[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World] Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ âm unit 9 ilearn smart world có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm tiếng anh 11 ngữ âm unit 9 ilearn smart world có đáp án - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Câu 1

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

A.

heathen

B.

healthy

C.

worthy

D.

swarthy

Câu 2

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

A.

threaten

B.

breather

C.

smoothie

D.

therefore

Câu 3

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

A.

than

B.

this

C.

those

D.

theme

I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 4
A.

limit

B.

figure

C.

iron

D.

billion

Câu 5
A.

maid

B.

available

C.

raise

D.

said

Câu 6
A.

decreased

B.

used

C.

reached

D.

developed

Câu 7

dove 

A.

dove

B.

home

C.

rainbow

D.

bowl

Câu 8
A.

love

B.

govern

C.

cover

D.

control

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 9
A.

population

B.

available

C.

university

D.

education

Câu 10
A.

support

B.

repeat

C.

increase

D.

broaden

Câu 11
A.

punishment

B.

government

C.

journalism

D.

organization

Câu 12
A.

resource

B.

average

C.

method

D.

college

Câu 13
A.

expert

B.

control

C.

limit

D.

injury

Lời giải và đáp án

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Câu 1

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

A.

heathen

B.

healthy

C.

worthy

D.

swarthy

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

heathen /ˈhiːðn/ (n): kẻ ngoại đạo

healthy /ˈhelθi/ (adj): lành mạnh, tốt cho sức khỏe

worthy /ˈwɜːrði/ (adj): xứng đáng

swarthy /ˈswɔːrði/ (adj): da tối màu

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /θ/, các phương án còn lại phát âm là /ð/.

Câu 2

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

A.

threaten

B.

breather

C.

smoothie

D.

therefore

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

threaten /ˈθretn/ (v): đe dọa

breather /ˈbriːðə(r)/ (n): giờ giải lao

smoothie /ˈsmuːði/ (n): sinh tố

therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (adv): vì vậy

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /θ/, các phương án còn lại phát âm là /ð/.

Câu 3

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

A.

than

B.

this

C.

those

D.

theme

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

than /ðən/ (conj): hơn

this /ðɪs/ (pro): đây/ này

those /ðəʊz/ (pro): những cái kia

theme /θiːm/ (n): chủ đề

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /θ/, các phương án còn lại phát âm là /ð/.

I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 4
A.

limit

B.

figure

C.

iron

D.

billion

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-i”

Lời giải chi tiết :

limit /ˈlɪmɪt/               

figure /ˈfɪɡə(r)/           

iron /ˈaɪən/

billion /ˈbɪljən/

Phần gạch chân ở câu C đọc là /aɪ/, còn lại đọc là /ɪ/.

Câu 5
A.

maid

B.

available

C.

raise

D.

said

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-ea, -ai”

Lời giải chi tiết :

great /ɡreɪt/                 

available /əˈveɪləbl/    

raise /reɪz/

said /sed/

Phần gạch chân ở câu D đọc là /e/, còn lại đọc là /eɪ/.

Câu 6
A.

decreased

B.

used

C.

reached

D.

developed

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-ed”

Lời giải chi tiết :

Quy tắc phát âm đuôi “ed”:

- Phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

- Phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

- Phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại

decreased /dɪˈkriːst/                   

used /juːzd/         

reached /riːtʃt/

developed /dɪˈveləpt/

Phần gạch chân ở câu B đọc là /d/, còn lại đọc là /t/.

Câu 7

dove 

A.

dove

B.

home

C.

rainbow

D.

bowl

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Cách phát âm “o”

Lời giải chi tiết :

program /ˈprəʊɡræm/             

earth /ɜːθ/       

birth /bɜːθ/

determine /dɪˈtɜːmɪn/

Phần gạch chân ở câu A đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ɜː/.

Câu 8
A.

love

B.

govern

C.

cover

D.

control

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Cách phát âm "ou, o, u"

Lời giải chi tiết :

double /ˈdʌbl/ 

govern /ˈɡʌvn/

punish /ˈpʌnɪʃ/

control /kənˈtrəʊl/

Phần gạch chân ở câu D đọc là /əʊl/, còn lại đọc là /ʌ/.

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 9
A.

population

B.

available

C.

university

D.

education

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Trọng âm từ có 4 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/                    

available /əˈveɪləbl/    

university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

education /ˌedʒuˈkeɪʃn/

Trọng âm ở câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 3.

Câu 10
A.

support

B.

repeat

C.

increase

D.

broaden

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

support /səˈpɔːt/          

repeat /rɪˈpiːt/  

increase /ɪnˈkriːs/

broaden /ˈbrɔːdn/

Trọng âm ở câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 11
A.

punishment

B.

government

C.

journalism

D.

organization

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm từ có 4 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

punishment /ˈpʌnɪʃmənt/        

government /ˈɡʌvənmənt/      

journalism /ˈdʒɜːnəlɪzəm/

organization /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

Trọng âm ở câu D rơi vào âm 4, còn lại là âm 1.

Câu 12
A.

resource

B.

average

C.

method

D.

college

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm từ có 2 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

resource /rɪˈsɔːs/

average /ˈævərɪdʒ/      

college /ˈkɒlɪdʒ/

method /ˈmeθəd/

Trọng âm ở câu A rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Câu 13
A.

expert

B.

control

C.

limit

D.

injury

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

expert /ˈekspɜːt/                      

control /kənˈtrəʊl/      

limit /ˈlɪmɪt/

injury /ˈɪndʒəri/

Trọng âm ở câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm