Unit 11: Weather - Tiếng Anh Lớp 4 Explore Our World
Chương 11: Weather (Thời tiết) thuộc sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 Phonics Smart, tập trung vào việc giới thiệu và rèn luyện cho học sinh các từ vựng, mẫu câu và ngữ pháp liên quan đến chủ đề thời tiết.
Mục tiêu chính của chương: Nắm vững các từ vựng miêu tả thời tiết thông dụng như: sunny, cloudy, rainy, windy, snowy, hot, cold, warm, cool. Luyện tập sử dụng các câu hỏi và câu trả lời về thời tiết như: Whatu2019s the weather like today? Itu2019s sunny/cloudy/rainyu2026 Ứng dụng kiến thức về thời tiết trong các tình huống giao tiếp đơn giản. Phát triển khả năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh liên quan đến chủ đề thời tiết.Chương 11 được chia thành các bài học nhỏ, mỗi bài tập trung vào một khía cạnh cụ thể của chủ đề thời tiết.
Bài 1: Giới thiệu các từ vựng miêu tả thời tiết cơ bản như: sunny, cloudy, rainy, windy, snowy. Bài 2: Luyện tập sử dụng câu hỏi và câu trả lời về thời tiết: Whatu2019s the weather like today? Itu2019s sunny/cloudy/rainyu2026 Bài 3: Giới thiệu các từ vựng miêu tả nhiệt độ như: hot, cold, warm, cool. Bài 4: Luyện tập miêu tả thời tiết bằng cách kết hợp từ vựng về loại thời tiết và nhiệt độ. Bài 5: Ứng dụng kiến thức về thời tiết trong các tình huống giao tiếp đơn giản như: hỏi về thời tiết, chia sẻ về thời tiết, dự đoán thời tiết. Bài 6: Ôn tập tổng hợp các kiến thức đã học về thời tiết.Thông qua việc học Chương 11, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:
Kỹ năng nghe: Phát triển khả năng nghe hiểu các từ vựng và câu nói về thời tiết. Kỹ năng nói: Luyện tập phát âm chuẩn các từ vựng về thời tiết và sử dụng các câu hỏi, câu trả lời về thời tiết trong các tình huống giao tiếp. Kỹ năng đọc: Rèn luyện khả năng đọc hiểu các đoạn văn miêu tả thời tiết. Kỹ năng viết: Luyện tập viết các câu đơn giản về thời tiết. Kỹ năng giao tiếp: Ứng dụng kiến thức về thời tiết trong các tình huống giao tiếp đơn giản.Học sinh có thể gặp một số khó khăn trong quá trình học Chương 11:
Khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng:
Một số từ vựng về thời tiết có thể khó nhớ đối với học sinh, đặc biệt là các từ vựng tiếng Anh.
Khó khăn trong việc sử dụng ngữ pháp:
Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc sử dụng các câu hỏi và câu trả lời về thời tiết một cách chính xác.
Khó khăn trong việc ứng dụng kiến thức:
Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc sử dụng kiến thức về thời tiết trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Để giúp học sinh tiếp cận chương học một cách hiệu quả, giáo viên có thể áp dụng các phương pháp sau:
Sử dụng hình ảnh minh họa: Sử dụng các hình ảnh minh họa về các loại thời tiết giúp học sinh dễ dàng ghi nhớ và hiểu rõ các từ vựng. Tạo các trò chơi tương tác: Tạo các trò chơi tương tác giúp học sinh luyện tập các từ vựng và câu hỏi, câu trả lời về thời tiết một cách vui nhộn. Khuyến khích học sinh giao tiếp: Khuyến khích học sinh giao tiếp với nhau bằng tiếng Anh về chủ đề thời tiết. Kết hợp với thực tế: Kết hợp kiến thức về thời tiết trong sách giáo khoa với các tình huống thực tế, giúp học sinh dễ dàng ứng dụng kiến thức.Chương 11 có liên kết với các chương khác trong sách giáo khoa:
Liên kết với Chương 10: Animals: Học sinh có thể sử dụng kiến thức về thời tiết để miêu tả môi trường sống của các loài động vật. Liên kết với Chương 12: Food and Drink: Học sinh có thể sử dụng kiến thức về thời tiết để nói về các loại thực phẩm và đồ uống phù hợp với từng loại thời tiết. Liên kết với Chương 13: Clothes: Học sinh có thể sử dụng kiến thức về thời tiết để nói về các loại quần áo phù hợp với từng loại thời tiết. Từ khóa: weather, sunny, cloudy, rainy, windy, snowy, hot, cold, warm, cool, Whatu2019s the weather like today?, Itu2019s sunny/cloudy/rainyu2026 Tài liệu tham khảo: [Thư viện lời giải](https://thuvienloigiai.com/)
* [Yopo.vn](https://yopo.vn/)
Unit 11: Weather - Môn Tiếng Anh lớp 4
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Review 1
- Review 2
- Review 3
- Review 4
- Review 5
- Review 6
- Review 7
- Unit 1: Back to school
- Unit 10: Leisure activities
-
Unit 12: Health
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 Learn more trang 111 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson 1 trang 104, 105 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson 2 trang 106, 107 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson 3 trang 108, 109 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 Phonics trang 110 Phonics Smart
-
Unit 13: Animals
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Learn more trang 121 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 lesson 1 trang 114, 115 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 lesson 2 trang 116, 117 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 lesson 3 trang 118, 119 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Phonics trang 120 Phonics Smart
-
Unit 14: Travelling
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 learn more trang 129 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 lesson 1 trang 122, 123 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 lesson 2 trang 124, 125 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 lesson 3 trang 126, 127 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Phonics trang 128 Phonics Smart
- Unit 2: Family and Friends
- Unit 3: Appearance and personality
- Unit 4: School activities
- Unit 5: Places and directtions
- Unit 6: Home
- Unit 7: Foods and Drinks
- Unit 8: The time
- Unit 9: Daily routines