[SBT Hóa Lớp 11 Cánh diều] Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ trang 34, 35, 36 SBT Hóa 11 Cánh diều

Hướng dẫn học bài: Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ trang 34, 35, 36 SBT Hóa 11 Cánh diều - Môn Hóa học Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Hóa Lớp 11 Cánh diều Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

11.1

để viết được cấu tạo hoá học của một chất cần biết những yếu tố nào sau đây?

(a) thành phần phân tử của chất.

(b) hoá trị của các nguyên tố có trong phân tử chất.

(c) trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử chất.

(d) nhiệt độ sôi của chất.


phương pháp giải:

công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

lời giải chi tiết:

a. đúng.

b. đúng.

c. đúng.

d. sai.

11.2

công thức nào dưới đây biểu diễn đúng cấu tạo hoá học của chất?

công thức nào dưới đây biểu diễn đúng cấu tạo hoá học của chất?

a. công thức (1).                                       b. công thức (2) và công thức (3).

c. công thức (4).                                       d. công thức (1) và công thức (3).


phương pháp giải:

trong phân tử hợp chất hữu cơ, c hóa trị iv, h hóa trị i, o hóa trị ii, cl hóa trị i, n hóa trị iii.

lời giải chi tiết:

đáp án d.

11.3

nhận xét nào sau đây là đúng về hai công thức cấu tạo ch3ch2ch(ch3)2 và ch3ch2ch2ch2ch3?

a. biểu diễn cấu tạo hoá học của cùng một chất.

b. biểu diễn cấu tạo hoá học của hai chất đồng phân về vị trí nhóm chức.

c. biểu diễn cấu tạo hoá học của hai chất thuộc cùng dãy đồng đẳng.

d. biểu diễn cấu tạo hoá học của hai chất đồng phân về mạch carbon.


phương pháp giải:

công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.


lời giải chi tiết:

2 chất trên có cùng công thức phân tử nhưng khác công thức cấu tạo. đáp án d.


11.4

nhận xét nào sau đây về hai công thức cấu tạo bên là đúng?

nhận xét nào sau đây về hai công thức cấu tạo bên là đúng?

a. biểu diễn cấu tạo hoá học của hai chất đồng phân về mạch carbon.

b. biểu diễn cấu tạo hoá học của hai chất đồng phân về vị trí nhóm chức.

c. biểu diễn cấu tạo hoá học của hai chất thuộc cùng dãy đồng đẳng.

d. biểu diễn cấu tạo hoá học của cùng một chất.


phương pháp giải:

công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.


lời giải chi tiết:

2 chất trên biểu diễn cùng 1 hợp chất là ch3ch2ch(ch3)2. đáp án d


11.5

chọn phát biểu đúng về bốn chất (đều có phân tử khối là 60) sau đây.

chọn phát biểu đúng về bốn chất (đều có phân tử khối là 60) sau đây.

a. chất (1) và chất (4) là đồng phân của nhau.

b. chất (1), chất (2) và chất (4) là đồng phân của nhau.

c. chất (1) và chất (2) là đồng phân của nhau.

d. cả bốn chất đều là đồng phân của nhau.


phương pháp giải:

công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.


lời giải chi tiết:

chất (1) và (4) đều có nhóm oh trong phân tử. đáp án a.


11.6

số đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử c3h6br2 là

a. 1.                              b. 2.                            c. 3.                            d. 4.


phương pháp giải:

sắp xếp các nguyên tố sao cho chúng không bị trùng nhau.


lời giải chi tiết:

các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử c3h6br2 là

ch3-ch2-chbr2

ch3-cbr2-ch3

ch2br-ch2-ch2br

ch2br-chbr-ch3

đáp án d.


11.7

 methanol, ethanol, propanol, butanol thuộc cùng một dãy đồng đẳng. phát biểu nào sau đây về các hợp chất này là đúng?

a. các hợp chất này có tính chất vật lí tương tự nhau và có tính chất hoá học biến đổi theo quy luật.

b. các hợp chất này có tính chất hoá học tương tự nhau và có tính chất vật lí biến đổi theo quy luật.

c. các hợp chất này có cùng công thức phân tử nhưng có các tính chất vật lí, tính chất hoá học khác nhau.

d. các hợp chất này có các tính chất vật lí và tính chất hoá học tương tự nhau.


phương pháp giải:

 các hợp chất này có tính chất hoá học tương tự nhau và có tính chất vật lí biến đổi theo quy luật.


lời giải chi tiết:

đáp án b.

11.8

điền các thông tin thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng dưới đây:

tên nhóm chức

tên chất hữu cơ

công thức cấu tạo thu gọn

công thức khung phân tử

alkene

but-2-ene

ch3ch=chch3

điền các thông tin thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng dưới đây:

alcohol

butan-1-ol

ch3ch2ch2ch2oh

...(1)...

...(2)...

propanal

ch3ch2cho

...(3)...

...(4)...

pentanoic acid

...(5)...

điền các thông tin thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng dưới đây:

...(6)...

ethyl propanoate

...(7)...

điền các thông tin thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng dưới đây:

...(8)...

pentylamine

ch3ch2ch2ch2ch2nh2

...(9)...

phương pháp giải:

đọc và viết được công thức cấu tạo và công thức khung phân tử.


lời giải chi tiết:

tên nhóm chức

tên chất hữu cơ

công thức cấu tạo thu gọn

công thức khung phân tử

alkene

but-2-ene

ch3ch=chch3

điền các thông tin thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng dưới đây:

alcohol

butan-1-ol

ch3ch2ch2ch2oh

aldehyde

propanal

ch3ch2cho

carboxylic acid

pentanoic acid

ch3ch2ch2ch2cooh

điền các thông tin thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng dưới đây:

ester

ethyl propanoate

ch3ch2cooch2ch3

điền các thông tin thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng dưới đây:

amine

pentylamine

ch3ch2ch2ch2ch2nh2

11.9

viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử c4h10o. trong các hợp chất này, hãy chỉ ra:

a) các chất là đồng phân về nhóm chức.

b) các chất là đồng phân về vị trí nhóm chức.

c) các chất là đồng phân về mạch carbon.


phương pháp giải:

sắp xếp các nguyên tố sao cho chúng không bị trùng nhau.


lời giải chi tiết:

các đồng phân của c4h10o là:

ch3-ch2-ch2-ch2-oh

ch3-ch(ch3)ch2-oh

ch3-ch2-ch(oh)-ch3

ch3-c(oh)(ch3)-ch3

ch3-ch2-ch2-o-ch3

ch3-ch(ch3)-o-ch3

ch3-ch2-o-ch2-ch3

a) các chất là đồng phân về nhóm chức: 

đồng phân nhóm chức alcohol: 1, 2, 3, 4

đồng phân nhóm chức ether: 5, 6, 7 

b) các chất là đồng phân về vị trí nhóm chức.

đồng phân vị trí nhóm chức alcohol: 1 và 5 ; 2 và 4

đồng phân vị trí nhóm chức ether: 5 và 7 

c) các chất là đồng phân về mạch carbon.

1 và 2 ; 5 và 6

11.10

trong các công thức cấu tạo dưới đây:

trong các công thức cấu tạo dưới đây:

a) những công thức nào biểu diễn công thức cấu tạo của cùng một chất?

b) những công thức nào biểu diễn công thức cấu tạo của hai chất là đồng phân của nhau? hai chất đồng phân này thuộc loại đồng phân gì (đồng phân về mạch carbon, đồng phân về nhóm chức hay đồng phân về vị trí nhóm chức)?


phương pháp giải:

 công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. các hợp chất được gọi là đồng phân khi chúng cùng công thức phân tử.

lời giải chi tiết:

a) các công thức (3) và (5) biểu diễn công thức cấu tạo của cùng một chất.

b) các chất (2) và (4) biểu diễn công thức cấu tạo của hai đồng phân về vị trí nhóm chức.


11.11

hai chất đầu trong các chất thuộc một số dãy đồng đẳng được cho dưới đây:

dãy 1: ch2o, c2h4o.

dãy 2: c2h3n, c3h5n.

dãy 3: c6h6, c7h8.

a) viết công thức phân tử của chất thứ 5 trong mỗi dãy.

b) viết công thức chung cho mỗi dãy.

phương pháp giải:

các hợp chất hữu cơ cùng một dãy đồng đẳng hơn kém nhau 1 hoặc nhiều nhóm ch2 và có tính chất hóa học tương tự nhau.

lời giải chi tiết:

a) công thức phân tử của chất thứ 5 trong mỗi dãy đồng đẳng:

dãy 1: c5h10o

dãy 2: c6h11n

dãy 3: c10h14

b) công thức chung của các dãy:

dãy 1: cnh2no (n ≥ 1).

dãy 2: cnh2n - 1n (n ≥ 2).

dãy 3: cnh2n - 6 (n ≥ 6).

11.12

 các hợp chất ch3cooh (c2h4o2), hoch2ch2cho (c3h6o2) và ch3ch2cooch3 (c4h8o2) có thuộc cùng một dãy đồng đẳng không? vì sao? viết công thức cấu tạo của ba chất có cùng công thức phân tử với các chất ở trên và là đồng đẳng của nhau.

phương pháp giải:

các hợp chất hữu cơ cùng một dãy đồng đẳng hơn kém nhau 1 hoặc nhiều nhóm ch2 và có tính chất hóa học tương tự nhau.

lời giải chi tiết:

các hợp chất ch3cooh (c2h4o2), hoch2ch2cho (c3h6o2), ch3ch2cooch3 (c4h8o2) không thuộc cùng một dãy đồng đẳng do chúng có nhóm chức khác nhau, tính chất của chúng không tương tự nhau.

dãy 1:ch3cooh (c2h4o2), ch3ch2cooh (c3h6o2), ch3ch2ch2cooh (c4h8o2)

dãy 2:hoch2cho (c2h4o2), hoch2ch2cho (c3h6o2), hoch2ch2ch2cho (c4h8o2); 

dãy 3: hcooch3 (c2h4o2), ch3cooch3 (c3h6o2) và ch3ch2cooch3 (c4h8o2).

11.13

một hợp chất hữu cơ a được xác định có công thức thực nghiệm là ch2o.

a) các nguyên tố nào có trong thành phần phân tử của a?

b) bằng phổ ms, người ta xác định được phân tử khối của a là 60. tìm công thức phân tử của a.

c) trên phổ ir của a thấy có tín hiệu hấp thụ ở 1 715 cm−1 đồng thời cũng thấy một số tín hiệu hấp thụ trong vùng 3 400 – 2 500 cm−1a có thể có nhóm chức nào? xác định công thức cấu tạo của a.

phương pháp giải:

cần phân biệt công thức thực nghiệm, công thức phân tử, công thức cấu tạo và các phương pháp để tìm ra chúng.


lời giải chi tiết:

a) các nguyên tố có mặt trong thành phần phân tử của a: c, h và o.

b) theo đề bài: (ch2o)n = 60 → n = 2. 

vậy a có công thức phân tử c2h4o2.

c) trên phổ ir của a thấy có tín hiệu hấp thụ ở 1 715 cm−1, đồng thời cũng thấy một đám hấp thụ trong vùng 3 400 – 2 500 cm−1 cho thấy a là một carboxylic acid. 

do đó, a có công thức cấu tạo là ch3cooh.

11.14

thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố có trong hợp chất x là 85,7% c và 14,3% h.

a) xác định công thức thực nghiệm của hợp chất x.

b) phổ ms cho thấy x có phân tử khối là 56. xác định công thức phân tử của x.

c) cho biết công thức cấu tạo có thể có của x trong mỗi trường hợp:

c1) x là hydrocarbon mạch thẳng.
c2) x là hydrocarbon mạch hở, phân nhánh.

phương pháp giải:

dựa vào phần trăm nguyên tố của hợp chất để tìm được công thức thực nghiệm của chất đó.

lời giải chi tiết:

a) gọi công thức phân tử của glyoxaal là cxhy.

ta có x : y = \(\frac{{\% c}}{{12}}:\frac{{\% h}}{1}\)

→ công thức thực nghiệm: ch2   

b) theo bài ra: (ch2)n = 56 → n = 4.

vậy công thức phân tử của x là c4h8.

c) công thức cấu tạo của x

c1) mạch thẳng: 

ch2 = ch – ch2 – ch3  

ch3 – ch = ch – ch3

trong đó: có đồng phân hình học:

                  

c2) mạch nhánh: ch2 = c(ch3) – ch3

 

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm