[Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 8 Cánh diều] Trắc nghiệm Bài 12: Muối Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Bài 12: Muối Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều có đáp án - Môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 Lớp 8. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 8 Cánh diều Lớp 8' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:

  • A.
    phenolphtalein
  • B.
    quỳ tím
  • C.
    kim loại
  • D.

    dung dịch muối BaCl2

Câu 2 :

Công thức hóa học của muối silver nitrate

  • A.
    Fe(NO3)2
  • B.
    AgCl
  • C.
    AgNO3
  • D.
    CuCl2
Câu 3 :

Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa

  • A.
    FeCl3
  • B.
    BaCl2
  • C.
    NaNO3
  • D.
    K2SO4
Câu 4 :

Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là

  • A.
    9,8g
  • B.
    33,1g
  • C.
    23,3g
  • D.
    31,3gPhương phápDựa vào phương trình: CuSO4 + Ba(OH)2 🡪 Cu(OH)2 + BaSO4
Câu 5 :

Cho Zn dư tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4, thu được khối lượng Cu là

  • A.
    6,4g
  • B.
    6,5g
  • C.
    16g
  • D.
    3,2g
Câu 6 :

 Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khối lượng muối là:

  • A.
    20g
  • B.
    15,4g
  • C.
    24,8g
  • D.
    15,2g
Câu 7 :

Kim loại M có hóa trị II. Trong muối sulfate của M, kim loại chiếm 20% về khối lượng. Công thức của muối đó là

  • A.
    Fe2(SO4)3
  • B.
    Na2SO4
  • C.
    MgSO4
  • D.
    CaSO3
Câu 8 :

Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra chất khí bay lên?

  • A.
    KOH
  • B.
    CaCl2
  • C.
    AgNO3
  • D.
    Na2SO3
Câu 9 :

Cho hydrochloric acid tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa?

  • A.
    NaOH
  • B.
    BaCl2
  • C.
    AgNO3
  • D.
    Na2SO4
Câu 10 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: ? +2HCl 🡪 ZnCl2 + H2

Chất nào thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là

  • A.
    Zn(OH)2
  • B.
    ZnO
  • C.
    Zn
  • D.
    ZnCO3
Câu 11 :

Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối?

  • A.
    Acid tác dụng với base
  • B.
    Kim loại tác dụng với oxygen
  • C.
    Acid tác dụng với oxide base
  • D.
    Base tác dụng với oxide acid
Câu 12 :

Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+). Chất X thuộc loại chất gì?

  • A.
    Muối
  • B.
    Base
  • C.
    Acid
  • D.
    Oxide
Câu 13 :

Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là

  • A.
    3.
  • B.
    4.
  • C.
    5.
  • D.
    6.
Câu 14 :

Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ dung dịch MgSO4 2M. Tính thể tích dung dịch MgSO2M cần dùng

  • A.

    0,05 lít

  • B.

    0,1 lít

  • C.

    0,2 lít

  • D.

    0,5 lít

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:

  • A.
    phenolphtalein
  • B.
    quỳ tím
  • C.
    kim loại
  • D.

    dung dịch muối BaCl2

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Phương pháp

Acid làm quỳ chuyển đỏ

Base làm quỳ chuyển xanh

Muối không làm đổi màu quỳ 

Đáp án B

Câu 2 :

Công thức hóa học của muối silver nitrate

  • A.
    Fe(NO3)2
  • B.
    AgCl
  • C.
    AgNO3
  • D.
    CuCl2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào tên gọi của muối

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 3 :

Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa

  • A.
    FeCl3
  • B.
    BaCl2
  • C.
    NaNO3
  • D.
    K2SO4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xét các kim loại kết hợp với gốc OH để tạo kết tủa

Lời giải chi tiết :

Đáp án A. FeCl3 + 3NaOH 🡪 Fe(OH)3 + 3NaCl

Câu 4 :

Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là

  • A.
    9,8g
  • B.
    33,1g
  • C.
    23,3g
  • D.
    31,3gPhương phápDựa vào phương trình: CuSO4 + Ba(OH)2 🡪 Cu(OH)2 + BaSO4

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

CuSO4 + Ba(OH)2 🡪 Cu(OH)2 + BaSO4

0,1 🡪                            0,1               0,1

\({m_ \downarrow } = {m_{Cu{{(OH)}_2}}} + {m_{BaS{O_4}}} = 0,1.98 + 0,1.233 = 33,1g\)

Câu 5 :

Cho Zn dư tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4, thu được khối lượng Cu là

  • A.
    6,4g
  • B.
    6,5g
  • C.
    16g
  • D.
    3,2g

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Viết phương trình hóa học khi cho Zn tác dụng với CuSO4

Lời giải chi tiết :

Zn + CuSO4 🡪 Cu + ZnSO4

          0,1 🡪      0,1

mCu = 0,1.64 = 6,4g

Câu 6 :

 Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khối lượng muối là:

  • A.
    20g
  • B.
    15,4g
  • C.
    24,8g
  • D.
    15,2g

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Viết phương trình hóa học khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4

Lời giải chi tiết :

Fe + H2SO4 🡪 FeSO4 + H2O

\({n_{Fe}} = \frac{{5,6}}{{56}} = 0,1mol \to {n_{FeS{O_4}}} = 0,1mol \to m = 0,1.152 = 15,2g\)

Câu 7 :

Kim loại M có hóa trị II. Trong muối sulfate của M, kim loại chiếm 20% về khối lượng. Công thức của muối đó là

  • A.
    Fe2(SO4)3
  • B.
    Na2SO4
  • C.
    MgSO4
  • D.
    CaSO3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào % khối lượng của kim loại M trong muối sulfate

Lời giải chi tiết :

Công thức muối sulfate: MSO4. Gọi khối lượng mol của M là x. Ta có:

\(\begin{array}{l}\% {m_M} = \frac{{{M_M}}}{{{M_{MSO4}}}}.100 = 20\%  \to \frac{x}{{x + 96}}.100 = 20\% \\ \to x = 24(Mg)\end{array}\)

Câu 8 :

Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra chất khí bay lên?

  • A.
    KOH
  • B.
    CaCl2
  • C.
    AgNO3
  • D.
    Na2SO3

Đáp án : D

Phương pháp giải :

H2SO4 tác dụng được với muối tạo muối mới và acid mới

Lời giải chi tiết :

Đáp án D. H2SO4 + Na2SO3 🡪 Na2SO4 + SO3 + H2O

Câu 9 :

Cho hydrochloric acid tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa?

  • A.
    NaOH
  • B.
    BaCl2
  • C.
    AgNO3
  • D.
    Na2SO4

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào khả năng tan trong nước của một số muối

Lời giải chi tiết :

Đáp án C. AgNO3 +HCl 🡪 AgCl + HNO3. Muối AgCl không tan trong nước

Câu 10 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: ? +2HCl 🡪 ZnCl2 + H2

Chất nào thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là

  • A.
    Zn(OH)2
  • B.
    ZnO
  • C.
    Zn
  • D.
    ZnCO3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Chất tác dụng với acid tạo khí hydrogen là kim loại

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 11 :

Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối?

  • A.
    Acid tác dụng với base
  • B.
    Kim loại tác dụng với oxygen
  • C.
    Acid tác dụng với oxide base
  • D.
    Base tác dụng với oxide acid

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào các phương trình điều chế muối

Lời giải chi tiết :

Đáp án B vì kim loại tác dụng với oxygen tạo ra oxide

Câu 12 :

Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+). Chất X thuộc loại chất gì?

  • A.
    Muối
  • B.
    Base
  • C.
    Acid
  • D.
    Oxide

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm của các hợp chất đã học

Lời giải chi tiết :

Đáp án A

Câu 13 :

Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là

  • A.
    3.
  • B.
    4.
  • C.
    5.
  • D.
    6.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

 Dựa vào khái niệm của muối

Lời giải chi tiết :

Số lượng muối là: NaCl, KNO3 , CuSO4

 

Câu 14 :

Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ dung dịch MgSO4 2M. Tính thể tích dung dịch MgSO2M cần dùng

  • A.

    0,05 lít

  • B.

    0,1 lít

  • C.

    0,2 lít

  • D.

    0,5 lít

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Đổi 200 ml = 0,2 (lít)

nKOH = VKOH. CM KOH = 0,2.1 = 0,2 (mol)

PTHH: 2KOH + MgSO4→ Mg(OH)2↓ + K2SO4

Theo PTHH: nMgSO4 = 1/2 nKOH = 1/2. 0,2 = 0,1 (mol)

→ VMgSO4 = 0,1 : 2 = 0,05 lít

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 8

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Văn Lớp 8
  • SBT Văn Lớp 8 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều chi tiết
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo chi tiết
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Tác giả và tác phẩm văn Lớp 8
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu hay Lớp 8 Cánh Diều
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 8
  • Môn Toán học Lớp 8

    Môn Tiếng Anh Lớp 8

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm