Từ vựng về lễ hội - Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
Tổng quan về Chương "Từ vựng về lễ hội" - Tiếng Anh Lớp 7
1. Giới thiệu chươngChương này tập trung vào việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh liên quan đến các lễ hội. Học sinh sẽ được làm quen với các từ ngữ chuyên ngành, miêu tả các hoạt động, phong tục, và truyền thống của các lễ hội khác nhau. Mục tiêu chính là giúp học sinh hiểu và sử dụng chính xác các từ vựng này trong giao tiếp, viết văn, hoặc trong các tình huống học thuật, đặc biệt là khi nói về các chủ đề liên quan đến văn hoá, truyền thống.
2. Các bài học chínhChương này có thể được chia thành các bài học nhỏ, tập trung vào các nhóm từ vựng cụ thể:
Bài 1: Từ vựng chung về lễ hội: Bao gồm các từ như festival, celebration, tradition, custom, event, holiday, occasion, celebratory, festive, v.v. Bài 2: Từ vựng liên quan đến các loại lễ hội: Ví dụ, Lunar New Year, Christmas, Halloween, Thanksgiving, Diwali, Eid al-Fitr,... Học sinh sẽ học các từ miêu tả đặc trưng của từng loại lễ hội. Bài 3: Từ vựng về hoạt động trong lễ hội: Bao gồm các từ mô tả các hoạt động như parade, decorating, participate, exchange gifts, perform, eat, play, wear, attend, v.v. Bài 4: Từ vựng về đồ ăn uống trong lễ hội: Các từ miêu tả thực phẩm, món ăn đặc trưng của từng lễ hội (ví dụ: dumplings (mùng Tết), turkey (Noel), candy (Halloween), v.v.). Bài 5: Từ vựng miêu tả không khí lễ hội: Các từ mô tả cảm xúc, không khí của lễ hội như joyful, excited, happy, noisy, colorful, warm, v.v. Bài 6: Luyện tập và vận dụng từ vựng: Bao gồm các bài tập thực hành sử dụng từ vựng trong các câu, đoạn văn hoặc tình huống giao tiếp. 3. Kỹ năng phát triểnQua chương học này, học sinh sẽ:
Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Hiểu được nghĩa và cách sử dụng các từ vựng liên quan đến lễ hội. Phát triển kỹ năng nghe hiểu: Nhận diện và hiểu được các từ vựng khi nghe nói về lễ hội. Phát triển kỹ năng nói: Sử dụng từ vựng để miêu tả và nói về các lễ hội. Phát triển kỹ năng viết: Viết các đoạn văn miêu tả lễ hội một cách chính xác và tự tin. Hiểu sâu hơn về văn hóa: Học hỏi về các lễ hội khác nhau trên thế giới. Phát triển khả năng giao tiếp: Sử dụng từ vựng để giao tiếp về các chủ đề văn hóa. 4. Khó khăn thường gặp Việc nhớ và phân biệt các từ đồng nghĩa: Một số từ tiếng Anh có nghĩa tương tự nhưng được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Việc kết hợp các từ với ngữ cảnh: Khó khăn trong việc sử dụng đúng từ trong một câu nói hoặc viết. Việc phát âm chính xác: Một số từ có cách phát âm phức tạp. 5. Phương pháp tiếp cận Phương pháp học từ vựng theo chủ đề:
Học các từ liên quan đến cùng một chủ đề (lễ hội) sẽ giúp học sinh dễ nhớ và ghi nhớ lâu hơn.
Sử dụng hình ảnh, ví dụ:
Học sinh nên được cung cấp hình ảnh, ví dụ cụ thể để hiểu rõ hơn về nghĩa của từ và cách sử dụng trong ngữ cảnh.
Luyện tập thường xuyên:
Làm bài tập thực hành sử dụng các từ vựng sẽ giúp củng cố kiến thức.
Kết hợp với các hoạt động thực tế:
Có thể tổ chức các hoạt động liên quan đến lễ hội để học sinh có cơ hội vận dụng từ vựng một cách tự nhiên.
Tìm hiểu về văn hóa của các lễ hội:
Học sinh nên được tìm hiểu thêm về nguồn gốc, ý nghĩa của các lễ hội để hiểu sâu hơn về từ vựng.
Chương này có thể liên kết với các chương khác trong sách giáo khoa, ví dụ:
Chương về văn hóa: Phần này sẽ cung cấp thêm kiến thức về văn hóa của các lễ hội khác nhau. Chương về miêu tả: Giúp học sinh sử dụng từ vựng liên quan đến lễ hội trong việc miêu tả. Chương về viết bài: Chương này hỗ trợ học sinh viết bài văn về lễ hội. 40 Keywords liên quan đến Từ vựng về lễ hội:(Danh sách này cần được hoàn thiện và phù hợp với chương học cụ thể)
Festival, Celebration, Tradition, Custom, Event, Holiday, Occasion
Lunar New Year, Christmas, Halloween, Thanksgiving, Diwali, Eid al-Fitr
Parade, Decorating, Participate, Exchange gifts, Perform, Eat, Play, Wear, Attend
Dumplings, Turkey, Candy, Cake, Firework, Costume
Joyful, Excited, Happy, Noisy, Colorful, Warm, Festive, Celebratory, Spiritual
Lưu ý: Danh sách từ khóa trên chỉ mang tính tham khảo và cần được bổ sung hoặc chỉnh sửa dựa trên nội dung chương học cụ thể.
Từ vựng về lễ hội - Môn Tiếng Anh Lớp 7
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Các âm đặc biệt
- Các loại câu hỏi
- Các loại câu trong tiếng Anh
-
Các loại động từ trong tiếng Anh
- Các hình thức của động từ: nguyên thể, nguyên thể có to và động từ thêm ing - những trường hợp cần ghi nhớ
- Các hình thức của động từ: Vo, to V, V-ing
- can và could ý nghĩa và cách sử dụng so sánh sự khác nhau tiếng Anh 7
- Cấu trúc there is/ there are
- Cấu trúc used to
- Động từ "have got
- Động từ have got - ý nghĩa và cấu trúc ở các dạng khẳng định phủ định và câu hỏi tiếng Anh 7
- Động từ khuyết thiếu: can & could
- Động từ khuyết thiếu: must và have to
- Động từ khuyết thiếu: should & shouldn't
- Động từ khuyết thiếu: will & won't
- must và have to sự khác nhau về cách sử dụng và cấu trúc tiếng Anh 7
- should và shouldn't cách sử dụng và ý nghĩa tiếng Anh 7
- there is, there are ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 7
- used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 7
- will và won't ý nghĩa và cách sử dụng trong câu điều kiện loại 1 tiếng Anh 7
-
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
- although/though, despite/ in spite of, however, nevertheless - phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng
- Các giới từ chỉ thời gian - ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Các giới từ chỉ vị trí - ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Danh từ đếm được và không đếm được cách xác định và phân biệt
- Danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh
- Đại từ "it" chỉ khoảng cách
- Đại từ "it" dùng để chỉ khoảng cách địa lí tiếng Anh 7
- Đại từ chủ ngữ và tân ngữ trong tiếng Anh - vị trí ngữ pháp và ý nghĩa sử dụng
- Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
- Đại từ sở hữu
- Đại từ sở hữu - ý nghĩa, cách sử dụng tiếng anh 7
- Giới từ chỉ địa điểm trong tiếng Anh
- Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Liên từ and và but - sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Liên từ because và so - sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Liên từ: although/ though, despite/ in spite of, however, nevertheless
- Liên từ: and và but trong tiếng Anh
- Liên từ: because và so trong tiếng Anh
- Lượng từ much, many, lots of, some sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Lượng từ: much, many, a lot of/ lots of, some
- Mạo từ (a/ an/ the) trong tiếng Anh
- Mạo từ a,an,the, và các trường hợp không dùng mạo từ tiếng Anh 7
- Sở hữu cách
- Sở hữu cách - cách thành lập với các loại danh từ khác nhau và ý nghĩa sử dụng tiếng Anh 7
- Tính từ sở hữu - chức năng và vị trí ngữ pháp tiếng anh 7
- Tính từ sở hữu trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ sự khác nhau về ý nghĩa sử dụng và chức năng ngữ pháp trong câu tiếng Anh 7
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Trật từ của các tính từ trong cụm từ tiếng Anh 7
- Trật tự của tính từ trong tiếng Anh
-
Nguyên âm đôi
- Âm eow - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /aɪ
- Âm /aʊ
- Âm /eə
- Âm /eɪ
- Âm /əʊ
- Âm /ɪə
- Âm ai - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm au - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm ei - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
- Âm iow - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm owu - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
-
Nguyên âm đơn
- Âm /iː/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /æ
- Âm /æ/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
- Âm /ɒ
- Âm /ɒ/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm /e
- Âm /e/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /ə
- Âm /ə/ - cách phát âm đúng, dấu hiệu nhận biết - tiếng anh 7
- Âm /ɜː/ - cách phát âm đúng, dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /iː
- Âm /ɪ
- Âm /ɪ/ - cách phát âm đúng & dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /ɔː
- Âm /ɔː/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /ʌ
- Âm /ʌ/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm ơ dài tiếng Anh 7
-
Phụ âm
- Âm /dʒ
- Âm /ð
- Âm /f
- Âm /ʃ
- Âm /tʃ
- Âm /v
- Âm /w
- Âm /ʒ
- Âm /θ
- Âm ch - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm dg - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm đ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm f - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm gi - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm s nặng - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm th - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm v - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
- Âm w - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Consonant clusters
- Consonant clusters - khái niệm phụ âm kép và các cụm phụ âm kép phổ biến tiếng anh 7
-
So sánh hơn
- So sánh hơn và so sánh nhất với tính từ đặc biệt - những trường hợp phổ biến cần ghi nhớ tiếng Anh 7
- So sánh hơn và so sánh nhất với tính từ đặc biệt trong tiếng Anh
- So sánh hơn với more và less
- So sánh hơn với more và less ý nghĩa và hình thức của danh từ theo sau tiếng Anh 7
- So sánh hơn với tính từ dài - quy tắc và các lưu ý tiếng Anh 7
- So sánh hơn với tính từ dài trong tiếng Anh
- So sánh hơn với tính từ ngắn
- So sánh hơn với tính từ ngắn - quy tắc và các lưu ý tiếng Anh 7
- So sánh nhất
-
Thì hiện tại đơn
- Các quy tắc khi thêm s/es sau động từ thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít dạng khẳng định tiếng Anh 7
- Các trạng từ chỉ tần suất nào trong thì hiện tại đơn và vị trí của chúng trong câu tiếng Anh 7
- Các trường hợp sử dụng thì hiện tại đơn tiếng Anh 7
- Cách chia động từ be với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách chia động từ thường với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách sử dụng thì hiện tại đơn
- Quy tắc thêm s/es sau động từ thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại đơn với động từ "be
- Thì hiện tại đơn với động từ thường
- Trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn
-
Thì hiện tại tiếp diễn
- Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh 7
- Cách chia động từ thì hiện tại tiếp diễn
- Cách chia động từ thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
- Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
- Quy tắc cần nhớ khi thêm -ing sau động từ thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh 7
- Quy tắc thêm -ing sau động từ thì hiện tại tiếp diễn
- Sự khác biệt giữa thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp tiếng Anh 7
-
Thì quá khứ đơn
- Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn tiếng Anh 7
- Cách chia động từ be thì quá khứ đơnvới các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách chia động từ thường thì quá khứ đơn với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
- Cách thêm -ed sau động từ có quy tắc thì quá khứ đơn
- Thì quá khứ đơn với động từ "be
- Thì quá khứ đơn với động từ thường
- Thì quá khứ tiếp diễn
- Thì tương lai đơn
- Trọng âm của câu
-
Trọng âm của từ
- Trọng âm của danh từ có hai âm tiết
- Trọng âm của danh từ có hai âm tiết - trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất tiếng anh 7
- Trọng âm của danh từ ghép
- Trọng âm của danh từ ghép - trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên tiếng Anh 7
- Trọng âm của động từ có hai âm tiết
- Trọng âm của động từ có hai âm tiết - trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai tiếng Anh 7
- Trọng âm của số tròn chục trong tiếng Anh - nhấn trọng âm 1
- Trọng âm của tính từ có hai âm tiết
- Trọng âm của tính từ có hai âm tiết - trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất tiếng anh 7
- Trọng âm của từ có ba âm tiết
- Trọng âm của từ có ba âm tiết - quy tắc đánh trọng âm với danh từ, động từ, tính từ có 3 âm tiết tiếng anh 7
- Trọng âm số tròn chục
- Trọng âm từ có đuôi -ian
- Trọng âm từ có đuôi -ian - trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó
- Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
- Từ vựng về các địa điểm
-
Từ vựng về con người
- Từ vựng tiếng Anh về các công việc và kĩ năng - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các động từ chỉ sự chuyển động - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các động từ thông dụng - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các quốc gia và quốc tịch - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe- cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về tính từ miêu tả tính cách - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về trang phục và miêu tả ngoại hình - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các động từ thông dụng
- Từ vựng về các quốc gia và quốc tịch
- Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe
- Từ vựng về công việc và kĩ năng
- Từ vựng về sự chuyển động
- Từ vựng về tính cách con người
- Từ vựng về trang phục và diện mạo
- Từ vựng về cộng đồng
-
Từ vựng về giao thông vận tải
- Từ vựng liên quan đến hàng không
- Từ vựng tiếng Anh liên quan đến hàng không - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các phương tiện giao thông - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về giao thông trong tương lai - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các giao thông trong tương lai
- Từ vựng về các phương tiện giao thông
-
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
- Từ vựng liên quan đến sử dụng điện thoại
- Từ vựng tiếng Anh liên quan đến việc sử dụng điện thoại - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các phương thức giao tiếp - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về thiết bị công nghệ cao - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các phương thức giao tiếp
- Từ vựng về thiết bị công nghệ cao
-
Từ vựng về sở thích
- Từ vựng tiếng Anh về các động từ chỉ sự yêu thích - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thể thao - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các thú tiêu khiển - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các động từ chỉ sự yêu thích
- Từ vựng về các hoạt động thể thao
- Từ vựng về các thể loại phim và tính từ miêu tả phim
- Từ vựng về các thú tiêu khiển
-
Từ vựng về thiên nhiên
- Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các nguồn năng lượng - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị để sinh tồn trong tự nhiên - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về động từ sinh tồn - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về môi trường - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các động từ sinh tồn
- Từ vựng về các loài động vật
- Từ vựng về các nguồn năng lượng
- Từ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên
- Từ vựng về môi trường
- Từ vựng về những tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã
- Từ vựng về thực phẩm
- Từ vựng về trường học