[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus] Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Listen and write ONE word in each blank.

Script:

Mother: Let’s have dinner.

Son: Yes, Mum. Is there any (1)

?

Mother: No, there isn’t, but there are some (2)

and noodles.

 

Son: Noodles with (3)

or chicken, Mum?

Mother: Chicken.

Son: Oh, I love chicken noodles.

Listen and answer the questions.

Câu 2

Where does Clara live?

  • A.

    a forest

  • B.

    a field

  • C.

    a farm

  • D.

    a house

Câu 3

What does Clara always want to eat?

  • A.

    vegetable

  • B.

    sweets

  • C.

    grass

  • D.

    bread

Câu 4

What does Clara like besides doughnuts and cupcakes?

  • A.

    cakes, pies, candies and ice-cream   

  • B.

    fresh grass in the field            

  • C.

    fried chicken

  • D.

    fastfood: pizza, fried chicken, cheese

Câu 5

What does it mean when Clara looks at the farmer unhappily?

  • A.

    She wants to go out after meal

  • B.

    She is hungry

  • C.

    She wants some more sweets

  • D.

    She wants to go sleep

Câu 6

What does Bill feed Clara on Sunday?

  • A.

    a  pie

  • B.

    a doughnut

  • C.

    a cupcake

  • D.

    a cake and a candy

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Listen and write ONE word in each blank.

Script:

Mother: Let’s have dinner.

Son: Yes, Mum. Is there any (1)

?

Mother: No, there isn’t, but there are some (2)

and noodles.

 

Son: Noodles with (3)

or chicken, Mum?

Mother: Chicken.

Son: Oh, I love chicken noodles.

Đáp án

Script:

Mother: Let’s have dinner.

Son: Yes, Mum. Is there any (1)

?

Mother: No, there isn’t, but there are some (2)

and noodles.

 

Son: Noodles with (3)

or chicken, Mum?

Mother: Chicken.

Son: Oh, I love chicken noodles.

Lời giải chi tiết :
Dịch Script:

Mẹ: Hãy dùng bữa tối nào.

Con trai: Vâng, mẹ. Có bánh mì không ạ?

Mẹ: Không có đâu, nhưng có một ít gạo và mì.

Con trai: Mì với thịt bò hay thịt gà hả mẹ?

Mẹ: Thị gà.

Con trai: Ồ, con yêu mì gà.

Listen and answer the questions.

Câu 2

Where does Clara live?

  • A.

    a forest

  • B.

    a field

  • C.

    a farm

  • D.

    a house

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kĩ năng nghe

Lời giải chi tiết :

Clara sống ở đâu?

A.một khu rừng

B.một cánh đồng

C.một trang trại

D.một ngôi nhà

Thông tin: Clara is a cow and lives on a very wonderful farm.

Tạm dịch: Clara là một con bò và sống trong một trang trại rất tuyệt vời.

Câu 3

What does Clara always want to eat?

  • A.

    vegetable

  • B.

    sweets

  • C.

    grass

  • D.

    bread

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kĩ năng nghe 

Lời giải chi tiết :

Clara luôn muốn ăn thứ gì?

A.rau

B.đồ ngọt

C.cỏ

D.bánh mì

Thông tin: She is always hungry and she always wants to eat sweets.

Tạm dịch: Cô ấy luôn đói bụng và cô ấy luôn muốn ăn đồ ngọt.

Câu 4

What does Clara like besides doughnuts and cupcakes?

  • A.

    cakes, pies, candies and ice-cream   

  • B.

    fresh grass in the field            

  • C.

    fried chicken

  • D.

    fastfood: pizza, fried chicken, cheese

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kĩ năng nghe 

Lời giải chi tiết :

Clara thích ăn cái gì bên cạnh bánh rán và bánh cupcake?

A.các loại bánh, bánh nướng, kẹo và kem

B.cỏ tươi trên cánh đồng

C.gà rán

D.thức ăn nhanh: pizza, gà rán, phô mai

Thông tin: She especially likes doughnuts and cupcakes, but she also likes all kinds of cakes and pies, candies and ice cream.

Tạm dịch: Cô đặc biệt thích bánh rán và bánh cupcake, nhưng cô cũng thích tất cả các loại bánh và bánh nướng, kẹo và kem.

Câu 5

What does it mean when Clara looks at the farmer unhappily?

  • A.

    She wants to go out after meal

  • B.

    She is hungry

  • C.

    She wants some more sweets

  • D.

    She wants to go sleep

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kĩ năng nghe 

Lời giải chi tiết :

Có nghĩa là gì khi Clara nhìn người nông dân một cách không vui?

A.Cô ấy muốn ra ngoài sau bữa ăn.

B.Cô ấy đói

C.Cô ấy muốn thêm một số đồ ngọt nữa

D.Cô ấy muốn đi ngủ

Thông tin: When she has eaten the cupcake, she looks at the farmer unhappily to show that she wants some more sweets.

Tạm dịch: Khi cô ấy đã ăn bánh cupcake, cô ấy nhìn người nông dân một cách không vui để cho thấy rằng cô ấy muốn thêm một số đồ ngọt nữa.

Câu 6

What does Bill feed Clara on Sunday?

  • A.

    a  pie

  • B.

    a doughnut

  • C.

    a cupcake

  • D.

    a cake and a candy

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kĩ năng nghe 

Lời giải chi tiết :

Bill cho Clara ăn gì vào Chủ nhật?

A.bánh nướng

B.bánh rán

C.bánh cupcake

D.bánh và kẹo

Thông tin: Then farmer Bill has an idea, he feeds Clara a cake and a candy on Sunday

Tạm dịch: Sau đó, người nông dân tên Bill có một ý tưởng, ông cho Clara ăn bánh và kẹo vào Chủ nhật

Clara is a cow and lives on a very wonderful farm. Clara's favourite meals are sweets. She is always hungry and she always wants to eat sweets. She especially likes doughnuts and cupcakes, but she also likes all kinds of cakes and pies, candies and ice cream. When Clara eats a sweet, she starts making a loud noise. That means that she wants to have another sweet. When she gets a cupcake up, she always jumps around in the grass. When she has eaten the cupcake, she looks at the farmer unhappily to show that she wants some more sweets. There is a problem - she will get sick if she eats too many sweets.

Then farmer Bill has an idea, He feeds Clara a cake and a candy on Sunday, a cupcake on Tuesday, a doughnut on Thursday and a pie on Saturday. Clara must eat grass on Monday, Wednesday, and Friday.

Clara là một con bò và sống trong một trang trại rất tuyệt vời. Bữa ăn yêu thích của Clara là đồ ngọt. Cô ấy luôn đói bụng và cô ấy luôn muốn ăn đồ ngọt. Cô đặc biệt thích bánh rán và bánh cupcake, nhưng cô cũng thích tất cả các loại bánh và bánh nướng, kẹo và kem. Khi Clara ăn đồ ngọt, cô ấy bắt đầu làm ầm lên. Điều đó có nghĩa là cô ấy muốn có một đồ ngọt khác. Khi cô ấy nhận được một chiếc bánh cupcake, cô ấy luôn nhảy xung quanh trên cỏ. Khi cô ấy đã ăn bánh cupcake, cô ấy nhìn người nông dân một cách không vui để cho thấy rằng cô ấy muốn thêm một ít đồ ngọt nữa. Có một vấn đề là - cô ấy sẽ bị bệnh nếu ăn quá nhiều đồ ngọt.

Sau đó, người nông dân tên Bill có một ý tưởng, ông cho Clara ăn bánh và kẹo vào Chủ nhật, bánh cupcake vào thứ Ba, bánh rán vào thứ năm và bánh nướng vào thứ Bảy. Clara phải ăn cỏ vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm