Thì quá khứ đơn - Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
Chương trình này tập trung vào thì quá khứ đơn, một thì quan trọng trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả các hành động đã xảy ra và hoàn thành trong quá khứ. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh nắm vững cách sử dụng thì quá khứ đơn, bao gồm cả khái niệm, cấu trúc câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, và cách sử dụng các loại câu hỏi khác nhau. Bên cạnh đó, chương còn hướng đến việc phát triển khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh về các chủ đề liên quan đến quá khứ, giúp học sinh tự tin hơn khi sử dụng thì này trong các tình huống thực tế.
2. Các Bài Học Chính:Chương trình được chia thành các bài học nhỏ, logic và dễ hiểu, giúp học sinh tiếp cận kiến thức một cách từ từ và chắc chắn. Các bài học chính bao gồm:
Khái niệm và cách dùng: Giới thiệu khái niệm thì quá khứ đơn, những dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Cấu trúc câu khẳng định: Học sinh sẽ được hướng dẫn cách tạo câu khẳng định với động từ thường và động từ to be. Cấu trúc câu phủ định: Học sinh sẽ làm quen với cách tạo câu phủ định với động từ thường và động từ to be. Cấu trúc câu nghi vấn: Học sinh sẽ học cách đặt câu hỏi Yes/No questions và Wh-questions với thì quá khứ đơn. Động từ bất quy tắc: Học sinh sẽ học cách sử dụng và ghi nhớ động từ bất quy tắc thường gặp trong thì quá khứ đơn. Bài tập thực hành: Bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau như điền từ, viết câu, trả lời câu hỏi, giúp học sinh củng cố kiến thức đã học. Ứng dụng thực tế: Các bài học sẽ minh họa cách sử dụng thì quá khứ đơn trong các tình huống giao tiếp thực tế, ví dụ như kể chuyện, miêu tả sự việc đã xảy ra. 3. Kỹ năng Phát Triển:Thông qua chương trình này, học sinh sẽ phát triển được các kỹ năng sau:
Kỹ năng Ngữ pháp:
Nắm vững cấu trúc và cách dùng thì quá khứ đơn.
Kỹ năng Từ vựng:
Làm quen và ghi nhớ nhiều từ vựng liên quan đến các chủ đề trong bài học.
Kỹ năng Viết:
Khả năng viết câu, đoạn văn sử dụng thì quá khứ đơn một cách chính xác.
Kỹ năng Nói:
Khả năng sử dụng thì quá khứ đơn trong giao tiếp, kể chuyện và miêu tả sự việc.
Kỹ năng Đọc:
Hiểu được thông tin và sử dụng thì quá khứ đơn từ các đoạn văn bản.
Kỹ năng Nghe:
Hiểu được thông tin và nhận biết thì quá khứ đơn từ các đoạn hội thoại.
Học sinh có thể gặp một số khó khăn sau:
Phân biệt thì quá khứ đơn với các thì khác:
Khó phân biệt với thì hiện tại đơn, thì hiện tại hoàn thành.
Ghi nhớ động từ bất quy tắc:
Khó khăn trong việc học thuộc lòng và sử dụng chính xác động từ bất quy tắc.
Sử dụng đúng cấu trúc câu:
Sai sót trong việc tạo câu khẳng định, phủ định, nghi vấn.
Ứng dụng vào thực tế:
Khó khăn trong việc sử dụng thì quá khứ đơn trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Để học tập hiệu quả, học sinh nên:
Học bài theo trình tự:
Học kỹ từng bài học trước khi chuyển sang bài học tiếp theo.
Làm nhiều bài tập:
Thực hành thường xuyên để củng cố kiến thức.
Ghi chép đầy đủ:
Ghi lại những kiến thức quan trọng và ví dụ minh họa.
Sử dụng các nguồn tài liệu bổ sung:
Tham khảo thêm sách, bài tập, video để hiểu sâu hơn.
Học nhóm:
Thảo luận và chia sẻ kiến thức với bạn bè.
Ứng dụng vào thực tế:
Thường xuyên sử dụng thì quá khứ đơn trong giao tiếp hàng ngày.
Chương này có liên hệ mật thiết với các chương khác trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 7, đặc biệt là:
Thì hiện tại đơn:
Cần nắm vững thì hiện tại đơn để so sánh và phân biệt với thì quá khứ đơn.
Thì hiện tại hoàn thành:
Hiểu được sự khác biệt về cách sử dụng và ý nghĩa giữa thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành.
Các chương về kể chuyện và miêu tả:
Thì quá khứ đơn là công cụ quan trọng để kể chuyện và miêu tả các sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
1. Past simple tense
2. Simple past
3. Past tense
4. Regular verbs
5. Irregular verbs
6. Verb conjugation
7. Affirmative sentences
8. Negative sentences
9. Interrogative sentences
10. Yes/No questions
11. Wh-questions
12. Past simple markers
13. Time expressions
14. Yesterday
15. Last week
16. Ago
17. In the past
18. When
19. Did
20. Was
21. Were
22. Played
23. Worked
24. Studied
25. Went
26. Saw
27. Ate
28. Drank
29. Read
30. Wrote
31. Walked
32. Ran
33. Jumped
34. Talked
35. Listened
36. Watched
37. Cooked
38. Cleaned
39. Helped
40. Happened
Thì quá khứ đơn - Môn Tiếng Anh Lớp 7
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Các âm đặc biệt
- Các loại câu hỏi
- Các loại câu trong tiếng Anh
-
Các loại động từ trong tiếng Anh
- Các hình thức của động từ: nguyên thể, nguyên thể có to và động từ thêm ing - những trường hợp cần ghi nhớ
- Các hình thức của động từ: Vo, to V, V-ing
- can và could ý nghĩa và cách sử dụng so sánh sự khác nhau tiếng Anh 7
- Cấu trúc there is/ there are
- Cấu trúc used to
- Động từ "have got
- Động từ have got - ý nghĩa và cấu trúc ở các dạng khẳng định phủ định và câu hỏi tiếng Anh 7
- Động từ khuyết thiếu: can & could
- Động từ khuyết thiếu: must và have to
- Động từ khuyết thiếu: should & shouldn't
- Động từ khuyết thiếu: will & won't
- must và have to sự khác nhau về cách sử dụng và cấu trúc tiếng Anh 7
- should và shouldn't cách sử dụng và ý nghĩa tiếng Anh 7
- there is, there are ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 7
- used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 7
- will và won't ý nghĩa và cách sử dụng trong câu điều kiện loại 1 tiếng Anh 7
-
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
- although/though, despite/ in spite of, however, nevertheless - phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng
- Các giới từ chỉ thời gian - ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Các giới từ chỉ vị trí - ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Danh từ đếm được và không đếm được cách xác định và phân biệt
- Danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh
- Đại từ "it" chỉ khoảng cách
- Đại từ "it" dùng để chỉ khoảng cách địa lí tiếng Anh 7
- Đại từ chủ ngữ và tân ngữ trong tiếng Anh - vị trí ngữ pháp và ý nghĩa sử dụng
- Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
- Đại từ sở hữu
- Đại từ sở hữu - ý nghĩa, cách sử dụng tiếng anh 7
- Giới từ chỉ địa điểm trong tiếng Anh
- Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Liên từ and và but - sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Liên từ because và so - sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Liên từ: although/ though, despite/ in spite of, however, nevertheless
- Liên từ: and và but trong tiếng Anh
- Liên từ: because và so trong tiếng Anh
- Lượng từ much, many, lots of, some sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Lượng từ: much, many, a lot of/ lots of, some
- Mạo từ (a/ an/ the) trong tiếng Anh
- Mạo từ a,an,the, và các trường hợp không dùng mạo từ tiếng Anh 7
- Sở hữu cách
- Sở hữu cách - cách thành lập với các loại danh từ khác nhau và ý nghĩa sử dụng tiếng Anh 7
- Tính từ sở hữu - chức năng và vị trí ngữ pháp tiếng anh 7
- Tính từ sở hữu trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ sự khác nhau về ý nghĩa sử dụng và chức năng ngữ pháp trong câu tiếng Anh 7
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Trật từ của các tính từ trong cụm từ tiếng Anh 7
- Trật tự của tính từ trong tiếng Anh
-
Nguyên âm đôi
- Âm eow - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /aɪ
- Âm /aʊ
- Âm /eə
- Âm /eɪ
- Âm /əʊ
- Âm /ɪə
- Âm ai - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm au - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm ei - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
- Âm iow - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm owu - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
-
Nguyên âm đơn
- Âm /iː/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /æ
- Âm /æ/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
- Âm /ɒ
- Âm /ɒ/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm /e
- Âm /e/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /ə
- Âm /ə/ - cách phát âm đúng, dấu hiệu nhận biết - tiếng anh 7
- Âm /ɜː/ - cách phát âm đúng, dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /iː
- Âm /ɪ
- Âm /ɪ/ - cách phát âm đúng & dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /ɔː
- Âm /ɔː/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /ʌ
- Âm /ʌ/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm ơ dài tiếng Anh 7
-
Phụ âm
- Âm /dʒ
- Âm /ð
- Âm /f
- Âm /ʃ
- Âm /tʃ
- Âm /v
- Âm /w
- Âm /ʒ
- Âm /θ
- Âm ch - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm dg - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm đ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm f - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm gi - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm s nặng - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm th - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm v - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
- Âm w - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Consonant clusters
- Consonant clusters - khái niệm phụ âm kép và các cụm phụ âm kép phổ biến tiếng anh 7
-
So sánh hơn
- So sánh hơn và so sánh nhất với tính từ đặc biệt - những trường hợp phổ biến cần ghi nhớ tiếng Anh 7
- So sánh hơn và so sánh nhất với tính từ đặc biệt trong tiếng Anh
- So sánh hơn với more và less
- So sánh hơn với more và less ý nghĩa và hình thức của danh từ theo sau tiếng Anh 7
- So sánh hơn với tính từ dài - quy tắc và các lưu ý tiếng Anh 7
- So sánh hơn với tính từ dài trong tiếng Anh
- So sánh hơn với tính từ ngắn
- So sánh hơn với tính từ ngắn - quy tắc và các lưu ý tiếng Anh 7
- So sánh nhất
-
Thì hiện tại đơn
- Các quy tắc khi thêm s/es sau động từ thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít dạng khẳng định tiếng Anh 7
- Các trạng từ chỉ tần suất nào trong thì hiện tại đơn và vị trí của chúng trong câu tiếng Anh 7
- Các trường hợp sử dụng thì hiện tại đơn tiếng Anh 7
- Cách chia động từ be với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách chia động từ thường với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách sử dụng thì hiện tại đơn
- Quy tắc thêm s/es sau động từ thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại đơn với động từ "be
- Thì hiện tại đơn với động từ thường
- Trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn
-
Thì hiện tại tiếp diễn
- Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh 7
- Cách chia động từ thì hiện tại tiếp diễn
- Cách chia động từ thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
- Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
- Quy tắc cần nhớ khi thêm -ing sau động từ thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh 7
- Quy tắc thêm -ing sau động từ thì hiện tại tiếp diễn
- Sự khác biệt giữa thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp tiếng Anh 7
- Thì quá khứ tiếp diễn
- Thì tương lai đơn
- Trọng âm của câu
-
Trọng âm của từ
- Trọng âm của danh từ có hai âm tiết
- Trọng âm của danh từ có hai âm tiết - trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất tiếng anh 7
- Trọng âm của danh từ ghép
- Trọng âm của danh từ ghép - trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên tiếng Anh 7
- Trọng âm của động từ có hai âm tiết
- Trọng âm của động từ có hai âm tiết - trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai tiếng Anh 7
- Trọng âm của số tròn chục trong tiếng Anh - nhấn trọng âm 1
- Trọng âm của tính từ có hai âm tiết
- Trọng âm của tính từ có hai âm tiết - trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất tiếng anh 7
- Trọng âm của từ có ba âm tiết
- Trọng âm của từ có ba âm tiết - quy tắc đánh trọng âm với danh từ, động từ, tính từ có 3 âm tiết tiếng anh 7
- Trọng âm số tròn chục
- Trọng âm từ có đuôi -ian
- Trọng âm từ có đuôi -ian - trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó
- Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
- Từ vựng về các địa điểm
-
Từ vựng về con người
- Từ vựng tiếng Anh về các công việc và kĩ năng - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các động từ chỉ sự chuyển động - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các động từ thông dụng - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các quốc gia và quốc tịch - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe- cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về tính từ miêu tả tính cách - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về trang phục và miêu tả ngoại hình - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các động từ thông dụng
- Từ vựng về các quốc gia và quốc tịch
- Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe
- Từ vựng về công việc và kĩ năng
- Từ vựng về sự chuyển động
- Từ vựng về tính cách con người
- Từ vựng về trang phục và diện mạo
- Từ vựng về cộng đồng
-
Từ vựng về giao thông vận tải
- Từ vựng liên quan đến hàng không
- Từ vựng tiếng Anh liên quan đến hàng không - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các phương tiện giao thông - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về giao thông trong tương lai - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các giao thông trong tương lai
- Từ vựng về các phương tiện giao thông
-
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
- Từ vựng liên quan đến sử dụng điện thoại
- Từ vựng tiếng Anh liên quan đến việc sử dụng điện thoại - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các phương thức giao tiếp - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về thiết bị công nghệ cao - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các phương thức giao tiếp
- Từ vựng về thiết bị công nghệ cao
- Từ vựng về lễ hội
-
Từ vựng về sở thích
- Từ vựng tiếng Anh về các động từ chỉ sự yêu thích - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thể thao - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các thú tiêu khiển - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các động từ chỉ sự yêu thích
- Từ vựng về các hoạt động thể thao
- Từ vựng về các thể loại phim và tính từ miêu tả phim
- Từ vựng về các thú tiêu khiển
-
Từ vựng về thiên nhiên
- Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các nguồn năng lượng - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị để sinh tồn trong tự nhiên - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về động từ sinh tồn - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về môi trường - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các động từ sinh tồn
- Từ vựng về các loài động vật
- Từ vựng về các nguồn năng lượng
- Từ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên
- Từ vựng về môi trường
- Từ vựng về những tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã
- Từ vựng về thực phẩm
- Từ vựng về trường học