Unit 2: Every day - Tiếng Anh Lớp 6 Right On
Chương trình Unit 2: Every Day của môn Tiếng Anh lớp 6 tập trung vào việc mở rộng vốn từ vựng và ngữ pháp liên quan đến các hoạt động thường nhật. Học sinh sẽ được làm quen với các từ vựng miêu tả thói quen, lịch trình, hoạt động hàng ngày, cũng như các cấu trúc câu đơn giản để diễn đạt chúng. Mục tiêu chính của chương này là trang bị cho học sinh khả năng giao tiếp cơ bản về chủ đề đời sống hàng ngày bằng tiếng Anh, rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết một cách hiệu quả. Chương trình này đặt nền tảng cho việc học tiếng Anh ở các cấp độ cao hơn, giúp học sinh tự tin hơn trong việc sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế.
2. Các bài học chính:Chương trình thường được chia thành nhiều bài học nhỏ, tập trung vào các chủ điểm khác nhau nhưng đều xoay quanh chủ đề hoạt động hàng ngày. Các bài học thường bao gồm:
Giới thiệu các từ vựng về hoạt động hàng ngày: Từ vựng sẽ bao gồm các động từ chỉ hoạt động (ví dụ: wake up, get dressed, go to school, eat breakfast, etc.), các cụm từ chỉ thời gian (ví dụ: in the morning, in the afternoon, at night, etc.) và các từ miêu tả tần suất (ví dụ: always, usually, often, sometimes, never, etc.). Thực hành cấu trúc câu đơn giản: Học sinh sẽ được làm quen và thực hành các cấu trúc câu hiện tại đơn (Present Simple) để diễn tả thói quen và lịch trình hàng ngày. Các cấu trúc này thường được sử dụng với động từ to be và động từ thường. Kỹ năng nghe: Các bài nghe sẽ tập trung vào các đoạn hội thoại ngắn về chủ đề hoạt động hàng ngày, giúp học sinh làm quen với cách phát âm và ngữ điệu của người bản ngữ. Kỹ năng nói: Học sinh sẽ được tạo điều kiện để thực hành nói thông qua các hoạt động giao tiếp như trả lời câu hỏi, mô tả hoạt động hàng ngày của mình, và tham gia các hoạt động nhóm. Kỹ năng đọc: Các bài đọc thường là các đoạn văn ngắn, miêu tả lịch trình hoặc hoạt động hàng ngày của một người nào đó. Đây là cơ hội để học sinh củng cố vốn từ vựng và hiểu ngữ cảnh. Kỹ năng viết: Học sinh sẽ được hướng dẫn viết các câu đơn giản, mô tả hoạt động hàng ngày của mình hoặc người khác. 3. Kỹ năng phát triển:Thông qua việc học tập chương này, học sinh sẽ phát triển được các kỹ năng sau:
Vốn từ vựng: Mở rộng vốn từ vựng liên quan đến các hoạt động hàng ngày. Ngữ pháp: Nắm vững cấu trúc câu hiện tại đơn (Present Simple) và cách sử dụng các trạng từ tần suất. Nghe hiểu: Nâng cao khả năng nghe hiểu các đoạn hội thoại ngắn về chủ đề hoạt động hàng ngày. Nói: Tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Anh về chủ đề hoạt động hàng ngày. Đọc hiểu: Nắm bắt thông tin chính trong các bài đọc ngắn về chủ đề hoạt động hàng ngày. Viết: Viết các câu đơn giản, mạch lạc về hoạt động hàng ngày. 4. Khó khăn thường gặp:Một số khó khăn mà học sinh có thể gặp phải khi học chương này bao gồm:
Khó khăn trong việc nhớ từ vựng: Số lượng từ vựng mới khá nhiều, đòi hỏi học sinh phải có phương pháp học tập hiệu quả. Khó khăn trong việc vận dụng cấu trúc câu hiện tại đơn: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc phân biệt giữa động từ to be và động từ thường, cũng như cách sử dụng các trạng từ tần suất. Khó khăn trong việc nghe hiểu giọng nói của người bản ngữ: Âm thanh, tốc độ nói có thể gây khó khăn cho một số học sinh. Thiếu tự tin khi nói: Một số học sinh có thể ngại nói tiếng Anh do sợ sai. 5. Phương pháp tiếp cận:Để học tập hiệu quả chương này, học sinh nên:
Học từ vựng thường xuyên: Sử dụng các phương pháp ghi nhớ từ vựng như viết lại, tạo flashcard, và liên hệ từ vựng với hình ảnh. Thực hành cấu trúc câu thường xuyên: Làm nhiều bài tập để củng cố kiến thức ngữ pháp. Nghe nhiều bài nghe: Luyện nghe thường xuyên để làm quen với giọng nói của người bản ngữ. Tạo cơ hội để nói: Tham gia tích cực vào các hoạt động giao tiếp trong lớp học. Đọc nhiều bài đọc: Đọc các bài đọc để củng cố vốn từ vựng và hiểu ngữ cảnh. Viết thường xuyên: Viết các câu và đoạn văn ngắn để rèn luyện kỹ năng viết. * Sử dụng các nguồn tài liệu bổ trợ: Sử dụng sách bài tập, video, và các nguồn tài liệu trực tuyến để bổ sung kiến thức. 6. Liên kết kiến thức:Kiến thức trong Unit 2: Every Day tạo nền tảng cho các chương tiếp theo, đặc biệt là các chương liên quan đến việc miêu tả bản thân, gia đình, và các chủ đề khác trong cuộc sống hàng ngày. Việc nắm vững cấu trúc câu hiện tại đơn sẽ rất hữu ích trong việc học các thì động từ khác ở các chương sau. Vốn từ vựng được học trong chương này cũng sẽ được sử dụng lại trong các bài học tiếp theo.
40 Từ khóa về Unit 2: Every Day:1. wake up
2. get up
3. go to school
4. have breakfast
5. have lunch
6. have dinner
7. go home
8. do homework
9. watch TV
10. play games
11. read books
12. go to bed
13. in the morning
14. in the afternoon
15. in the evening
16. at night
17. always
18. usually
19. often
20. sometimes
21. rarely
22. never
23. daily routine
24. schedule
25. activities
26. habits
27. everyday life
28. get dressed
29. brush teeth
30. take a shower
31. eat
32. drink
33. sleep
34. play sports
35. listen to music
36. go shopping
37. visit friends
38. work
39. study
40. relax
Unit 2: Every day - Môn Tiếng Anh lớp 6
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Fun Time
- Fun time 1– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Fun time 1– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time 2– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Fun time 2– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time 3– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Fun time 3– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time 4 – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Fun time 4 – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time 5 – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Fun time 5 – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time 6 – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Fun time 6 – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time hello! – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time hello! – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
-
Grammar Bank
- Hello! – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Hello! – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Unit 1 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Unit 1 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Unit 2 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Unit 2 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Unit 3 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Unit 3 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Unit 4 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Unit 4 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Unit 5 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Unit 5 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Unit 6 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Unit 6 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
-
Presentation Skills
- 1. Present your dream house – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 1. Present your dream house – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 2. Present a sportsperson – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 2. Present a sportsperson – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 3. Present healthy/unhealthy food – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 3. Present healthy/unhealthy food – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 4. Present holiday destinations – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 4. Present holiday destinations – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 5. Present a historical figure – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 5. Present a historical figure – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 6. Present how to be a smart traveller – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6. Present how to be a smart traveller – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Revision (Units 1 - 6
- Revision (Units 1 - 6)
- Revision (Units 2 - 3
- Revision (Units 2 - 3)
- Revision (Units 4 - 5
- Revision (Units 4 - 5)
- Revision (Units Hello! - 1
- Revision (Units Hello! - 1)
- Skills practice A
- Skills practice B
- Skills Practice C
-
Unit 1: Home & Places
- 1a. Vocabulary - Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Right on
- 1a. Vocabulary - Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 1b. Grammar Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on
- 1b. Grammar Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 1c. Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on
- 1c. Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 1d. Everyday English Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on
- 1d. Everyday English Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 1e. Writing Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on
- 1e. Writing Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 1f. Reading Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on
- 1f. Reading Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
-
Unit 3: All about food
- 3a. Vocabulary - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 3b. Grammar - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 3c. Vocabulary - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 3d. Everyday English - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 3e. Grammar - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 3f. Reading - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
-
Unit 4: Holidays
- 4a. Vocabulary – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 4b. Grammar – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 4c. Vocabulary – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 4d. Everyday English – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 4e. Grammar – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 4f. Reading – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
-
Unit 4: Holidays!
- 4a. Vocabulary – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 4b. Grammar – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 4c. Vocabulary – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 4d. Everyday English – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 4e. Grammar – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 4f. Reading – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
-
Unit 5: London was great
- 5a. Vocabulary – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 5b. Grammar – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 5c. Vocabulary – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 5d. Everyday English – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 5e. Grammar – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 5f. Reading – Unit 5. London was great! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
-
Unit 5: London was great!
- 5a. Vocabulary – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 5b. Grammar – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 5c. Vocabulary – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 5d. Everyday English – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 5e. Grammar – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 5f. Reading – Unit 5. London was great! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
-
Unit 6: Entertainment
- 6a. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6a. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 6b. Grammar – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6b. Grammar – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 6e. Grammar – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6e. Grammar – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 6f. Reading – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6f. Reading – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Unit: Hello
- Unit: Hello!