[Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery] Tiếng Anh 7 Unit 6 Vocabulary in action

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 7 Unit 6 Vocabulary in action - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Use the glossary to find:

(Sử dụng bảng chú thích để tìm)

1. seven words about science:

(bảy từ về khoa học)

2. four word about primary school:

(bốn từ về trường tiểu học)

3. five school subjects:

(năm môn học)

4. four words about homework and exams:

(bốn từ về bài tập về nhà và kỳ thi)

Phương pháp giải:

tìm từ ở bảng phía trên

Lời giải chi tiết:

1. biology, chemistry, mathematics, algebra, geometry, physics, information technology

(môn sinh học, môn hóa học, đại số, hình học ,môn vật lí, tin học)

2. lab, computer, program, dissect

(phòng thí nghiệm, vi tính, chương trình, giải phẫu)

3. biology, geography, literature, physical education, physics

(môn sinh học, môn địa lý, môn văn học, môn giáo dục thể chất, môn vật lí)

4. homework, assignment, equation, test

(bài tập về nhà, bài tập, phương trình, bài kiểm tra)

Bài 2

 2. Use the glossary to complete the sentences. In pairs, say if statements are true for you.

(Sử dụng bảng chú thích để hoàn thành các câu. Làm việc theo cặp, hãy nói với bạn mình nếu những câu nói dưới đây đúng với bạn.)

  1. I was never very good at sport, so I don’t like ___________ very much.
  2. I love music, but I cannot play any ___________.
  3. Our science teacher lets us look at things under a _______________.
  4. I don’t like ________________. I don't like reading poems or stories. I think it’s boring.

I exercise every day, because it is important to keep fit and____________.

Lời giải chi tiết:

1. I was never very good at sport, so I don’t like physical education very much.

(Tôi chưa bao giờ giỏi thể thao, vì vậy tôi không thích thể dục cho lắm.)

2. I love music, but I cannot play any musical instruments.

(Tôi yêu âm nhạc, nhưng tôi không thể chơi bất kì một loại nhạc cụ nào.)

3. Our science teacher lets us look at things under a microscope.

(Giáo viên khoa học của chúng tôi cho phép chúng tôi nhìn mọi thứ dưới kính hiển vi.)

4. I don’t like literature. I don't like reading poems or stories. I think it’s boring.

(Tôi không thích văn học. Tôi không thích đọc thơ hay truyện. Tôi nghĩ rằng đó là nhàm chán.)

5. I exercise every day because it is important to keep fit and healthy.

(Tôi tập thể dục mỗi ngày, bởi vì đó là điều quan trọng để giữ cho thân hình cân đối và khỏe mạnh.)

Bài 3

3. In pairs, discuss the differences between the words below.

(Theo cặp, thảo luận về sự khác biệt giữa các từ dưới đây.)

  1. Biology / biology lab
  2. chemistry / physics
  3. English / foreign languages
  4. literature / history 
  5. a test tube / a microscope

Lời giải chi tiết:

1. Biology: the scientific study of the natural processes of living things

(Môn sinh học: nghiên cứu khoa học về các quá trình tự nhiên của sinh vật)

Biology lab: the place where you do the biological experiments

(Phòng thí nghiệm sinh học: nơi bạn thực hiện các thí nghiệm sinh học)

2. Chemistry: the scientific study of the basic characteristics of substances and the ways in which they react or combine

(Hóa học: nghiên cứu khoa học về các đặc tính cơ bản của các chất và cách chúng phản ứng hoặc kết hợp)

Physics: the scientific study of matter and energy and the effect that they have on each other

(Vật lí: nghiên cứu khoa học về vật chất và năng lượng và tác động của chúng lên nhau)

3. English: tiếng anh

Foreign languages: ngoại ngữ (bao gồm tất cả các ngôn ngữ không thuộc quốc gia của mình)

4. Literature: written artistic works, especially those with a high and lasting artistic value

(Văn học: nghiên cứu các tác phẩm nghệ thuật viết, đặc biệt là những tác phẩm có giá trị nghệ thuật cao và lâu dài)

History: (the study of or a record of) past events considered together, especially events of a particular period, country, or subject

(Lịch sử: nghiên cứu hoặc các bản ghi chép lại các sự kiện trong quá khứ được xem xét cùng nhau, đặc biệt là các sự kiện của một thời kỳ, quốc gia hoặc chủ đề cụ thể)

5. A test tube: a small glass tube with one closed and rounded end, used in scientific experiments

(Ống nghiệm: một ống thủy tinh nhỏ với một đầu kín và tròn, được sử dụng trong các thí nghiệm khoa học)

A microscope: a device that uses lenses to make very small objects look larger, so that they can be scientifically examined and studied

(Kính hiển vi: một thiết bị sử dụng thấu kính để làm cho các vật thể rất nhỏ trông lớn hơn, để chúng có thể được kiểm tra và nghiên cứu một cách khoa học)

Bài 4

4. Listen to how we pronounce the /ð/ and /θ/ sounds. Listen and write the words in the blank. 

(Hãy lắng nghe cách phát âm các âm /ð/ và /θ/. Nghe và viết các từ vào chỗ trống.)

another           anything          father           health

that                 their                 think            thought

through           together           tooth  

/ð/:_________________________________________________________

____________________________________________________________

/θ/:_________________________________________________________

____________________________________________________________


Lời giải chi tiết:

/ð/:another, father, that, their, together, tooth

/θ/:anything, healthy, thing, think, thought, through

Bài 5

5. In pairs, say the sentences. Listen, check and repeat. 

(Làm việc theo cặp, đọc các câu dưới đây. Nghe lại để kiểm tra và lặp lại theo máy.)

1. Think it through before you do anything.

(Hãy suy nghĩ kỹ trước khi bạn làm bất cứ điều gì)

2. Their mother and father live together.

(Mẹ và cha của họ sống cùng nhau.)


Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm