người vào một bức ảnh. Viết tên món ăn bên cạnh ảnh.)

 

Bài nghe:

1. I’m Thuy, and I’m from Vietnam. Summer rolls are healthy and a very popular food from my country. They are made with fresh vegetables and boiled shrimp or sliced pork. All the ingredients are rolled together in rice paper. They are dipped in a dipping sauce.

2. I’m Nok. I’m from Thailand. My favorite food is somtum. It is a green papaya salad made of mangoes, peanuts, carrots, tomatoes, dried shrimp, and chilies. It is both sweet and spicy. Some people like it sour too.

3. I’m Marco from Italy. I love pasta. This delicious Italian dish comes in many different shapes and sizes, each with its own name. Usually it is mild and we usually cover it in a creamy sauce, which also has many different colours and flavours.

Tạm dịch:

1. Tôi là Thủy và tôi đến từ Việt Nam. Bánh cuốn mùa hè rất tốt cho sức khỏe và là một món ăn rất phổ biến ở đất nước tôi. Chúng được làm từ rau tươi và tôm luộc hoặc thịt lợn thái mỏng. Tất cả các nguyên liệu được cuộn lại với nhau trong bánh tráng. Chúng được nhúng vào nước chấm.

2. Tôi là Nok. Tôi đến từ Thái Lan. Món ăn yêu thích của tôi là somtum. Đó là món nộm đu đủ xanh gồm xoài, đậu phộng, cà rốt, cà chua, tôm khô và ớt. Nó vừa ngọt vừa cay. Một số người thích nó chua quá.

3. Tôi là Marco đến từ Ý. Tôi yêu mì ống. Món ăn ngon của Ý này có nhiều hình dạng và kích cỡ khác nhau, mỗi loại đều có tên gọi riêng. Thông thường, nó nhẹ và chúng tôi thường phủ nó trong một loại sốt kem, cũng có nhiều màu sắc và hương vị khác nhau.

Lời giải chi tiết:

1. pasta (mì ống)

2. summer rolls (bánh cuốn mùa hè)

3. somtum (somtum)

Bài 3

3. Listen again and write the words that describe these food.

(Nghe lại và viết các từ mô tả những thực phẩm này.)


Lời giải chi tiết:

Thủy: fresh (Thủy: tươi)

Nok: spicy, sour (Nok: cay, chua)

Marco: mild, creamy (Marco: dịu nhẹ, kem)

Bài 4

4. In pairs, complete the sentences with the words given in the box.

(Theo cặp, hoàn thành các câu với các từ cho sẵn trong hộp.)

creamy (kem)

crispy (giòn)

mild (dịu nhẹ)

spicy (cay)

fresh (tươi)

1. You can get some really _________ shrimp at the seafood market if you go early in the morning.

2. I’m afraid my stomach hurts, so I can only try some _________ curry. Nothing spicy, please.

3. The somtum burned my mouth. It was too _________ for me. I don’t think I’ll try it again.

4. Across from the supermarket is an ice cream shop. They have wonderful _________ coconut ice cream at the market.

5. I’m thinking of having some _________ Peking duck for lunch. Would you like some?

Lời giải chi tiết:

1. fresh

2. mild

3. spicy

4. creamy

5. crispy

1. You can get some really fresh shrimp at the seafood market if you go early in the morning.

(Bạn có thể mua được một vài con tôm thật tươi ở chợ hải sản nếu bạn đi vào sáng sớm.)

2. I’m afraid my stomach hurts, so I can only try some mild curry. Nothing spicy, please.

(Tôi sợ đau bụng, vì vậy tôi chỉ có thể thử một ít cà ri nhẹ. Không có gì cay, làm ơn.)

3. The somtum burned my mouth. It was too spicy for me. I don’t think I’ll try it again.

(Món somtum làm bỏng miệng tôi. Nó quá cay đối với tôi. Tôi không nghĩ mình sẽ thử lại.)

4. Across from the supermarket is an ice cream shop. They have wonderful creamy coconut ice cream at the market.

(Đối diện với siêu thị là một cửa hàng kem. Họ có món kem dừa tuyệt vời ở chợ.)

5. I’m thinking of having some crispy Peking duck for lunch. Would you like some?

(Tôi đang nghĩ đến việc ăn một ít vịt quay Bắc Kinh chiên giòn cho bữa trưa. Bạn có muốn một số không?)

Bài 5

5. Listen again. Cross out the ingredients and features that are not mentioned.

(Lắng nghe một lần nữa. Gạch bỏ các thành phần và đặc trưng không được đề cập.)

 

Lời giải chi tiết:

1. limes, noodles (chanh, mì)

2. papaya, garlic (đu đủ, tỏi)

3. flours, eggs, salt (bột, trứng, muối)

Bài 6

6. Work in pairs. Student A, choose a favorite food and describe it to Student B. Student B, guess the food that you hear. Then change roles.

(Làm việc theo cặp. Học sinh A, chọn một món ăn yêu thích và mô tả nó cho Học sinh B. Học sinh B, đoán món ăn mà bạn nghe thấy. Sau đó đổi vai.)

Lời giải chi tiết:

A: My favorite food is from Italy. It has a creamy red sauce on it. (Món ăn yêu thích của tôi là từ Ý. Nó có một loại sốt kem màu đỏ trên đó.)

B: I know. Is it pasta? (Tôi biết. Có phải mì ống không?)

A: Yes. (Vâng.)

B: And my favorite food is from Thailand. It is spicy and fresh. (Và món ăn yêu thích của tôi là từ Thái Lan. Nó có vị cay và tươi.)

A: Oh, I know. Is it somtum? (Ồ, tôi biết. Nó có phải là somtum?)

B: Yes, that’s right. (Vâng, đúng vậy.)

 

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm