[Bài tập trắc nghiệm Hóa lớp 11 Chân trời sáng tạo] Trắc nghiệm hóa 11 bài 1 chân trời sáng tạo có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm hóa 11 bài 1 chân trời sáng tạo có đáp án - Môn Hóa học Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Hóa lớp 11 Chân trời sáng tạo Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Cho cân bằng hóa học: N2(k)+3H2(k)\vboxto.5ex\vss2NH3(k)

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:

A.
Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B.
Giảm áp suất của hệ phản ứng.
C.
Tăng áp suất của hệ phản ứng.
D.
Thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 2 :

Cho cân bằng hóa học:

N2(k)+3H2(k)\vboxto.5ex\vss2NH3(k)

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi:

A.
Thay đổi áp suất của hệ
B.
Thay đổi nồng độ N2
C.
Thay đổi nhiệt độ
D.
Thêm chất xúc tác Fe.
Câu 3 :

Cho cân bằng: 2SO2(k)+O2(k)\vboxto.5ex\vss2SO3(k)

Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này

A.
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.  
B.
Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C.
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D.

Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Câu 4 :

Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k); ∆H<0

Các yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:

(1) Tăng nhiệt độ

(2) Hạ nhiệt độ

(3) Tăng áp suất

(4) Thêm xúc tác

(5) Tăng nồng độ SO2

(6) Tăng nồng độ SO3

A.
(1), (2), (4), (5)
B.
(2), (3), (5)
C.
(1), (2), (4)
D.
(2), (3), (4), (6)
Câu 5 :

Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là:

A.
2,500.
B.
3,125.
C.
0,609.
D.
0,500.
Câu 6 :

Cho phản ứng hóa học sau:

H2(k)+I2(k)\vboxto.5ex\vss2HI(k)

Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 430℃ như sau:

(H2) = (I2) = 0,107M; (HI)=0,768M

Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng ở 430℃.

A.
5,51.
B.
51,52.
C.
66,87.
D.
67,08.
Câu 7 :

Cho cân bằng sau trong bình kín:

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:

A.
∆H>0, phản ứng tỏa nhiệt
B.
∆H<0, phản ứng tỏa nhiệt
C.
∆H>0, phản ứng thu nhiệt
D.
∆H<0, phản ứng thu nhiệt
Câu 8 :

Cho cân bằng hóa học: H2(k)+I2(k)\vboxto.5ex\vss2HI(k)∆H>0.

Cân bằng không bị chuyển dịch khi:

A.
Tăng nhiệt độ của hệ.   
B.
Giảm nồng độ HI
C.
Tăng nồng độ H2    
D.
Giảm áp suất chung của hệ.
Câu 9 :

Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k); ∆H<0

Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

(1) tăng nhiệt độ

(2) hạ nhiệt độ

(3) tăng áp suất

(4) giảm nồng độ SO2

(5) tăng nồng độ SO2

(6) thêm chất xúc tác

A.
(1), (2), (4), (5)
B.
(2), (3), (5)
C.
(1), (2), (4)
D.
(2), (3), (4), (6)
Câu 10 :

Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là:

A.
2,500.
B.
3,125.
C.
0,609.
D.
0,500.
Câu 11 :

Cho cân bằng hóa học:

N2(k)+3H2(k)\vboxto.5ex\vss2NH3(k)

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi:

A.
Thay đổi áp suất của hệ
B.
Thay đổi nồng độ N2
C.
Thay đổi nhiệt độ
D.
Thêm chất xúc tác Fe.
Câu 12 :

Cho cân bằng: 2SO2(k)+O2(k)\vboxto.5ex\vss2SO3(k)

Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này

A.
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.  
B.
Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C.
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D.

Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Câu 13 :

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A.
H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S
B.
HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C.
HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
D.
H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2
Câu 14 :

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A.
MgCl2
B.
Ba(OH)2
C.
HClO3
D.
C6H12O6 (glucose)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho cân bằng hóa học: N2(k)+3H2(k)\vboxto.5ex\vss2NH3(k)

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:

A.
Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B.
Giảm áp suất của hệ phản ứng.
C.
Tăng áp suất của hệ phản ứng.
D.
Thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học.

Lời giải chi tiết :

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ phản ứng, bởi vì tổng số mol khí trước phản ứng lớn hơn tổng số mol khí sau phản ứng.

Câu 2 :

Cho cân bằng hóa học:

N2(k)+3H2(k)\vboxto.5ex\vss2NH3(k)

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi:

A.
Thay đổi áp suất của hệ
B.
Thay đổi nồng độ N2
C.
Thay đổi nhiệt độ
D.
Thêm chất xúc tác Fe.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học.

Lời giải chi tiết :

Ta có: N2(k)+3H2(k)\vboxto.5ex\vss2NH3(k) (∆H<0)

Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng chứ không làm thay đổi cân bằng.

Câu 3 :

Cho cân bằng: 2SO2(k)+O2(k)\vboxto.5ex\vss2SO3(k)

Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này

A.
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.  
B.
Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C.
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D.

Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học.

Lời giải chi tiết :

Khi tăng nhiệt độ tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi chứng tỏ phản ứng dịch theo chiều nghịch. Vì vậy, đây là phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 4 :

Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k); ∆H<0

Các yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:

(1) Tăng nhiệt độ

(2) Hạ nhiệt độ

(3) Tăng áp suất

(4) Thêm xúc tác

(5) Tăng nồng độ SO2

(6) Tăng nồng độ SO3

A.
(1), (2), (4), (5)
B.
(2), (3), (5)
C.
(1), (2), (4)
D.
(2), (3), (4), (6)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học.

Lời giải chi tiết :

Dựa vào phản ứng: 2SO2(k)+O2(k)\vboxto.5ex\vss2SO3(k); ∆H<0

-Đây là một phản ứng tỏa nhiệt (∆H<0).

-Có sự chênh lệch số mol trước và sau phản ứng.

Vì vậy các yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:

+Hạ nhiệt độ (2)

+Tăng áp suất (3)

+Tăng nồng độ SO2 (5)

Câu 5 :

Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là:

A.
2,500.
B.
3,125.
C.
0,609.
D.
0,500.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về hằng số cân bằng.

aA + bB → cC + dD

Ở trạng thái cân bằng, hằng số cân bằng KC của phản ứng được xác định theo biểu thức:

KC=(C)c(D)d(A)a(B)b

Lời giải chi tiết :

Ta có: N2(k)+3H2(k)\vboxto.5ex\vss2NH3(k)(1)

Gọi (N2) phản ứng là a => theo phản ứng (1): (H2) phản ứng là 3a; (NH3) phản ứng là 2a.

Ở trạng thái cân bằng: (N2) = 0,3-a; (H2) = 0,7-a

Để đơn giản ta xét 1 lít hỗn hợp.

Sau khi phản ứng cân bằng: 0,3 – a + 0,7 – 3a + 2a= 1 – 2a

Mặt khác % thể tích H2 = 50% = 0,73a12a.100 => a = 0,1.

Khi đạt cân bằng (N2) = 0,3 – 0,1 = 0,2 (M)

                        (H2) = 0,7 – 0,3 = 0,4 (M)

                        (NH3) = 0,2 (M).

Vậy KC=(0,2)2(0,2)(0,4)3== 3,125

Câu 6 :

Cho phản ứng hóa học sau:

H2(k)+I2(k)\vboxto.5ex\vss2HI(k)

Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 430℃ như sau:

(H2) = (I2) = 0,107M; (HI)=0,768M

Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng ở 430℃.

A.
5,51.
B.
51,52.
C.
66,87.
D.
67,08.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về hằng số cân bằng.

aA + bB → cC + dD

Ở trạng thái cân bằng, hằng số cân bằng KC của phản ứng được xác định theo biểu thức:

KC=(C)c(D)d(A)a(B)b

Lời giải chi tiết :

Ta có: KC=(HI)2(H2)(I2)

Thay các giá trị (HI) = 0,768M; (H2) = (I2) = 0,107M

Vậy KC=(0,768)2(0,107)2= 51,52

Câu 7 :

Cho cân bằng sau trong bình kín:

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:

A.
∆H>0, phản ứng tỏa nhiệt
B.
∆H<0, phản ứng tỏa nhiệt
C.
∆H>0, phản ứng thu nhiệt
D.
∆H<0, phản ứng thu nhiệt

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học.

Lời giải chi tiết :

Khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần, chứng tỏ phản ứng xảy ra theo chiều thuận, vì vậy phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt (∆H<0).

Câu 8 :

Cho cân bằng hóa học: H2(k)+I2(k)\vboxto.5ex\vss2HI(k)∆H>0.

Cân bằng không bị chuyển dịch khi:

A.
Tăng nhiệt độ của hệ.   
B.
Giảm nồng độ HI
C.
Tăng nồng độ H2    
D.
Giảm áp suất chung của hệ.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học.

Lời giải chi tiết :

Từ phản ứng H2(k)+I2(k)\vboxto.5ex\vss2HI(k)∆H>0.

-Đây là phản ứng thu nhiệt (∆H>0)

-Tổng số mol trước khi phản ứng = Tổng số mol sau khi phản ứng => Áp suất chung của hệ không làm thay đổi đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học.

Câu 9 :

Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k); ∆H<0

Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

(1) tăng nhiệt độ

(2) hạ nhiệt độ

(3) tăng áp suất

(4) giảm nồng độ SO2

(5) tăng nồng độ SO2

(6) thêm chất xúc tác

A.
(1), (2), (4), (5)
B.
(2), (3), (5)
C.
(1), (2), (4)
D.
(2), (3), (4), (6)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học.

Lời giải chi tiết :

Dựa vào phản ứng: 2SO2(k)+O2(k)\vboxto.5ex\vss2SO3(k); ∆H<0

-Đây là một phản ứng tỏa nhiệt (∆H<0).

-Có sự chênh lệch số mol trước và sau phản ứng.

Vì vậy các yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:

+Hạ nhiệt độ (2)

+Tăng áp suất (3)

+Tăng nồng độ SO2 (5)

Câu 10 :

Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là:

A.
2,500.
B.
3,125.
C.
0,609.
D.
0,500.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về hằng số cân bằng.

aA + bB → cC + dD

Ở trạng thái cân bằng, hằng số cân bằng KC của phản ứng được xác định theo biểu thức:

KC=(C)c(D)d(A)a(B)b

Lời giải chi tiết :

Ta có: N2(k)+3H2(k)\vboxto.5ex\vss2NH3(k)(1)

Gọi (N2) phản ứng là a => theo phản ứng (1): (H2) phản ứng là 3a; (NH3) phản ứng là 2a.

Ở trạng thái cân bằng: (N2) = 0,3-a; (H2) = 0,7-a

Để đơn giản ta xét 1 lít hỗn hợp.

Sau khi phản ứng cân bằng: 0,3 – a + 0,7 – 3a + 2a= 1 – 2a

Mặt khác % thể tích H2 = 50% = 0,73a12a.100 => a = 0,1.

Khi đạt cân bằng (N2) = 0,3 – 0,1 = 0,2 (M)

                        (H2) = 0,7 – 0,3 = 0,4 (M)

                        (NH3) = 0,2 (M).

Vậy KC=(0,2)2(0,2)(0,4)3== 3,125

Câu 11 :

Cho cân bằng hóa học:

N2(k)+3H2(k)\vboxto.5ex\vss2NH3(k)

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi:

A.
Thay đổi áp suất của hệ
B.
Thay đổi nồng độ N2
C.
Thay đổi nhiệt độ
D.
Thêm chất xúc tác Fe.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học.

Lời giải chi tiết :

Ta có: N2(k)+3H2(k)\vboxto.5ex\vss2NH3(k) (∆H<0)

Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng chứ không làm thay đổi cân bằng.

Câu 12 :

Cho cân bằng: 2SO2(k)+O2(k)\vboxto.5ex\vss2SO3(k)

Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này

A.
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.  
B.
Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C.
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D.

Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học.

Lời giải chi tiết :

Khi tăng nhiệt độ tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi chứng tỏ phản ứng dịch theo chiều nghịch. Vì vậy, đây là phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 13 :

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A.
H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S
B.
HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C.
HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
D.
H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về chất điện li mạnh

Lời giải chi tiết :

Đáp án D

A sai vì H2S là chất điện li yếu

B sai vì H3PO4 là chất điện li yếu

C sai vì CH3COOH là chất điện li yếu

Câu 14 :

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A.
MgCl2
B.
Ba(OH)2
C.
HClO3
D.
C6H12O6 (glucose)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về phân loại chất điện li

Lời giải chi tiết :

Đáp án D đúng

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11