[Bài tập trắc nghiệm Hóa Lớp 11 Cảnh diệu] Trắc nghiệm hóa 11 bài 10 cánh diều có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm hóa 11 bài 10 cánh diều có đáp án - Môn Hóa học Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Hóa Lớp 11 Cảnh diệu Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Sau khi biết công thức thực nghiệm, có thể xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ dựa trên đặc điểm nào sau đây?

A.
Phân tử khối của chất
B.
Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố có trong phân tử chất
C.

Khối lượng các sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn một lượng chất xác định

D.

Các hấp thụ đặc trưng trên phổ IR của chất

Câu 2 :

Cho hình vẽ sau về cấu tạo của ethylene, acetylene, benzen, methyl chloride và acetic acid:

Công thức phân tử của ethylene, acetylene, benzen, methy chloride và acetic acid lần lượt là:

A.
C2H4, C2H6, C6H6, CH3Cl, C2H4O2
B.
C2H4, C2H2, C6H6, CH3Cl, C2H4O2
C.
CH4, C2H2, C5H6, CH2Cl2, C2H4O2
D.
C2H4, C2H2, C6H6, CH3Cl, C2H3O2
Câu 3 :

Cho biết phổ khối lượng (MS) của naphtalene như sau:

A.
128
B.
51
C.
64
D.
102
Câu 4 :

Hydrocarbon X có phần trăm khối lượng carbon là 85,71%. Công thức phân tử của X là

A.

CH4

B.
C4H10
C.
C5H12
D.
C3H6
Câu 5 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.
Hai chất có cùng công thức thực nghiệm có thể có phân tử khối khác nhau
B.
Hai chất có cùng công thức thực nghiệm có phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử của chúng như nhau
C.
Hai chất có cùng công thức thực nghiệm thì thành phần các nguyên tố trong phân tử của chúng giống nhau
D.
Hai chất có cùng công thức thực nghiệm luôn có cùng công thức phân tử
Câu 6 :

Phổ MS của chất Y có thấy Y có phân tử khối bằng 60. Công thức phân tử nào dưới đây không phù hợp với Y?

A.
C3H8O
B.
C2H4O2
C.
C3H7F
D.
C2H8N2
Câu 7 :

Glyoxal có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố là: 41,4%C; 3,4%H và 55,2%O. Công thức nào dưới đây phù hợp với công thức thực nghiệm của glyoxal?

A.
CHO
B.
CH2O
C.
CH2O2
D.
C2H6O
Câu 8 :

Cho phổ khối lượng (MS) của một hợp chất hữu cơ X như hình vẽ:

Công thức phân tử của X có thể là:

A.
C4H10
B.
C3H8O
C.
C3H9N
D.
C3H6O2
Câu 9 :

Từ phổ MS của acetone, người ta xác định được ion phân tử [CH3OCH3] có giá trị m/z lớn nhất bằng 58. Vậy, phân tử khối của acetone là

A.
56
B.
57
C.
58
D.
60
Câu 10 :

Để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ, người ta sử dụng phổ khối lượng MS, trong đó phân tử khối của chất là giá trị m/z của

A.
peak [M+] lớn nhất
B.
peak [M+] nhỏ nhất
C.
peak xuất hiện nhiều nhất
D.
peak có cường độ tương đối (%) lớn nhất.
Câu 11 :

Phổ khối lượng (MS) cho biết điều gì?

A.
Số lượng nguyên tử carbon
B.
Tỉ lệ phần trăm khối lượng của các nguyên tố
C.
Số lượng nhóm chức
D.
Phân tử khối của một chất
Câu 12 :

Hớp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2Cl và có tỉ khối hơi so với hydrogen bằng 49,5. Công thức phân tử của X là:

A.
CH2Cl
B.
C4H8Cl4
C.
C2H4Cl2
D.
C3H6Cl3
Câu 13 :

Thể tích của 6,9 gam chất X bằng thể tích của 4,8 gam khí oxygen (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phân tử khối của X là:

A.
46
B.
60
C.
32
D.
23
Câu 14 :

Cho chất acetylene (C2H2), vinyl acetylen (C4H4) và benzen (C6H6) phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Ba chất giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất
B.
Ba chất khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất
C.
Ba chất khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất
D.
Ba chất có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất
Câu 15 :

Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?

A.
CH3COOCH3
B.
C2H4
C.
C2H5OH
D.
C2H4Cl2
Câu 16 :

Vitamin A (retinol) có công thức phân tử là C20H30O, công thức đơn giản nhất của vitamin A là:

A.
C2H3O
B.
C4H6O2
C.
C10H15O
D.
C20H30O
Câu 17 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử của X có thể là

A.
C2H4O
B.
C3H6O3
C.
C3H6O
D.
C4H8O
Câu 18 :

Trong công thức phân tử không cho ta biết:

A.
Hàm lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất
B.
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
C.
Số lượng các nguyên tố trong hợp chất
D.
Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất
Câu 19 :

Công thức đơn giản (công thức thực nghiệm) của hợp chất hữu cơ cho biết điều gì?

A.
Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
B.
Tỉ lệ tối giản số nguyên tử giữa các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
C.
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
D.
Phân tử khối của hợp chất hữu cơ
Câu 20 :

Công thức phân tử trong hóa học hữu cơ cho biết

A.
Tỉ lệ kết hợp các nguyên tử trong phân tử
B.
Tên của hợp chất
C.
Loại hợp chất
D.
Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử các nguyên tố trong phân tử

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Sau khi biết công thức thực nghiệm, có thể xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ dựa trên đặc điểm nào sau đây?

A.
Phân tử khối của chất
B.
Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố có trong phân tử chất
C.

Khối lượng các sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn một lượng chất xác định

D.

Các hấp thụ đặc trưng trên phổ IR của chất

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ dựa trên phân tử khối của chất.

Câu 2 :

Cho hình vẽ sau về cấu tạo của ethylene, acetylene, benzen, methyl chloride và acetic acid:

Công thức phân tử của ethylene, acetylene, benzen, methy chloride và acetic acid lần lượt là:

A.
C2H4, C2H6, C6H6, CH3Cl, C2H4O2
B.
C2H4, C2H2, C6H6, CH3Cl, C2H4O2
C.
CH4, C2H2, C5H6, CH2Cl2, C2H4O2
D.
C2H4, C2H2, C6H6, CH3Cl, C2H3O2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào hình vẽ về cấu tạo của các chất

Lời giải chi tiết :

Công thức ethylene: C2H4; acetylene: C2H2; benzen: C6H6; methyl chloride: CH3Cl; acetic acid: C2H4O2

Câu 3 :

Cho biết phổ khối lượng (MS) của naphtalene như sau:

A.
128
B.
51
C.
64
D.
102

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào giá trị m/z

Lời giải chi tiết :

Giá trị m/z lớn nhất là 128

Câu 4 :

Hydrocarbon X có phần trăm khối lượng carbon là 85,71%. Công thức phân tử của X là

A.

CH4

B.
C4H10
C.
C5H12
D.
C3H6

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào cách tính % khối lượng carbon

Lời giải chi tiết :

\({C_3}{H_6}:\% {m_C} = \frac{{12.3}}{{12.3 + 6}}.100 = 85,71\% \)

Câu 5 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.
Hai chất có cùng công thức thực nghiệm có thể có phân tử khối khác nhau
B.
Hai chất có cùng công thức thực nghiệm có phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử của chúng như nhau
C.
Hai chất có cùng công thức thực nghiệm thì thành phần các nguyên tố trong phân tử của chúng giống nhau
D.
Hai chất có cùng công thức thực nghiệm luôn có cùng công thức phân tử

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về công thức phân tử hữu cơ

Lời giải chi tiết :

Hai chất có cùng công thức thực nghiệm luôn có cùng công thức phân tử

Câu 6 :

Phổ MS của chất Y có thấy Y có phân tử khối bằng 60. Công thức phân tử nào dưới đây không phù hợp với Y?

A.
C3H8O
B.
C2H4O2
C.
C3H7F
D.
C2H8N2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào phân tử khối bằng 60

Lời giải chi tiết :

Vì phân tử khối bằng 60 nên công thức C3H7F có phân tử khối: 62 nên không phù hợp với chất Y

Câu 7 :

Glyoxal có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố là: 41,4%C; 3,4%H và 55,2%O. Công thức nào dưới đây phù hợp với công thức thực nghiệm của glyoxal?

A.
CHO
B.
CH2O
C.
CH2O2
D.
C2H6O

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố

Lời giải chi tiết :

Tỉ lệ % khối lượng của C : H : O = 41,4% : 3,4% : 55,2%

\(\begin{array}{l}{n_C}:{n_H}:{n_O} = \frac{{41,4\% }}{{12}}:\frac{{3,4\% }}{1}:\frac{{55,2\% }}{{16}}\\{n_C}:{n_H}:{n_O} = 0,0345:0,034:0,0345\\{n_C}:{n_H}:{n_O} = 1:1:1\\CTDG:CHO\end{array}\)

Câu 8 :

Cho phổ khối lượng (MS) của một hợp chất hữu cơ X như hình vẽ:

Công thức phân tử của X có thể là:

A.
C4H10
B.
C3H8O
C.
C3H9N
D.
C3H6O2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào peak lớn nhất của ion

Lời giải chi tiết :

Trong hình ta thấy m/z có giá trị lớn nhất là 60, nên phân tử khối của X là 60 ứng với công thức C3H8O

Câu 9 :

Từ phổ MS của acetone, người ta xác định được ion phân tử [CH3OCH3] có giá trị m/z lớn nhất bằng 58. Vậy, phân tử khối của acetone là

A.
56
B.
57
C.
58
D.
60

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về phổ khối lượng trong đó phân tử khối của chất là giá trị m/z của peak [M+] lớn nhất là phân tử khối của chất

Lời giải chi tiết :

Phân tử khối của aceton là 58

Câu 10 :

Để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ, người ta sử dụng phổ khối lượng MS, trong đó phân tử khối của chất là giá trị m/z của

A.
peak [M+] lớn nhất
B.
peak [M+] nhỏ nhất
C.
peak xuất hiện nhiều nhất
D.
peak có cường độ tương đối (%) lớn nhất.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về phổ khối lượng MS

Lời giải chi tiết :

Dựa vào peak [M+] lớn nhất để xác định phân tử khối của chất

Câu 11 :

Phổ khối lượng (MS) cho biết điều gì?

A.
Số lượng nguyên tử carbon
B.
Tỉ lệ phần trăm khối lượng của các nguyên tố
C.
Số lượng nhóm chức
D.
Phân tử khối của một chất

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về phố khối lượng

Lời giải chi tiết :

Phối khối lượng cho biết phân tử khối của một chất

Câu 12 :

Hớp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2Cl và có tỉ khối hơi so với hydrogen bằng 49,5. Công thức phân tử của X là:

A.
CH2Cl
B.
C4H8Cl4
C.
C2H4Cl2
D.
C3H6Cl3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào công thức tính tỉ khối hơi của chất X so với khí hydrogen

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}{d_{X/{H_2}}} = \frac{{{M_X}}}{{{M_{{H_2}}}}} = 49,5 \to {M_X} = 49,5.2 = 99\\CTPTX:{C_2}{H_4}C{l_2}\end{array}\)

Câu 13 :

Thể tích của 6,9 gam chất X bằng thể tích của 4,8 gam khí oxygen (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phân tử khối của X là:

A.
46
B.
60
C.
32
D.
23

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tìm số mol của khí oxygen, vì \({n_{{O_2}}} = {n_X}\)

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}{n_{{O_2}}} = \frac{{4,8}}{{32}} = 0,15mol \to {n_X} = 0,15\\{M_X} = \frac{{6,9}}{{0,15}} = 46\end{array}\)

Câu 14 :

Cho chất acetylene (C2H2), vinyl acetylen (C4H4) và benzen (C6H6) phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Ba chất giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất
B.
Ba chất khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất
C.
Ba chất khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất
D.
Ba chất có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tìm công thức đơn giản của hợp chất đã cho

Lời giải chi tiết :

CTĐG của acetylene: CH; vinyl acetylen: CH; benzen: CH

Vậy ba chất khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức cấu tạo

Câu 15 :

Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?

A.
CH3COOCH3
B.
C2H4
C.
C2H5OH
D.
C2H4Cl2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào cách thành lập công thức đơn giản: tỉ lệ tối giản số nguyên tử C, H, O

Lời giải chi tiết :

Tỉ lệ tối giản số nguyên tử C, H, O trong hợp chất C2H5OH: 2: 6: 1. Nên C2H5OH có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất

Câu 16 :

Vitamin A (retinol) có công thức phân tử là C20H30O, công thức đơn giản nhất của vitamin A là:

A.
C2H3O
B.
C4H6O2
C.
C10H15O
D.
C20H30O

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào cách thành lập công thức đơn giản: tỉ lệ tối giản số nguyên tử C, H, O

Lời giải chi tiết :

Ta thấy tỉ lệ tối giản số nguyên tử C,H,O trong vitamin A: 20 : 30 : 1 --> CTĐG: C20H30O

Câu 17 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử của X có thể là

A.
C2H4O
B.
C3H6O3
C.
C3H6O
D.
C4H8O

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào công thức đơn giản của hợp chất hữu cơ

Lời giải chi tiết :

Vì công thức đơn giản nhất là CH2O nên công thức phân tử có thể là (CH2O)n với

n = 2 --> C2H4O2

n = 3 --> C3H6O3

Câu 18 :

Trong công thức phân tử không cho ta biết:

A.
Hàm lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất
B.
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
C.
Số lượng các nguyên tố trong hợp chất
D.
Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào lí thuyết về công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ không được thể hiện trong công thức phân tử

Câu 19 :

Công thức đơn giản (công thức thực nghiệm) của hợp chất hữu cơ cho biết điều gì?

A.
Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
B.
Tỉ lệ tối giản số nguyên tử giữa các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
C.
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
D.
Phân tử khối của hợp chất hữu cơ

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào lí thuyết về công thức phân tử

Lời giải chi tiết :

Công thức đơn giản cho biết tỉ lệ tối giản số nguyên tử giữa các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

Câu 20 :

Công thức phân tử trong hóa học hữu cơ cho biết

A.
Tỉ lệ kết hợp các nguyên tử trong phân tử
B.
Tên của hợp chất
C.
Loại hợp chất
D.
Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử các nguyên tố trong phân tử

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào lí thuyết về công thức phân tử

Lời giải chi tiết :

Công thức phân tử trong hóa học hữu cơ cho biết thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm