[Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5 Kết nối tri thức] Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 5 Kết nối tri thức - Đề số 5

Hướng dẫn học bài: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 5 Kết nối tri thức - Đề số 5 - Môn Toán học lớp 5 Lớp 5. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5 Kết nối tri thức Lớp 5' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Hỗn số chỉ số phần tô màu trong hình là:

  • A.

    $2\frac{3}{7}$

  • B.

    $3\frac{3}{{10}}$ 

  • C.

    $2\frac{3}{{10}}$

  • D.

    $3\frac{2}{7}$

Câu 2 :

Số thập phân “Một trăm hai mươi lăm phẩy tám trăm linh sáu” được viết là:

  • A.

    25,860

  • B.

    125,86           

  • C.

    120,586

  • D.

    125,806

Câu 3 :

Số thập phân 6,009 được viết dưới dạng hỗn số là:

  • A.

    $6\frac{9}{{10}}$

  • B.

    $6\frac{9}{{100}}$

  • C.

    $6\frac{9}{{1000}}$

  • D.

    $6\frac{9}{{10000}}$

Câu 4 :

Làm tròn số 37,456 đến hàng phần trăm ta được:

  • A.

    37,45

  • B.

    37,46

  • C.

    37,40

  • D.

    37,50

Câu 5 :

Cho các tấm kính có diện tích như sau:

Tấm kính có diện tích bé nhất là:

  • A.

    Tấm số 1       

  • B.

    Tấm số 2       

  • C.

    Tấm số 3       

  • D.

    Không xác định được

Câu 6 :

Một khu đất dạng hình vuông có chu vi 24 km. Diện tích khu đất đó là:

  • A.

    2 400 ha

  • B.

    360 ha

  • C.

    1 600 ha

  • D.

    3 600 ha

II. Tự luận

Lời giải và đáp án

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Hỗn số chỉ số phần tô màu trong hình là:

  • A.

    $2\frac{3}{7}$

  • B.

    $3\frac{3}{{10}}$ 

  • C.

    $2\frac{3}{{10}}$

  • D.

    $3\frac{2}{7}$

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để xác định hỗn số thích hợp

Lời giải chi tiết :

Hỗn số chỉ số phần tô màu trong hình là: $2\frac{3}{{10}}$

Câu 2 :

Số thập phân “Một trăm hai mươi lăm phẩy tám trăm linh sáu” được viết là:

  • A.

    25,860

  • B.

    125,86           

  • C.

    120,586

  • D.

    125,806

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc (hoặc viết) dấu "phẩy", sau đó đọc (hoặc viết) phần thập phân.

Lời giải chi tiết :

Số thập phân “Một trăm hai mươi lăm phẩy tám trăm linh sáu” được viết là: 125,806

Câu 3 :

Số thập phân 6,009 được viết dưới dạng hỗn số là:

  • A.

    $6\frac{9}{{10}}$

  • B.

    $6\frac{9}{{100}}$

  • C.

    $6\frac{9}{{1000}}$

  • D.

    $6\frac{9}{{10000}}$

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng cách viết $\frac{1}{{1000}} = 0,001$

Lời giải chi tiết :

Số thập phân 6,009 được viết dưới dạng hỗn số là: $6\frac{9}{{1000}}$

Câu 4 :

Làm tròn số 37,456 đến hàng phần trăm ta được:

  • A.

    37,45

  • B.

    37,46

  • C.

    37,40

  • D.

    37,50

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Khi làm tròn số thập phân đến hàng phần trăm, ta so sánh chữ số ở hàng phần nghìn với 5. Nếu chữ số hàng phần nghìn bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.

Lời giải chi tiết :

Làm tròn số 37,456 đến hàng phần trăm ta được: 37,46 (vì chữ số hàng phần nghìn là 6 > 5, làm tròn lên)

Câu 5 :

Cho các tấm kính có diện tích như sau:

Tấm kính có diện tích bé nhất là:

  • A.

    Tấm số 1       

  • B.

    Tấm số 2       

  • C.

    Tấm số 3       

  • D.

    Không xác định được

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Chuyển các số đo diện tích về đơn vị dm2

- So sánh các kết quả tìm được

Lời giải chi tiết :

Đổi: 8dm2 75 cm2 = 8,75 dm2 ; 900 cm2 = 9 dm2

Ta có 8,7 dm2 < 8,75 dm2 < 9 dm2

Vậy tấm kính bé nhất là tấm kính 3

Câu 6 :

Một khu đất dạng hình vuông có chu vi 24 km. Diện tích khu đất đó là:

  • A.

    2 400 ha

  • B.

    360 ha

  • C.

    1 600 ha

  • D.

    3 600 ha

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Tìm độ dài cạnh của khu đất = chu vi : 4

- Diện tích khu đất = cạnh x cạnh

- Đổi sang đơn vị ha

Lời giải chi tiết :

Độ dài cạnh của khu đất là: 24 : 4 = 6 (km)

Diện tích khu đất đó là: 6 x 6 = 36 (km2)

Đổi: 36 km2 = 3 600 ha

II. Tự luận
Phương pháp giải :

- Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện tính

- Chia cả tử số và mẫu số cho các thừa số chung

Lời giải chi tiết :

$3\frac{5}{8} - \frac{4}{9}:\frac{1}{3} = \frac{{29}}{8} - \frac{4}{9} \times \frac{3}{1} = \frac{{29}}{8} - \frac{4}{3} = \frac{{87}}{{24}} - \frac{{32}}{{24}} = \frac{{55}}{{24}}$                                     

$\frac{8}{{27}} \times \frac{9}{2} \times \frac{5}{{24}} = \frac{{8 \times 9 \times 5}}{{27 \times 2 \times 24}} = \frac{{8 \times 9 \times 5}}{{9 \times 3 \times 2 \times 8 \times 3}} = \frac{5}{{18}}$

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức:

a x b + a x c = a x (b + c)

a x b - a x c = a x (b - c)

Lời giải chi tiết :

$\frac{5}{7} \times \frac{{15}}{{43}} + \frac{{28}}{{43}} \times \frac{5}{7} = \frac{5}{7} \times \left( {\frac{{15}}{{43}} + \frac{{28}}{{43}}} \right) = \frac{5}{7} \times 1 = \frac{5}{7}$                           

$\frac{2}{9} \times \frac{{23}}{7} - \frac{2}{7} \times \frac{2}{9} = \frac{2}{9} \times \left( {\frac{{23}}{7} - \frac{2}{7}} \right) = \frac{2}{9} \times \frac{{21}}{7} = \frac{2}{9} \times 3 = \frac{2}{3}$

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1km2 = 100 ha = 1 000 000 m2 ; 1ha = 10 000 m2

Lời giải chi tiết :

3km2 9 ha = 309 ha                                     

5 ha 150 m2 = 50 150 m2

6 km2 25 m2 = 6 000 025 m2                       

3km2 9 ha = 3 090 000 m2

Phương pháp giải :

- Tìm số kg trái cây bán ngày hôm qua = số trái cây cửa hàng có x $\frac{3}{7}$

- Tìm số kg trái cây còn lại

- Tìm số kg trái cây bán ngày hôm nay = số kg trái cây còn lại x $\frac{2}{5}$

- Tìm số kg trái cây 2 ngày bán được

Lời giải chi tiết :

Số kg trái cây bán ngày hôm qua là:

$420 \times \frac{3}{7} = 180$ (kg)

Số kg trái cây còn lại sau ngày hôm qua là:

420 – 180 = 240 (kg)

Số kg trái cây bán ngày hôm nay là:

$240 \times \frac{2}{5} = 96$ (kg)

Cả hai ngày cửa hàng bán được số kg trái cây là:

180 + 96 = 276 (kg)

Đáp số: 276 kg trái cây

 

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 5

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm