[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus] Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì Quá khứ đơn với động từ tobe Tiếng Anh 6 Friends Plus

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì Quá khứ đơn với động từ tobe Tiếng Anh 6 Friends Plus - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Yesterday was Monday. I

at school.

Câu 2 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

She

tired last night.

Câu 3 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

I

in London last month.

Câu 4 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

I (not)

with him yesterday.

Câu 5 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

they happy last week?

Câu 6 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Were you busy yesterday? Yes, I

Câu 7 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

He

(not be) at school. He was at home.

Câu 8 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

When

(be) you born?

Câu 9 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

(be) he free all day yesterday?

Câu 10 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

The weather

(be) nice. It

(not be) windy and rainy.

Câu 11 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Mom and Dad

(not be) at home yesterday. They

(be) at the hospital.

Câu 12 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

it cold last night? No, it

 .It was hot.

Câu 13 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Where

they on Sunday? They

at the store.

Câu 14 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Nina and Sam strong this morning? No, they

Câu 15 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Sam ill last night? - Yes, she

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Yesterday was Monday. I

at school.

Đáp án

Yesterday was Monday. I

at school.

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> Yesterday was Monday. I was at school.

Tạm dịch: Ngày hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.

Câu 2 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

She

tired last night.

Đáp án

She

tired last night.

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “She” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> She was tired last night.

Tạm dịch: Cô ấy đã mệt vào đêm qua.

Câu 3 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

I

in London last month.

Đáp án

I

in London last month.

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> I was in London last month.

Tạm dịch: Tôi đã ở London vào tháng trước.

Câu 4 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

I (not)

with him yesterday.

Đáp án

I (not)

with him yesterday.

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “wasn’t”

=> I wasn’t with him yesterday.

Tạm dịch: Tôi đã không ở với anh ấy ngày hôm qua.

Câu 5 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

they happy last week?

Đáp án

they happy last week?

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: last week (tuần trước)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?

Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were”

=> Were they happy last week?

Tạm dịch: Tuần trước họ có vui vẻ không?

Câu 6 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Were you busy yesterday? Yes, I

Đáp án

Were you busy yesterday? Yes, I

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – Yes, S + was/ were

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> Were you busy yesterday? Yes, I was

Tạm dịch: Hôm qua bạn có bận không?- Có, tôi bận.

Câu 7 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

He

(not be) at school. He was at home.

Đáp án

He

(not be) at school. He was at home.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “He” là số ít nên động từ tobe chia là và “wasn’t”

=> He wasn’t at school. He was at home.

Tạm dịch: Anh ấy không ở trường. Anh ấy đã ở nhà.

Câu 8 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

When

(be) you born?

Đáp án

When

(be) you born?

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi: Wh- words + was/ were + S +…?

Chủ ngữ “you” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were”

=> When were you born?

Tạm dịch: Bạn sinh ra khi nào?

Câu 9 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

(be) he free all day yesterday?

Đáp án

(be) he free all day yesterday?

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?

Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> Was he free all day yesterday?

Tạm dịch: Anh ấy có rảnh cả ngày hôm qua không?

Câu 10 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

The weather

(be) nice. It

(not be) windy and rainy.

Đáp án

The weather

(be) nice. It

(not be) windy and rainy.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “The weather”, It là số ít nên động từ tobe chia là “was” và “wasn’t”

=> The weather was nice. It wasn’t windy and rainy.

Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời không có gió và mưa.

Câu 11 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Mom and Dad

(not be) at home yesterday. They

(be) at the hospital.

Đáp án

Mom and Dad

(not be) at home yesterday. They

(be) at the hospital.

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “Mom and Dad”, They là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và “weren’t”

=> Mom and Dad weren’t at home yesterday. They were at the hospital.

Tạm dịch: Hôm qua bố và mẹ không ở nhà. Họ đã ở bệnh viện.

Câu 12 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

it cold last night? No, it

 .It was hot.

Đáp án

it cold last night? No, it

 .It was hot.

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “it” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t

=> Was it cold last night? No, it wasn’t. It was hot.

Tạm dịch: Đêm qua có lạnh không? Không, không phải vậy. Trời nóng.

Câu 13 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Where

they on Sunday? They

at the store.

Đáp án

Where

they on Sunday? They

at the store.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi: Wh –word + was/ Were + S +…? – S + was/ were+…

Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t

=> Where were they on Sunday? They were at the store.

Tạm dịch: Họ đã ở đâu vào Chủ nhật? Họ đã ở cửa hàng.

Câu 14 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Nina and Sam strong this morning? No, they

Đáp án

Nina and Sam strong this morning? No, they

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “Nina and Sam” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t

=> Were Nina and Sam strong this morning? No, they weren’t.

Tạm dịch: Sáng nay Nina và Sam có khỏe không? Không, họ không phải vậy.

Câu 15 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Sam ill last night? - Yes, she

Đáp án

Sam ill last night? - Yes, she

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “Sam” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t

=> Was Sam ill last night? - Yes, she was.

Tạm dịch: Tối qua Sam bị ốm à? - Vâng cô ta đã.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm