Chủ đề 2. Năng lượng - VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức

1. Giới thiệu chương:

Chương "Năng lượng" thuộc môn Khoa học lớp 5 tập trung khám phá khái niệm năng lượng, các dạng năng lượng cơ bản như năng lượng ánh sáng, năng lượng nhiệt, năng lượng âm thanh, năng lượng điện và năng lượng chuyển động. Chương này giúp học sinh hình thành nhận thức về vai trò quan trọng của năng lượng trong cuộc sống hàng ngày, hiểu được sự chuyển hóa giữa các dạng năng lượng và cách sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. Mục tiêu chính là giúp học sinh:

Hiểu được khái niệm năng lượng. Nhận biết các dạng năng lượng khác nhau. Nhận biết sự chuyển hóa giữa các dạng năng lượng. Hiểu vai trò của năng lượng trong cuộc sống. Phát triển tư duy phân tích, quan sát, và giải quyết vấn đề. 2. Các bài học chính:

Chương "Năng lượng" thường bao gồm các bài học sau:

Bài 1: Khái niệm năng lượng: Giới thiệu khái niệm năng lượng, các dạng năng lượng và sự tồn tại của năng lượng trong tự nhiên.
Bài 2: Năng lượng ánh sáng: Nghiên cứu về nguồn sáng, sự truyền ánh sáng, các tính chất của ánh sáng, và ứng dụng của ánh sáng trong cuộc sống.
Bài 3: Năng lượng nhiệt: Tìm hiểu về nhiệt, sự truyền nhiệt, các nguồn nhiệt, tác động của nhiệt đến các vật chất và ứng dụng của năng lượng nhiệt.
Bài 4: Năng lượng âm thanh: Khám phá nguồn gốc, sự truyền và các tính chất của âm thanh, mức độ to nhỏ của âm thanh và tác động của âm thanh đến cuộc sống.
Bài 5: Năng lượng điện: Giới thiệu về nguồn điện, mạch điện đơn giản, sự chuyển đổi năng lượng điện sang các dạng năng lượng khác và ứng dụng của năng lượng điện trong cuộc sống.
Bài 6: Năng lượng chuyển động: Tìm hiểu về chuyển động, các dạng chuyển động, mối liên hệ giữa chuyển động và năng lượng, và ứng dụng năng lượng chuyển động trong cuộc sống.
Bài 7: Sự chuyển hóa năng lượng: Khám phá sự chuyển hóa giữa các dạng năng lượng trong các hoạt động hàng ngày như đốt lửa, thắp đèn, vận hành máy móc.
Bài 8: Tiết kiệm năng lượng: Giáo dục ý thức tiết kiệm năng lượng trong cuộc sống hàng ngày, các biện pháp tiết kiệm và ứng dụng.

3. Kỹ năng phát triển:

Qua việc học chương này, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:

Quan sát: Quan sát các hiện tượng liên quan đến năng lượng.
Phân tích: Phân tích các hiện tượng và mối liên hệ giữa các dạng năng lượng.
Giải quyết vấn đề: Áp dụng kiến thức về năng lượng để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
Tư duy sáng tạo: Tìm hiểu và khám phá các ứng dụng sáng tạo của năng lượng.
Trình bày: Trình bày kết quả quan sát và phân tích một cách rõ ràng và logic.
Hợp tác: Thảo luận và làm việc nhóm để giải quyết các bài tập liên quan đến năng lượng.

4. Khó khăn thường gặp:

Khái niệm năng lượng trừu tượng, khó hình dung.
Sự chuyển hóa giữa các dạng năng lượng phức tạp.
Hiểu và phân biệt các dạng năng lượng.
Áp dụng kiến thức vào thực tiễn.

5. Phương pháp tiếp cận:

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Sử dụng các ví dụ thực tế trong cuộc sống để minh họa các khái niệm.
Thực hiện các thí nghiệm đơn giản để quan sát và trải nghiệm trực tiếp các dạng năng lượng.
Tham gia thảo luận nhóm để chia sẻ ý tưởng và giải quyết vấn đề.
Tìm hiểu thêm thông tin từ các nguồn khác như sách, báo, internet.
Liên hệ kiến thức mới học với những kiến thức đã biết.

6. Liên kết kiến thức:

Chương "Năng lượng" có mối liên hệ mật thiết với các chương khác trong sách Khoa học lớp 5, đặc biệt là các chương liên quan đến vật lý học cơ bản, và các chương về vật chất. Kiến thức về năng lượng sẽ giúp học sinh hiểu rõ hơn về các hiện tượng tự nhiên và ứng dụng của chúng trong cuộc sống.

40 Keywords về Năng lượng:

1. Năng lượng
2. Ánh sáng
3. Nhiệt
4. Âm thanh
5. Điện
6. Chuyển động
7. Chuyển hóa năng lượng
8. Nguồn năng lượng
9. Tiết kiệm năng lượng
10. Pin
11. Bóng đèn
12. Máy móc
13. Động cơ
14. Nhiệt độ
15. Sự truyền nhiệt
16. Sự phản xạ ánh sáng
17. Sự khúc xạ ánh sáng
18. Âm thanh to nhỏ
19. Mạch điện
20. Nguồn điện
21. Dòng điện
22. Đèn LED
23. Pin mặt trời
24. Năng lượng gió
25. Năng lượng mặt trời
26. Năng lượng thủy triều
27. Năng lượng hóa học
28. Năng lượng nguyên tử
29. Chuyển động thẳng đều
30. Chuyển động tròn đều
31. Vận tốc
32. Gia tốc
33. Trọng lực
34. Ma sát
35. Hệ thống năng lượng
36. Quạt điện
37. Bếp điện
38. Ánh sáng mặt trời
39. Năng lượng hạt nhân
40. Quá trình chuyển hóa năng lượng

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Chủ đề 1. Chất

Chủ đề 2. Năng lượng

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm