[Tiếng Anh Lớp 4 Family and Friends] Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson one trang 16 Family and Friends

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson one trang 16 Family and Friends - Môn Tiếng Anh lớp 4 Lớp 4. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 4 Family and Friends Lớp 4' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.) 

hospital (n): bệnh viện.

airport (n): sân bay.

police station (n): đồn cảnh sát

fire station (n): trạm cứu hỏa

store (n): cửa hàng

Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và hát.)


hospital (n): bệnh viện.

airport (n): sân bay.

police station (n): đồn cảnh sát

fire station (n): trạm cứu hỏa

store (n): cửa hàng

Bài 3

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Lời giải chi tiết:

Bài nghe: 

1. My uncle’s a police officer. (Chú của tôi là một cảnh sát .)

2. He works in a police station. (Chú ấy là ở sở cảnh sát.)

3.

Is your grandma a police officer, too? (Bà của bạn có phải là cảnh sát không?)

No, she isn’t. She doesn’t work. (Không. Bà ấy không đi làm.)

4.

Does your mom work? (Mẹ bạn có đi làm không?)

Yes, she does. She works in a store. (Có. Mẹ tôi làm việc trong 1 cửa hàng.)

5.

There are lots of cakes. They look delicious. (Có rất nhiều bánh ngọt. Chúng trông rất ngon.)

Yes, I know. My parents work in a cake store. (Vâng, tôi biết. Bố mẹ tôi làm ở cửa hàng bánh.)

6.

Have a cake, boys. (Lấy một chiếc bánh nào các con.)

Oh, thank you. (Ồ, con cảm ơn.)

We love cakes! (Chúng con rất thích bánh.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 4

Môn Tiếng Anh lớp 4

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm