[SGK Vật Lí Lớp 10 Kết nối tri thức] Bài 3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo trang 17, 18, 19 Vật Lí 10 Kết nối tri thức

Hướng dẫn học bài: Bài 3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo trang 17, 18, 19 Vật Lí 10 Kết nối tri thức - Môn Vật lí Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Vật Lí Lớp 10 Kết nối tri thức Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

câu hỏi tr 17

video hướng dẫn giải

em hãy lập phương án đo tốc độ chuyển động của chiếc xe ô tô đồ chơi chỉ dùng thước; đồng hồ bấm giây và trả lời các câu hỏi sau:

a) để đo tốc độ chuyển động của chiếc xe cần đo đại lượng nào?

b) xác định tốc độ chuyển động của xe theo công thức nào?

c) phép đo nào là phép đo trực tiếp? tại sao?

d) phép đo nào là phép đo gián tiếp? tại sao?

phương pháp giải:

vận dụng các kiến thức đã học về vận tốc.

lời giải chi tiết:

* phương án:

- dụng cụ: ô tô đồ chơi, thước, đồng hồ bấm giây.

- cách tiến hành:

+ chọn vạch xuất phát làm mốc, cho ô tô bắt đầu chuyển động

+ dùng đồng hồ bấm giây để xác định thời gian từ lúc ô tô bắt đầu chuyển động đến khi ô tô dừng lại

+ dùng thước đo quãng đường từ vạch xuất phát đến điểm ô tô dừng lại.

a) để đo tốc độ chuyển động của chiếc xe cần đo các đại lượng là: thời gian (t) và quãng đường (s).

b) xác định tốc độ chuyển động của chiếc xe bằng công thức: \(v = \frac{s}{t}\)

c) phép đo thời gian và quãng đường là phép đo trực tiếp vì chúng lần lượt được đo bằng dụng cụ đo là đồng hồ và thước. kết quả của phép đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.

d) phép đo tốc độ là phép đo gián tiếp vì nó được xác định thông qua công thức liên hệ với các đại lượng được đo trực tiếp là quãng đường và thời gian.

câu hỏi tr19

video hướng dẫn giải

dùng một thước có đcnn là 1 mm và một đồng hồ đo thời gian có đcnn 0,01s để đo 5 lần thời gian chuyển động của chiếc xe đồ chơi chạy bằng pin từ điểm a (va = 0) đến điểm b (hình 3.1). ghi các giá trị vào bảng 3.1 và trả lời các câu hỏi.

a) nguyên nhân nào gây ra sự sai khác giữa các lần đo?

b) tính sai số tuyệt đối của phép đo s, t và điền vào bảng 3.1.

c) viết kết quả đo:

s = …..; t = …..

d) tính sai số tỉ đối:

\(\delta t = \frac{{\delta t}}{{\overline t }}.100\%  = ...;\delta s = \frac{{\delta s}}{{\overline s }}.100\%  = ...\)

\(\delta v = ...;\,\delta v = ...\)

phương pháp giải:

- tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu của đề bài.

- sử dụng các công thức tính sai số để trả lời câu hỏi.

lời giải chi tiết:

bảng kết quả tham khảo:

n

s (m)

δs (m)

t (s)

δt (s)

1

0,649

0,0024

3,49

0.024

2

0,651

0,0004

3,51

0,004

3

0,654

0,0026

3,54

0,026

4

0,653

0,0016

3,53

0,016

5

0,650

0,0014

3,50

0,014

trung bình

\(\overline s  = 0,6514\)

\(\overline {\delta s}  = 0,00168\)

\(\overline t  = 3,514\)

\(\overline {\delta t}  = 0,0168\)

 a) nguyên nhân gây ra sự sai khác giữa các lần đo là:

- do đặc điểm và cấu tạo của dụng cụ đo

- do điều kiện làm thí nghiệm chưa được chuẩn

- do thao tác khi đo

b) ta có:

\(\overline {\delta s}  = \frac{{\left| {\overline s  - {s_1}} \right| + \left| {\overline s  - {s_2}} \right| + ... + \left| {\overline s  - {s_5}} \right|}}{5} = 0,00168\)

\(\overline {\delta t}  = \frac{{\left| {\overline t  - {t_1}} \right| + \left| {\overline t  - {t_2}} \right| + ... + \left| {\overline t  - {t_5}} \right|}}{5} = 0,0168\)

c) viết kết quả đo:

ta có:

\(\delta s = \overline {\delta s}  + \delta {s_{dc}} = 0,00168 + \frac{{0,001}}{2} = 0,00218\)

\(\delta t = \overline {\delta t}  + \delta {t_{dc}} = 0,0168 + \frac{{0,01}}{2} = 0,0218\)

suy ra:

\(s = \overline s  \pm \delta s = 0,6514 \pm 0,00218\left( m \right)\)

\(t = \overline t  \pm \delta t = 3,514 \pm 0,0218\left( s \right)\)

d) tính sai số tỉ đối:

\(\delta t = \frac{{\delta t}}{{\overline t }}.100\%  = \frac{{0,0218}}{{3,514}}.100\%  = 0,620\)

\(\delta s = \frac{{\delta s}}{{\overline s }}.100\%  = \frac{{0,00218}}{{0,6514}}.100\%  = 0,335\)

\(\delta v = \frac{{\delta s}}{{\overline s }}.100\%  + \frac{{\delta t}}{{\overline t }}.100\%  = 0,335 + 0,620 = 0,955\)

\(\delta v = \delta v.\overline v  = 0,955.\frac{{0,6514}}{{3,514}} = 0,177\left( {m/s} \right)\)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm