[SBT Tiếng anh Lớp 6 Right on!] 4a. Vocabulary – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!

Hướng dẫn học bài: 4a. Vocabulary – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on! - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 6 Right on! Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

bài 1

vocabulary

seasons/months/activities/the weather

mùa/tháng/các hoạt động/thời tiết

1: * write the month or season.

(viết tháng hoặc mùa)

1. it comes after july. a_________

2. it comes before summer. s__________

3. it comes after december. j___________

4. it comes before november. o__________

5. it comes after autumn. w______________

lời giải chi tiết:

1. it comes after july. august

(đến sau tháng bảy là tháng tám.)

2. it comes before summer. spring

(đến trước mùa hè là mùa xuân.)

3. it comes after december. january

(đến sau tháng mười hai là tháng một.)

4. it comes before november. october

(đến trước tháng mười một là tháng mười.)

5. it comes after autumn. winter

(đến sau mùa thu là mùa đông.)

bài 2

2. * what’s the weather like in these cities? underline the correct item.

(thời tiết ở những thành phố này như thế nào? gạch dưới những mục đúng.)

1. it's cold/hot in madrid.

2. it's raining/snowing in london.

3. it's warm/snowing in paris.

4. it's cloudy/sunny in edinburgh.

lời giải chi tiết:

1. it's cold/hot in madrid. 

(thời tiết ở madrid nóng.)

2. it's raining/snowing in london.

(ở london đang mưa.)

3. it's warm/snowing in paris.

(ở paris đang có tuyết rơi.)

4. it's cloudy/sunny in edinburgh.

(ở edinburgh trời đang nhiều mây.)

bài 3

 3. *** fill in the gaps with have , visit , go ( x2 ) , pick or make.

(điền vào chỗ trống các từ have, visit, go ( 2 lần), pick hoặc make.)

\

1. ________ pumpkins 

2. _________a barbecue

3. ________a snowman

4. __________sailing

5. _________museums 

6. __________camping

lời giải chi tiết:

1. ___pick_____ pumpkins (chọn bí ngô)

2. ___have______a barbecue (ăn thịt nướng)

3. ___make_____a snowman (làm người tuyết)

4. ___go_______sailing (chèo thuyền)

5.___visit______museums (thăm viện bảo tàng)

6. ____go______camping (đi cắm trại)

bài 4

4: *** complete the gaps with the correct words .

(điền các từ đúng vào chỗ trống.)

jane's blog

my favourite season is summer because it's hot and 1 ) s_______ we go to the 2 ) b______ or we sometimes 3 ) go c ________. i love taking 4 ) b___________ rides with my friends . we usually go on holiday in august and we go 5 ) s___________ i just love summer . what about you.

lara

hi jane ! summer's ok but i prefer winter . it's cold and it's 1 ) s_________ but i don't mind . i go 2 ) s_______  or 3 ) s_________ with my family . my little sister always makes a 4 ) s______ in our garden ! we sometimes have a 5 ) p_________ in our living room . it's fun!

lời giải chi tiết:

jane's blog

my favourite season is summer because it's hot and 1) sunny we go to the 2) beach or we sometimes 3) go camping. i love taking 4) bicycle/bike rides with my friends. we usually go on holiday in august and we go 5 ) sightseeing. i just love summer. what about you.

lara

hi jane ! summer's ok but i prefer winter . it's cold and it's 1) snowing but i don't mind . i go 2) skiing or 3) sledging with my family . my little sister always makes a 4) snowman in our garden ! we sometimes have a 5) pinic in our living room. it's fun!

tạm dịch:

blog của jane

mùa yêu thích của tôi là mùa hè vì trời nóng và nắng. chúng tôi đi đến bãi biển hoặc đôi khi chúng tôi đi cắm trại. tôi thích đi xe đạp với bạn bè của tôi. chúng tôi thường đi nghỉ vào tháng 8 và chúng tôi đi tham quan. tôi chỉ yêu mùa hè. còn bạn thì sao.

lara

chào jane ! mùa hè thì cũng tuyệt đấy nhưng tôi thích mùa đông hơn. trời lạnh và tuyết rơi nhưng tôi không bận tâm. tôi đi trượt tuyết. hoặc đi xe trượt tuyết với gia đình của tôi. em gái tôi luôn làm một người tuyết  trong khu vườn của chúng tôi! đôi khi chúng tôi có một chuyến dã ngoại trong phòng khách của chúng tôi. vui lắm!

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm