[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus] Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 3 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 3 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Choose the best answer to complete the passage.

Whales live in the (1) ______. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) ______animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) _____and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) ________together in groups called “pods.”

Câu 1

Whales live in the (1) _______.

  • A.

    ocean

  • B.

    land

  • C.

    river

  • D.

    lake

Câu 2

They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water.

  • A.

    leg

  • B.

    neck

  • C.

    head

  • D.

    body

Câu 3

Whales are the (3) _____animal in the ocean.

  • A.

    big

  • B.

    bigger

  • C.

    biggest

  • D.

     most big

Câu 4

They are good (4) _________…

  • A.

    runners

  • B.

    swimmers

  • C.

    jumpers

  • D.

    walkers

Câu 5

They (5) _______together in groups called “pods.”

  • A.

    travels

  • B.

    travel

  • C.

     is traveling

  • D.

     are travel

Lời giải và đáp án

Choose the best answer to complete the passage.

Whales live in the (1) ______. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) ______animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) _____and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) ________together in groups called “pods.”

Câu 1

Whales live in the (1) _______.

  • A.

    ocean

  • B.

    land

  • C.

    river

  • D.

    lake

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

ocean (n) đại dương

land (n) mặt đất

river (n) sông

lake (n) hồ

Lời giải chi tiết :

ocean (n) đại dương

land (n) mặt đất

river (n) sông

lake (n) hồ

=> Whales live in the (1) ocean.

Tạm dịch: Cá voi sống ở đại dương.

Câu 2

They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water.

  • A.

    leg

  • B.

    neck

  • C.

    head

  • D.

    body

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

leg (n) chân

neck (n) cổ

head (n) đầu

body (n) thân

Lời giải chi tiết :

leg (n) chân

neck (n) cổ

head (n) đầu

body (n) thân

=> They have a blowhole in the top of their (2) head to breathe through when they come to the surface of the water.

Tạm dịch: Chúng có một lỗ thông gió trên đỉnh đầu để thở khi chúng lên mặt nước.

Câu 3

Whales are the (3) _____animal in the ocean.

  • A.

    big

  • B.

    bigger

  • C.

    biggest

  • D.

     most big

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh nhất của tính từ ngắn: S + be the + adj-est

=> Whales are the (3) biggest animals in the ocean.

Tạm dịch: Cá voi là loài động vật lớn nhất đại dương.

Câu 4

They are good (4) _________…

  • A.

    runners

  • B.

    swimmers

  • C.

    jumpers

  • D.

    walkers

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

runners : người/ vận động viên chạy bộ

swimmers: người/ vận động viên bơi lội

jumpers: người/ vận động viên nhảy

walkers: người/ vận động viên đi bộ

Lời giải chi tiết :

runners : người/ vận động viên chạy bộ

swimmers: người/ vận động viên bơi lội

jumpers: người/ vận động viên nhảy

walkers: người/ vận động viên đi bộ

Trong ngữ cảnh đoạn văn, tác giả sử dụng các nói nhân hóa khi dùng danh từ chỉ người để miêu tả

=> They are good (4) swimmers…

Tạm dịch: Cá voi bơi giỏi...

Câu 5

They (5) _______together in groups called “pods.”

  • A.

    travels

  • B.

    travel

  • C.

     is traveling

  • D.

     are travel

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn miêu tả đặc điểm, tập tính của cá mập trắng trong tự nhiên nên phải dùng thì hiện tại đơn 

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ they (số nhiều) nên động từ giữ nguyên

=> They (5) travel together in groups called “pods.”

Tạm dịch:Họ đi du lịch cùng nhau theo nhóm được gọi là “pod”.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm