Grammar Bank - Tiếng Anh Lớp 6 Right On
Chương trình Grammar Bank dành cho lớp 6 tập trung vào việc củng cố và mở rộng kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản. Mục tiêu chính của chương trình là trang bị cho học sinh những kiến thức ngữ pháp cần thiết để giao tiếp và viết tiếng Anh một cách chính xác và tự tin. Chương trình bao gồm các bài học về các cấu trúc ngữ pháp quan trọng, được trình bày một cách hệ thống và dễ hiểu, kết hợp với nhiều bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh nắm vững kiến thức và áp dụng vào thực tế. Chương trình hướng đến việc phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và linh hoạt, không chỉ dừng lại ở việc ghi nhớ các quy tắc ngữ pháp khô cứng.
2. Các bài học chính:Chương trình Grammar Bank được chia thành nhiều bài học nhỏ, mỗi bài học tập trung vào một cấu trúc ngữ pháp cụ thể. Các bài học chính thường bao gồm:
Danh từ (Nouns): Giới thiệu các loại danh từ, số nhiều của danh từ, danh từ đếm được và không đếm được. Động từ (Verbs): Giới thiệu về động từ to be, động từ thường, thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn. Tính từ (Adjectives): Cách sử dụng tính từ, so sánh hơn và so sánh nhất. Trạng từ (Adverbs): Cách sử dụng trạng từ, vị trí của trạng từ trong câu. Giới từ (Prepositions): Giới thiệu các giới từ chỉ thời gian, nơi chốn, phương hướng. Câu hỏi (Questions): Các loại câu hỏi (Yes/No questions, Wh-questions). Câu phủ định (Negative Sentences): Cách tạo câu phủ định. Mệnh đề quan hệ (Relative Clauses): Giới thiệu cơ bản về mệnh đề quan hệ. Cấu trúc câu cơ bản (Basic Sentence Structures): Cấu trúc câu S-V, S-V-O, S-V-O-O, S-V-C. 3. Kỹ năng phát triển:Thông qua chương trình Grammar Bank, học sinh sẽ phát triển được các kỹ năng sau:
Kỹ năng đọc:
Hiểu được các cấu trúc ngữ pháp trong văn bản tiếng Anh.
Kỹ năng nghe:
Nhận biết và phân biệt các cấu trúc ngữ pháp trong bài nghe.
Kỹ năng nói:
Sử dụng chính xác các cấu trúc ngữ pháp trong giao tiếp.
Kỹ năng viết:
Áp dụng đúng các cấu trúc ngữ pháp trong văn viết.
Kỹ năng tư duy phản biện:
Phân tích và hiểu rõ chức năng của từng cấu trúc ngữ pháp.
Kỹ năng giải quyết vấn đề:
Xác định và sửa lỗi ngữ pháp trong câu.
Học sinh có thể gặp một số khó khăn sau trong quá trình học tập:
Khó khăn trong việc phân biệt các loại từ:
Ví dụ, phân biệt danh từ, tính từ, trạng từ.
Khó khăn trong việc sử dụng thì động từ:
Ví dụ, sử dụng sai thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn.
Khó khăn trong việc sắp xếp trật tự từ trong câu:
Đặc biệt là với các câu phức tạp.
Khó khăn trong việc nhớ và áp dụng các quy tắc ngữ pháp:
Cần có sự luyện tập thường xuyên và kiên trì.
Thiếu động lực học tập:
Cần có sự hướng dẫn và khích lệ từ giáo viên và phụ huynh.
Để học tập hiệu quả, học sinh nên:
Học tập một cách hệ thống: Theo dõi từng bài học một cách cẩn thận và đầy đủ. Luyện tập thường xuyên: Làm nhiều bài tập để củng cố kiến thức. Áp dụng vào thực tế: Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp đã học trong giao tiếp và viết. Tìm kiếm sự hỗ trợ: Hỏi giáo viên hoặc bạn bè khi gặp khó khăn. Sử dụng các nguồn học tập đa dạng: Sách, bài tập, video, websiteu2026 Học nhóm: Trao đổi và học hỏi lẫn nhau. 6. Liên kết kiến thức:Kiến thức ngữ pháp trong chương trình Grammar Bank có mối liên hệ chặt chẽ với các chương khác trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6. Ví dụ:
Từ vựng: Việc nắm vững từ vựng sẽ giúp học sinh dễ dàng áp dụng các cấu trúc ngữ pháp vào thực tế. Đọc hiểu: Hiểu được ngữ pháp giúp học sinh đọc hiểu văn bản tiếng Anh tốt hơn. Viết: Ngữ pháp là nền tảng để viết các đoạn văn và bài luận tiếng Anh chính xác và mạch lạc. Nghe hiểu: Ngữ pháp giúp học sinh hiểu được nội dung bài nghe tốt hơn. * Nói: Ngữ pháp giúp học sinh giao tiếp tiếng Anh tự tin và chính xác hơn. 40 Keywords về Grammar Bank:1. Nouns
2. Verbs
3. Adjectives
4. Adverbs
5. Prepositions
6. Pronouns
7. Articles
8. Conjunctions
9. Interjections
10. Tenses
11. Present Simple
12. Present Continuous
13. Past Simple
14. Past Continuous
15. Future Simple
16. Future Continuous
17. Present Perfect
18. Present Perfect Continuous
19. Past Perfect
20. Past Perfect Continuous
21. Comparative
22. Superlative
23. Questions
24. Negative Sentences
25. Active Voice
26. Passive Voice
27. Subject-Verb Agreement
28. Relative Clauses
29. Sentence Structure
30. Parts of Speech
31. Grammar Rules
32. Sentence Diagramming
33. Punctuation
34. Capitalization
35. Spelling
36. Vocabulary
37. Idioms
38. Phrasal Verbs
39. Exercises
40. Practice
Grammar Bank - Môn Tiếng Anh lớp 6
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Fun Time
- Fun time 1– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Fun time 1– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time 2– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Fun time 2– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time 3– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Fun time 3– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time 4 – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Fun time 4 – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time 5 – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Fun time 5 – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time 6 – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Fun time 6 – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time hello! – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Fun time hello! – Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
-
Presentation Skills
- 1. Present your dream house – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 1. Present your dream house – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 2. Present a sportsperson – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 2. Present a sportsperson – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 3. Present healthy/unhealthy food – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 3. Present healthy/unhealthy food – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 4. Present holiday destinations – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 4. Present holiday destinations – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 5. Present a historical figure – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 5. Present a historical figure – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 6. Present how to be a smart traveller – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6. Present how to be a smart traveller – Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- Presentation skills – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Revision (Units 1 - 6
- Revision (Units 1 - 6)
- Revision (Units 2 - 3
- Revision (Units 2 - 3)
- Revision (Units 4 - 5
- Revision (Units 4 - 5)
- Revision (Units Hello! - 1
- Revision (Units Hello! - 1)
- Skills practice A
- Skills practice B
- Skills Practice C
-
Unit 1: Home & Places
- 1a. Vocabulary - Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Right on
- 1a. Vocabulary - Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 1b. Grammar Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on
- 1b. Grammar Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 1c. Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on
- 1c. Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 1d. Everyday English Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on
- 1d. Everyday English Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 1e. Writing Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on
- 1e. Writing Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 1f. Reading Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on
- 1f. Reading Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
-
Unit 2: Every day
- 2a. Every day - Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 2b. Grammar - Unit 2. Every day SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 2c. Vocabulary - Unit 2. Every day SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 2d. Everyday English - Unit 2. Every day SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 2e. Grammar - Unit 2. Every day SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 2e. Grammar - Unit 2. Every day SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 2f. Reading - Unit 2. Every day SBT Tiếng Anh 6 – Right on
-
Unit 3: All about food
- 3a. Vocabulary - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 3b. Grammar - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 3c. Vocabulary - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 3d. Everyday English - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 3e. Grammar - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 3f. Reading - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
-
Unit 4: Holidays
- 4a. Vocabulary – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 4b. Grammar – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 4c. Vocabulary – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 4d. Everyday English – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 4e. Grammar – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 4f. Reading – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
-
Unit 4: Holidays!
- 4a. Vocabulary – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 4b. Grammar – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 4c. Vocabulary – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 4d. Everyday English – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 4e. Grammar – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 4f. Reading – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
-
Unit 5: London was great
- 5a. Vocabulary – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 5b. Grammar – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 5c. Vocabulary – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 5d. Everyday English – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 5e. Grammar – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 5f. Reading – Unit 5. London was great! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
-
Unit 5: London was great!
- 5a. Vocabulary – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 5b. Grammar – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 5c. Vocabulary – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 5d. Everyday English – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 5e. Grammar – Unit 5. London was great – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 5f. Reading – Unit 5. London was great! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
-
Unit 6: Entertainment
- 6a. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6a. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 6b. Grammar – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6b. Grammar – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 6e. Grammar – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6e. Grammar – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 6f. Reading – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 6f. Reading – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- Unit: Hello
- Unit: Hello!