[SBT Tiếng anh Lớp 6 Right on!] Fun time 3– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on

Hướng dẫn học bài: Fun time 3– Fun time – SBT Tiếng Anh 6 – Right on - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 6 Right on! Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Play the game in pairs or small groups. Use rubbers as markers. Roll the dice to move across the board.

(Chơi trò chơi theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Sử dụng cục tẩy để đánh dấu. Lăn xúc xắc để di chuyển trên bàn cờ.)

Lời giải chi tiết

1. This is a bowl

(Đây là 1 cái bát.)

2. I don't like cheese

(Tôi không thích phô mai.)

3. Can I have a carton of milk?

(Cho tôi một hộp sữa được không?)

4. These strawberries are delicious.

(Những quả dâu tây này ngon.)

5. Move ahead 4 spaces.

(Di chuyển về phía trước 4 ô.)

6. Grate some cheese. 

(Mài ít phô mai.)

7. Go back 3 spaces.

(Quay lại 3 ô.)

8. How many tomatoes do you need?

(Bạn cần mấy quả cà chua?)

9. I like grapes

(Tôi thích nho.)

10. I need some milk.

(Tôi cần chút sữa.)

11. I love baking cakes.

(Tôi thích nướng bánh.)

12. Move ahead 4 spaces.

(Tiến lên 4 ô.)

13. Hà Nội is more crowded than Hội An.

(Hà Nội đông đúc hơn Hội An.)

14. I like fish.

(Tôi thích cá.)

15. Peel an apple.

(Gọt vỏ quả táo.)

16. This is the best restaurant in the town.

(Đây là nhà hành ngon nhất trong thị trấn.)

17. Go back 2 spaces.

(Quay lại 2 ô.)

18. I want two loaves of bread, please.

(Tôi muốn hai ổ bánh mì, làm ơn.)

19. I like eggs

(Tôi thích trứng.)

20. I like fruit juice

(Tôi thích nước ép trái cây.)

21. I really like eating vegetables.

(Tôi thật sự thích ăn rau củ.)

 

22. Move ahead 4 spaces.

 

(Tiến lên phía trước 4 ô.)

23. This is the most beautiful park in the city.

(Đây là công viên đẹp nhất thành phố.)

24. Can I have a piece of chocolate?

(Tôi có thể ăn một miếng sô-cô-la được không?)

25. This is a pan.

(Đây là 1 cái nồi.)

26. Slice some onions.

(Thái ít hành tây.)

27. Go back 2 spaces.

(Lùi lại 2 ô.)

28. I hate drinking coffee.

(Tôi ghét uống cà phê.)

29. This is a knife.

(Đây là một cái dao.)

30. Your burger is bigger than mine.

(Bánh mì burger của bạn lớn hơn của tôi.)

FINISH! (HOÀN THÀNH!)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6