[SBT Tiếng anh Lớp 8 Global Success] Pronunciation - Unit 2. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
Hướng dẫn học bài: Pronunciation - Unit 2. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 Global Success - Môn Tiếng Anh Lớp 8 Lớp 8. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 8 Global Success Lớp 8' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
bài 1
1. find the word having a different sound in the underlined part. say them aloud.
(tìm từ có âm khác ở phần gạch chân. nói to chúng lên.)
1.
a. activity
b. sick
c. think
d. city
2.
a. busy
b. picturesque
c. support
d. campus
3.
a. orange
b. village
c. buffalo
d. cabbage
4.
a. begin
b. women
c. harvest
d. entertainment
5.
a. police
b. cover
c. collect
d. combine
lời giải chi tiết:
1. a
a. activity /ækˈtɪv.ə.ti/
b. sick /sɪk/
c. think /θɪŋk/
d. city /ˈsɪt.i/
đáp án a phát âm là /ə/. các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.
2. a
a. busy /ˈbɪz.i/
b. picturesque /ˌpɪk.tʃərˈesk/
c. support /səˈpɔːt/
d. campus /ˈkæm.pəs/
đáp án a phát âm là /ɪ/. các đáp án còn lại phát âm là /ə/.
3. c
a. orange /ˈɒr.ɪndʒ/
b. village /ˈvɪl.ɪdʒ/
c. buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/
d. cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/
đáp án a phát âm là /ə/. các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.
4. d
a. begin /bɪˈɡɪn/
b. women /ˈwɪm.ɪn/
c. harvest /ˈhɑː.vɪst/
d. entertainment /en.təˈteɪn.mənt/
đáp án d phát âm là /ə/. các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.
5. b
a. police /pəˈliːs/
b. cover /ˈkʌv.ər/
c. collect /kəˈlekt/
d. combine /kəmˈbaɪn/
đáp án b phát âm là /ʌ/. các đáp án còn lại phát âm là /ə/.
bài 2
2. give the names of the following pictures. then read the words aloud. (the first letter of each word is given.)
(cho biết tên của các hình sau. sau đó đọc to các từ. (chữ cái đầu tiên của mỗi từ được cho sẵn.))
now put the words in the correct columns.
(bây giờ hãy đặt các từ vào đúng cột.)
/ɪ/ | /ə/ |
|
lời giải chi tiết:
/ɪ/ | /ə/ |
1. cottage /ˈkɒtɪdʒ/: nhà tranh 3. market /ˈmɑːkɪt/: chợ 5. harvest /ˈhɑːvɪst/: vụ mùa |
2. dragon /ˈdræɡən/: con rồng 4. orchard /ˈɔːtʃəd/: vườn cây ăn quả 6. carrot /ˈkærət/: cà rốt |